Giáo án Lớp 4 - Tuần 1 - Trường tiểu học Trần Quốc Toản (Tiếp)

Đọc rành mạch ,trôI chảy;bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật(Nhà Trò,Dế Mèn)

- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, bênh vực người yếu .

-Phát hiện được những lời nói ,cử chỉ cho they tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn ;Bước đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK)

- Giáo dục HS có tấm lòng nhân hậu biết giúp đỡ mọi người

I. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 

doc31 trang | Chia sẻ: vjt.coi9x | Lượt xem: 1005 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 4 - Tuần 1 - Trường tiểu học Trần Quốc Toản (Tiếp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
b=4 Nếu b=4 thì 6-b=6-4=2 1b) 115-c , với c= 7 Nếu c=7 thì 115-c=115-7=108 .... *HĐ3: Cả lớp Âm nhạc: GV chuyên trách địa lí làm quen với bản đồ I. MụC tiêu - Biết bản đồ là hình vẽ thu nhỏ 1 khu vực hay toàn bộ bề mặt trái đất theo một tỉ lệ nhất định . - Biết một số yếu tố của bản đồ : tên bản đồ , phương hướng , kí hiệu bản đồ . - Bồi dưỡng và phát triển cho HS những thái độ, thói quen ham học hỏi và tìm hiểu để biết về môi trờng xung quanh. ii. đồ dùng dạy học - Bản đồ thế giới, châu lục, VN IiI. hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bản đồ: * HDHS làm việc theo lớp: - Treo bản đồ theo thứ tự: TG, châu lục, VN, ... - Gọi HS đọc tên và nêu phạm vi lãnh thổ đợc thể hiện trên bản đồ: + Bản đồ TG: thể hiện toàn bộ bề mặt trái đất + Bản đồ châu lục: Thể hiện bộ phận lớn của bề mặt trái đất, các châu lục + Bản đồ VN: Thể hiện 1 bộ phận nhỏ hơn của bề mặt trái đất-nớc VN àBản đồ là hình vẽ thu nhỏ 1 khu vực hay toàn bộ bề mặt trái đất theo 1 tỉ lệ nhất định 2. Một số yếu tố của bản đồ: - Yêu cầu đọc SGK, quan sát bản đồ, thảo luận: + Tên bản đồ cho ta biết gì? + Trên bản đồ, người ta thường quy định các hướng bắc (B), N, Đ, T ntn? + Tỉ lệ bản đồ cho em biết điều gì? - GV: Tỉ lệ bản đồ thường dược biểu diễn dưới dạng tỉ số, là 1 PS luôn có tử là 1.MS càng lớn thì tỉ lệ bản đồ càng nhỏ và ngược lại 3) Củng cố, dặn dò: - Gọi HS đọc phần đóng khung - Nhận xét, đánh giá tiết học *HĐ1: Cả lớp - Quan sát bản đồ - Gọi tên: + Bản đồ TG + Bản đồ châu lục + Bản đồ VN *HĐ2: Nhóm - Đọc, quan sát và thảo luận: + Bản đồ cho ta biết tên khu vực và những thông tin chủ yếu của khu vực + Tỉ lệ bản đồ cho ta biết KV được thể hiện trên bản đồ nhỏ hơn kích thước thực của nó bao nhieu lần - Lắng nghe *HĐ3: Cả lớp - 2 em đọc ghi nhớ ______________________________ Ngày soạn:24/8/2009 Ngày giảng: Thứ 6/29/8/2009 tập làm văn Nhân vật trong truyện I. MụC tiêu: - Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật ( ND ghi nhớ ) - Nhận biết được tính cách của từng người cháu ( Qua lời nhận xét của bà ) trong câu chuyện “Ba anh em ” ( BT1 mục III ) - bước đầu biết kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trước , đúng tính cách nhân vật ( BT2 mục III ) - Bồi dưỡng cho HS thói quen dùng từ đúng, nói viết thành câu và bồi dưỡng tâm hồn, cảm xúc thẩm mĩ, hình thành nhân cách cho HS. II. đồ dùng dạy học : - Giấy khổ lớn III. hoạt động dạy và học : 1. Bài cũ: Bài văn kể chuyện khác với các bài văn không phải là văn kể chuyện ở những điểm nào? ( Đó là bài văn kể lại 1 hoặc 1 số sự việc liên quan đến một hay 1 số nhân vật nhằm nói lên 1 điều có ý nghĩa) 2. Bài mới: a) Giới thiệu - ghi đề b) HDHS nhận xét: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Nhận xét - Em đã được học những truyện gì từ đầu tuần 1? - Treo bảng phụ Tên NVật