Giáo án Lớp 4 Tuần 11 Buổi chiều

- HS dựa vào vào bài “Hai tấm huy chương” để chọn được câu trả lời đúng.

 - HS nắm vững hơn về tính từ và động từ.

- HS yu thích học tiếng việt

 

doc8 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2748 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 4 Tuần 11 Buổi chiều, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HS đọc theo cặp Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu bài - Yêu cầu HS đánh dấu vào ô trống trước câu trả lời đúng - Gọi HS nêu kết quả - GV chốt lại kết quả đúng: Mỗi câu có kết quả đúng như sau: a. Giôn có khuyết tật gì? - Giôn mắc hội chứng Đao nên nhìn không rõ. b. Giôn khởi đầu cuộc đua như thế nào? - Giôn khởi đầu cuộc đua rất tốt c. Giôn bị ngã mấy lần trên mặt đất? - Ba lần d. Điều gì đã giúp Giôn chạy tới đích? - Niềm tin chiến thắng và quyết tâm không bỏ cuộc. e. Trong thực tế Giôn giành được mấy huy chương? - Giôn giành được hai huy chương. g. Truyện “Hai tấm huy chương” mở bài theo cách nào? - Mở bài gián tiếp. Bài 3: Đọc khổ thơ ở VTH và chọn câu trả lời đúng: - GV chốt kết quả đúng: a. Dòng nào ghi đúng, đủ các tính từ trong khổ thơ trên? - dịu dàng, đảm đang, tần tảo, vụng về. b. Dòng nào ghi đúng, đủ các động từ trong khổ thơ trên? - nghĩ, thương thương, chăm (con) + GV chấm bài. 3. Củng cố, dặn dị GV nhận xét tiết học - HS làm vào vở - 1 HS đọc - HS đọc theo cặp. - HS đọc ở vở thực hành TV - HS làm bài vào vở. - Đọc kết quả. - HS đọc và nêu kết quả. - HS khác nhận xét Thứ ba, ngày 29 tháng 11 năm 2013. Ơn luyện tốn I/ Mục tiêu: -HS biết cách tính giá trị biểu thức và giải tốn -Rèn kĩ năng tính tốn nhanh chính xác - Hướng dẫn học sinh làm một số bài tập tốn nâng cao. II. Phương tiện dạy học Vở ơn luyện Bảng con Bảng phụ III. Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định Ơn luyện 1/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm 4 dm2 = …..cm2 , 580 dm2 ……cm2 1000 cm2 = …. dm2 4800cm2 = …. dm2 2/ Một tờ giấy đỏ hình chữ nhật cĩ chiều dài 9 cm chiều rộng 5 cm . Tờ giấy màu xanh hình vuơng cĩ chu vi bằng chu vi của tờ giấy màu đỏ. Tính diện tích của tờ giấy màu xanh ? 3/ Khoan trịn chữ đặt trước câu trả lời đúng Trong hình bên cĩ : A .4 gĩcvuơng B .8 gĩcvuơng C .12 gĩcvuơng D.16 gĩcvuơng 4/ Một cửa hàng cĩ 5 kiện hàng . Mỗi kiện cĩ 10 gĩi mỗi gĩi cĩ 8 sản phẩm . Hỏi 5 kiện hàng cĩ bao nhiêu sản phẩm ? ( giải bằng hai cách ) Củng cố, dặn dị GV nhận xét, dặn dị HS làm bài 4 dm2 = 400cm2 580 dm2 = 58000cm2 1000 cm2 = 10 dm2 4800cm2 = 48 dm2 - 1 HS làm bảng phụ, tấ cả làm vào vở Giải Chu vi tờ giấy màu đỏ ( 9 + 5 ) x 2 = 28 ( cm ) Cạnh tờ giấy màu xanh 28 : 4 = 7 ( cm ) Diện tích tờ giấy màu xanh 7 x 7 = 49 ( cm2 ) Đáp số : 49 cm2 Chọn câu D Cách 1 Số sản phẩm của 5 kiện hàng 5 x 10 x 8 = 400 ( sản phẩm ) Đáp số : 400 sản phẩm Cách 2 Số gĩi hàng của 5 kiện 5 x 10 = 50 ( gĩi ) Số sản phẩm của 5 kiện 50 x 8 = 400( Sản phẩm ) Đáp số : 400 sản phẩm Ơn tập tốn Tiết 1 I. MỤC TIÊU: - Tiếp tục rèn cho HS cách nhân nhẩm với 10, 100, 1000. Chia nhẩm cho 10, 100 , 1000. - Làm thành thạo các dạng toán đã học. - HS yêu thích học tốn II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: VBTT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định 2. Ơn tập a. GV hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: GV yêu cầu HS tính nhẩm. Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Bài 3: Đặt tính rồi tính. Bài 4: HD giải bài toán Bài 5: Đố vui Tính bằng cách thuận tiện nhất. GV thu tập chấm điểm. b. Dặn HS xem lại bài. 3. Củng cố, dặn dị GV nhận xét tiết học - HS làm bài vào vở bài tập toán. a. 35 x 10 = 350 125 x 100 = 12500 4127x 1000 = 4127000 b/ 5000 : 10 = 500 7000 : 100 = 70 190 000 : 1000 = 190 a.100kg = 1 tạ 1000g = 1 kg 500 kg = 5 tạ 2000g = 2 kg 1000kg = 1 tấn 4000kg = 4 tấn b. 100cm = 1 m 1000m = 1km 300cm = 3 m 6000m = 6km 1000mm = 1 m 7000mm = 7 m a. 2416 b. 1326 4700 x 60 x 300 x 50 144960 397800 235000 Số thùng sách của 4 trường nhận là: 5 x 4 = 20 (thùng) Số sách của 4 trường nhận là: 124 x 20 = 1480 (quyển sách) Đáp số: 1480 quyển sách a. 1999 x 2x 5 = 1999 x 10 = 19990 b. 2 x 19 x 50 = 19 x ( 2 x 50) = 19 x 100 = 1900 Thứ tư, ngày 30 tháng 11 năm 2013. Ơn luyện tiếng việt Tiết 1 I/ Mục tiêu - HS biết phân biệt các từ cĩ s hoặc x. - Hs nắm được một số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ .Biết sử dụng các từ nĩi trên - HS yêu thích học tiếng việt II. Phương tiện dạy học Vở ơn luyện III. Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định Ơn luyện Bài 1/ Điền vào chỗ trống những tiếng chứa x hoặc s để hồn chỉnh đoạn văn : Mùa thu phương Bắc cĩ vẻ đẹp yêu kiều của mặt hồ phẳng lặng, nước trong veo ,xanh biêng biếc . Cịn ở đây miền quê châu thổ sơng Cửu Long, giĩ sớm hiu hiu mặt nước lao xao bĩng nắng. Theo Mai Văn Tạo Bài 2/ Tìm thêm một tiêng để tạo thành từ ngữ chứa các tiếng cùng cĩ âm đầu x hoặc s Sành sỏi xao xác X ơ xác sột soạt Xộc xệch xơn xao Sượng sùng san sát Bài 3. Chọn từ chỉ thời gian thích hợp điền vào chỗ trống cho các câu sau: Chị Nga ơi, em … đi cơng tác ở Việt Trì. Lần này, em … ghé thăm chị. Em … nĩi thì em … thực hiện. Bài 4/ Khoanh trịn từ “đã” khơng mang nghĩa chỉ thời gian trong các câu sau: Em đã làm bài tập chưa ? Đã ngủ chưa hả trầu? c.Ngày mai đã là thứ bảy 3. Củng cố, dặn dị GV nhận xét tiệt học - HS trả lời Mùa thu phương Bắc cĩ vẻ đẹp yêu kiều của mặt hồ phẳng lặng, nước trong veo ,xanh biêng biếc . Cịn ở đây miền quê châu thổ sơng Cửu Long, giĩ sớm hiu hiu mặt nước lao xao bĩng nắng. Sành sỏi xao xác X ơ xác sột soạt Xộc xệch xơn xao Sượng sùng san sát HS trả Chị Nga ơi, em sắp đi cơng tác ở Việt Trì. Lần này, em sẽ ghé thăm chị. Em đã nĩi thì em sẽ thực hiện - Chọn câu c Thứ năm , ngày 31 tháng 11 năm 2013. Ơn luyện tốn Tiết 2 I/ Mục tiêu: -HS biết cách tính giá trị biểu thức và giải tốn -Rèn kĩ năng tính tốn nhanh chính xác - Giúp HS yêu thích học tốn II. Phương tiện dạy học Vở ơn luyện III. Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định Ơn luyện Bài 1: Tính nhanh 67 x 100 : 10 75000 : 100 x 10 725000 : 10 : 10 6070 : 10 x 10 Bài 2:5/ Tìm một số, biết rằng lấy số đĩ cộng với 1689 được bao nhiêu đem chia cho 48 thì bằng 356 Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất 24 x 456 x5 5 x 78 x 2 2 x 5 x 6789 Củng cố, dặn dị GV nhận xét tiết học 670 7500 7250 60700 Giải Số cần tìm cộng với 1689 thì được: 356 x 48 = 17088 Số cần tìm là: 17088 – 1689 = 15399 Đáp số : 15399 (24 x 5) x 456 = 100 x 456 = 45600 ( 5 x 2) x 78 = 100 x 78 = 7800 (2 x 5) x 6789 = 10 x 6789 = 67890 Ơn luyện tiếng việt Tiết 2 Mục tiêu Củng cố