Dến Mèn... Sự tích... NVật là người -Hai mẹ con -Bà cụ -Nhữngngời NVật là vật -Dế Mèn -Nhà Trò -Bọn Nhện - Nhận xét tính cách của nhân vật (Dế Mèn, 2 mẹ con bà góa) HĐ2: Ghi nhớ - Gọi HS đọc ghi nhớ - Nhắc HS thuộc ghi nhớ HĐ3: Luyện tập Bài 1: - Yêu cầu đọc đề bài và câu chuyện "Ba anh em" - Nêu yêu cầu BT: + Nêu tên các nhân vật trong câu chuyện + Bà đã nhận xét từng cháu như vậy có đúng không? + Em thích tính cách nhân vật nào nhất? Vì sao? Bài 2: - GV nêu tình huống - HDHS trình bày theo 2 hướng (tích cực, tiêu cực) (1) Bạn nhỏ biết quan tâm đến người khác (2) Bạn nhỏ không biết quan tâm đến người khác - HD theo dõi cách kể của bạn, chọn ra bạn kể hay nhất 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học, tuyên dương HS học tốt - Học thuộc lòng ghi nhớ, chuẩn bị bài sau *HĐ1: Cả lớp - Tìm tên truyện - Nêu tên nhân vật *HĐ2: Nhóm đôi - Thảo luận, tìm ra tính cách của nhân vật: + Dế Mèn: Khắng khái có lòng thơng ngời, ghét áp bức bất công, sẵn sàng làm việc nghĩa để bênh vực kẻ yếu + 2 mẹ con: Giàu lòng nhân hậu - 2 em đọc *HĐ3: Cá nhân - 1 em đọc. - Nêu tên nhân vật: + Ni-ki-ta + Gô-sa + Chi-ôm-ca *HĐ4: Cá nhóm - Thảo luận theo nhiều hướng - Kể lại mạch lạc truyện - Theo dõi, nhận xét, bình chọn - Lắng nghe __________________________ mĩ thuật Bài 1 : Vẽ trang trí Màu sắc và cách pha màu I. Mục tiêu - HS biết thêm cách pha màu như màu: Da cam, tím, xanh lá cây .- HS khá, giỏipha đúng các màu da cam, xanh lá cây, tím. - Pha được các màu theo hướng dẫn. - HS nhận biết được các cặp màu bổ túc và các màu nóng, lạnh. II. Chuẩn bị GV: - SGK, Vở tập vẽ 4, màu sáp, bột màu, bút vẽ và bảng pha màu. - Hình g.thiệu 3 màu cơ bản(màu gốc) và hình hướng dẫn cách pha màu. HS : - Giấy vẽ, vở tập vẽ 4, bút chì, tẩy, màu sáp. III. Hoạt động dạy – học chủ yếu *Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh *Bài mới, giới thiệu bài, ghi bảng Hoạt động của GV *Hoạt động 1: Quan sát nhận xét - GV cho HS quan sát H2,H3 ở SGK và giải thích cách pha màu. - GV giới thiệu các cặp màu bổ túc. * GV tóm tắt: Từ 3 màu cơ bản ta pha trộn 2 màu khác nhau tạo ra màu thứ 3. - GV cho HS xem gam màu nóng, lạnh và cho HS tìm 1 số màu lạnh? *Hoạt động 2: Cách pha màu - GV pha trực tiếp cho HS quan sát và giới thiệu màu có sẵn sáp màu. - GV cho HS chọn ra các màu bổ túc, màu lạnh, nóng và màu gốc. *Hoạt động 3: Thực hành - GV yêu cầu HS làm bài tập + GV hướng dẫn HS chọn các gam màu nóng, lạnh để tô màu. - GV theo dõi nhắc nhở và hướng dẫn HS làm bài. Hoạt động của HS - HS quan sát tranh và trả lời: + Màu tím, da cam, nâu + Vàng + Đỏ = Da cam.. + Gam nóng: Đỏ, nâu, vàng, da cam... + Gam lạnh: Xanh lá cây, xanh lam Màu lạnh gây cảm giác mát.. + HS nhận ra các màu đã g.thiệu như màu xanh lam, tím, da cam + HS tập pha các màu ở giấy nháp. + HS làm bài vào vở tập vẽ 4 + làm bài cá nhân. + Thực hành tại lớp. *Hoạt động 4: Nhận xét,đánh giá. - GV nhận xét chung giờ học. - GV cùng HS chọn ra một số bài và gợi ý để HS nhận xét-xếp loại Dặn dò HS: - Yêu cầu HS qs màu sắc trong thiên nhiên và gọi tên màu. - Quan sát hoa, lá và chuẩn bị một số hoa, lá thật. - Chuẩn bị đồ dùng cho bài học sau. _________________________ Toán Luyện tập I. MụC tiêu: - Tính được giá trị của biểu thức có chứa 1 chữ khi thay chữ bằng số . - Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a - Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tự tin và hứng thú trong học tập và thực hành toán. II. hoạt động dạy và học : 1. Bài cũ: Gọi HS thực hiện viết vào ô trống a 5 10 20 25 + a 2. Bài mới: a) Giới thiệu - ghi đề b) HDHS tìm hiểu, luyện tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài 1: HD làm bài cá nhân - Gọi HS nêu cách làm phần a - Lớp thống nhất cách làm - GV kẻ bảng a,b,c,d - Gọi 4 HS thực hiện. Lớp theo dõi đánh giá Bài 2: HD thực hiên VBT - Theo dõi, thu vở chấm - Nhận xét Bài 3: - Treo bảng phụ - Gọi HS nêu yêu cầu BT - Lớp ghi kết quả vào bảng con, 1 HS lên bảng Bài 4: - Yêu cầu đọc đề - GV ghi công thức lên bảng, gọi 1 số em đọc. - áp dụng tính P. hình vuông c) Củng cố, dặn dò: - Nhận xét - CB: Các số có 6 chữ số - Đọc BT, nêu cách làm *HĐ Cá nhân - Thực hiện miệng 1 bài - Theo dõi - 1 em nêu -1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào bảng con - 1 em đọc đề. - Nhắc lại cách tính P hình vuông - Lắng nghe Khoa học Trao đổi chất ở người I. MụC tiêu : - Nêu được một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường như : Lấy vào khí ô xi , thức ăn , nước uống ; thải ra khí các bô níc , phân và nước tiểu . - Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường . II. Đồ dùng dạy học : - Hình trang 6, 7 SGK - Giấy khổ A4, bút vẽ iii. Hoạt động dạy học : 1. Bài cũ: 2 em lên bảng - Như mọi sinh vật khác, con người cần gì để duy trì sự sống của mình ? - Hơn hẳn những sinh vật khác, cuộc sống của con người còn cần những gì ? 2. Bài mới: a) Giới thiệu - ghi đề b) HDHS luyện đọc và tìm hiểu bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS --&--- HĐ1: Tìm hiểu về sự trao đổi chất ở người - Yêu cầu HS quan sát và thảo luận: + Kể tên những gì được vẽ trong H1 SGK ? + Kể ra những thứ đóng vai trò quan trọng đối với sự sống của con người ? + Phát hiện những yếu tố cần cho sự sống của con người mà không thể hiện qua hình vẽ ? + Cơ thể con người lấy những gì từ môi trường và thải ra môi trường những gì trong quá trình sống của mình ? - Yêu cầu HS đọc đoạn đầu mục Bạn cần biết và trả lời câu hỏi : + Trao đổi chất là gì ? + Nêu vai trò của sự trao đổi chất đối với con người, thực vật và động vật HĐ2: Thực hành viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường - Yêu cầu HS viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường theo trí tưởng tượng của mình - Gọi một số em lên bảng trình bày sản phẩm của mình - GV cùng cả lớp nhận xét, chọn sản phẩm tốt hơn để trưng bày ở lớp. c. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét - Dặn CB : Trao đổi chất ở người (TT) - Hoạt động nhóm 2 - Nhóm 2 em thảo luận và đại diện một số nhóm trình bày từng ý. - Lớp nhận xét, bổ sung. - HS đọc thầm và trả lời. – Trao đổi chất là quá trình cơ thể lấy thức ăn, nước, không khí từ môi trường và thải ra môi trường những chất thừa, cặn bã. – Con người, thực vật và động vật có trao đổi chất với môi trường thì mới sống được. - Hoạt động cá nhân - HS viết hoặc vẽ trên giấy A4. - 6 - 8 em trình bày. - Lớp nhận xét hoặc có thể chất vấn. Lấy vào Thải ra Cơ thể người Khí ô-xi Khí các-bô-nic Thức ăn Phân Nước Nước tiểu, mồ hôi - Lắng nghe __________________________ Sinh hoạt lớp *Muùc tieõu: -Sụ keỏt caực maởt hoaùt ủoọng tuaàn 1 -Phoồ bieỏn keỏ hoaùch hoaùt ủoọng tuaàn 2. *Tieỏn haứnh: -Caực toồ tieỏn haứnh kieồm ủieồm .Toồng hụùp yự kieỏn cho lụựp trửụỷng. -Lụựp trửụỷng nhaọn xeựt chung. -GVCN nhaọn xeựt. -Phoồ bieỏn keỏ hoaùch tuaàn 2 : +ẹi hoùc chuyeõn caàn,ủuựng giụứ. +Hoùc baứi vaứ laứm baứi trửụực khi ủeỏn lụựp. +Chaờm chổ hoùc baứi , haờng haựi phaựt bieồu. +Thửùc hieọn toỏt neà neỏp cuỷa lụựp. + Mua đầy đủ đồ dùng học tập , sách vở . +Lao ủoọng : Troàng hoa.

File đính kèm:

  • docgiao an tuan 1CKTKNhay.doc