chính tả cho HS Rèn kĩ năng viết đúng chính tả, viết chữ đẹp Giúp HS yêu thích học tiếng việt. Phương tiện dạy học Vở ơn luyện Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ồn định Ơn luyện GV cho HS viết chính tả bài “ Người chiến sĩ giàu nghị lực” GV cho HS viết từ khĩ: giải phĩng, Sài Gịn, Lê Duy Ứng, Bác Hồ, hỏng mắt, xúc động, triển lãm, mĩ thuật, trân trọng, bảo tàng. GV đọc bài cho HS viết GV đọc lại cho HS sốt lỗi trước khi nộp bài GV thu bài và chấm điểm Củng cố, dặn dị GV nhận xét tiết học - HS viết vào bảng con - HS viết bài - HS dị bài Ơn tập tiếng việt Tiết 2 I . MỤC TIÊU: - HS biết cách điền những từ thích hợp vào chỗ trống. - HS biết cách viết suy nghĩ của mình về nghị lực của Giơn hoặc biết kể về nghị lực vược khĩ trong việc làm nào đĩ của mình. - HS cĩ nghị lực, vượt khĩ trong học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Sách thực hành TV II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định 2. Ơn tập * GV HD làm bài ở Vở thực hành TV Bài 1: Điền từ thích hợp (đã,đang,sắp,sẽ) vào chỗ trống: - GV gọi HS đọc yêu cầu bài -GV hướng dẫn HS cách làm -GV gọi HS nêu kết quả -GV sửa và chốt ý a) Giơn khởi đầu cuộc đua rất tốt. Nhưng em đang chạy thì một vận động viên khác chạy lấn vào đường đua của em, khiến em bị ngã. b)Khi sắp đến đích thì Giơn lại bị ngã. c)Tuy Giơn khơng giành chiến thắng trong cuộc đua nhưng em đã chiến thắng được bệnh tật và khĩ khăn. d)Câu chuyện của Giơn cho thấy ai cĩ niềm tin và quyết tâm cao, người ấy sẽ đạt được mục đích của mình. Bài 2: Viết suy nghĩ cùa em về nghị lực của Giơn(truyện “Hai tấm huy chương”), hoặc kể về một lần em đã cĩ nghị lực vượt khĩ trong việc làm nào đĩ. - Gọi HS đọc yêu cầu bài - GV hướng dẫn HS cách làm - GV thu vở chấm bài làm của HS 3. Củng cố, dặn dị GV nhận xét tiết học - 1 HS đọc - HS làm vào vở - HS nêu kết quả - HS đọc ở vở thực hành TV - HS làm bài vào vở. Thứ sáu, ngày 1 tháng 11 năm 2013. Ơn tập tốn Tiết 2 I. Mục tiêu - Giúp HS nắm vững kiến thức về m2 - Rèn luyện kĩ năng giải tốn nhanh,đúng. - Giúp các em cĩ lịng yêu học tốn. II. phương tiện dạy học Vở thực hành III. Tiến trình dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Ổn định Ơn tập BT1: - Yêu cầu HS đọc yêu cầu BT. - Cho HS làm bài vào tập. - Nhận xét ghi điểm - Tuyên dương. BT2: - Yêu cầu HS đọc yêu cầu BT. - Cho HS làm bài vào tập. - Nhận xét ghi điểm - Tuyên dương. BT3: - Yêu cầu HS đọc yêu cầu BT. - Hỏi HS các dữ kiện bài tập đã cho.Yêu cầu chúng ta làm gì. - Gợi ý cho HS làm bài. - Gọi 1 HS lên làm bảng phụ, dưới lớp làm vào tập. - Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng. -Nhận xét ,sửa sai. - Tuyên dương. BT4: Gợi ý cho HS làm bài. Hs làm bài. * Một số bài tập rèn luyện thêm: BT5: Đặt tính rồi tính.25678 X 9 158946 X 8 3. Củng cố -dặn dị: -Ơn luyện những kiến thức cũ. - Xem trước bài mới. - 2 HS đọc yêu cầu BT - HS thực hiện. - HS làm miệng. - Tuyên dương. - 2 HS đọc yêu cầu BT - HS thực hiện. - HS làm miệng. - Tuyên dương. - 2 HS đọc yêu cầu BT - HS trả lời. - HS lắng nhge. - HS thực hiện. - HS quan sát nhận xét. - Lắng nghe. - Tuyên dương. - HS lắng nghe. Người soạn kí tên Khối trưởng kí duyệt Ban giám hiệu kí duyệt Lê Thị Mỹ Diễm Nguyễn Mạnh Tư Lê Anh Thư

File đính kèm:

  • docGiao an lop 4 Tuan 11 chieu.doc
Giáo án liên quan