Giúp học sinh làm quen với máy tính. Giúp các em biết một số chỉ dẫn khi làm việc với máy tính như tư thế ngồi, bố trí ánh sáng.
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
Máy tính, SGK, vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU
36 trang |
Chia sẻ: vjt.coi9x | Lượt xem: 1096 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 4 - Tuần 1 (tiết 9), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3.1.3 Sửa lỗi sai
- Để xoá chữ gõ sai ta có thể sử dụng phím Backspace để xoá các kí tự phía bên trái của con trỏ chuột và nút delete dể xoá các kí tự phía bên phải của con trỏ chuột
3.1.4 Thực hành
- Hướng dẫn học sinh khởi động phần mềm Soạn thảo văn bản Word.
4. Củng cố
- Yêu cầu học sinh nhắc lại tên bài học.
5. Dặn dò
- Kiểm tra chéo
- 2 học sinh lên bảng trình bày.
- 2 học sinh khác nhận xét.
- Hs lắng nghe
- Hs ghi bài
- Hs lắng nghe và theo dõi màn hình máy tính
- Hs lắng nghe và theo dõi màn hình máy tính
- Gạch chân SGK
- Thực hành theo sự hướng dẫn của giáo viên
Tên bài: Gõ các chữ ă, â, ê, ô, ư, đ
I. Mục tiêu
- Học sinh biết sử cần thiết của phần mềm gõ chữ Việt
- Học sinh biết cách gõ các chữ đặc trựng của tiếng Việt nhờ phần mềm Vietkey.
II. Đồ dùng dạy học
- Máy tính, SGK.
III Các hoạt động chủ yếu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định lớp
- Kiểm tra đồ dùng học tập, SGK.
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 1 Hs lên bảng nhận biết phím Caplock, phím shift, phím backspace và phím delete
- 1 HS khác khởi động phần mềm MS Word.
- 2 học sinh khác nhận xét câu trả lời của bạn.
- Gv nhận xét và cho điểm
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài mới à Ghi bảng
3.1.1 Gõ kiểu Telex
a. Gõ các chữ thường ă, â, ê, ô, ư, đ
- Nguyên tắc gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ
+ aa=â
+ dd=đ
+ ow=ơ
+ uw=ư
+ ee=ê
+ aw=ă
b. Gõ các chữ hoa Ă, Â, Ê, Ô, Ơ, Ư, Đ
+ AA = Â
+ AW = Ă
+ EE = Ê
+ OO = Ô
+ OW = Ơ
+ UW = Ư
+ DD = Đ
3.1.2 Giới thiệu kiểu chữ Telex
a. Gõ các chữ thường ă, â, ê, ô, ư, đ
- Nêu quy tắc đánh dấu, ghi bảng.
- Quy tắc gõ các chữ â, ă, ơ, ô, ê,đ.
+ a6 = â
+ a8 = ă
+ o7 = ơ
+ o6 = ô
+ d9 = đ
+ e6 = ê
b. Gõ các chữ hoa Ă, Â, Ê, Ô, Ơ, Ư, Đ
- Quy tắc gõ các chữ â, ă, ơ, ô, ê,đ.
+ a6 = â
+ a8 = ă
+ o7 = ơ
+ o6 = ô
+ d9 = đ
+ e6 = ê
3.1.4 Thực hành
- Hướng dẫn học sinh khởi động phần mềm Soạn thảo văn bản Word.
- Gõ lần lượt các â, ă, ơ, ô, ê,đ.
4. Củng cố
- Yêu cầu học sinh nhắc lại tên bài học.
- Gv nhận xét
5. Dặn dò
- Kiểm tra chéo
- 2 học sinh lên bảng trình bày.
- 2 học sinh khác nhận xét.
- Hs lắng nghe
- Hs ghi bài
- Hs lắng nghe và theo dõi màn hình máy tính
- Gạch chân SGK
- Hs lắng nghe và theo dõi màn hình máy tính
- Gạch chân SGK
- Hs lắng nghe và theo dõi màn hình máy tính
- Gạch chân SGK
- Hs lắng nghe và theo dõi màn hình máy tính
- Gạch chân SGK
- Thực hành theo sự hướng dẫn của giáo viên
- 1 học sinh nhắc lại
- Hs lắng nghe
Tên bài: Gõ các chữ ă, â, ê, ô, ư, đ
I. Mục tiêu
- Học sinh biết sử cần thiết của phần mềm gõ chữ Việt
- Học sinh biết cách gõ các chữ đặc trựng của tiếng Việt nhờ phần mềm Vietkey.
II. Đồ dùng dạy học
- Máy tính, SGK.
III Các hoạt động chủ yếu
Tiết 2
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định lớp
- Kiểm tra đồ dùng học tập, SGK.
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 1 Hs lên bảng nhận biết phím Caplock, phím shift, phím backspace và phím delete
- 1 HS khác khởi động phần mềm MS Word.
- 2 học sinh khác nhận xét câu trả lời của bạn.
- Gv nhận xét và cho điểm
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài mới à Ghi bảng
3.1.1 Gõ kiểu Telex
a. Gõ các chữ thường ă, â, ê, ô, ư, đ
- Nguyên tắc gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ
+ aa=â
+ dd=đ
+ ow=ơ
+ uw=ư
+ ee=ê
+ aw=ă
b. Gõ các chữ hoa Ă, Â, Ê, Ô, Ơ, Ư, Đ
+ AA = Â
+ AW = Ă
+ EE = Ê
+ OO = Ô
+ OW = Ơ
+ UW = Ư
+ DD = Đ
3.1.2 Giới thiệu kiểu chữ Telex
a. Gõ các chữ thường ă, â, ê, ô, ư, đ
- Nêu quy tắc đánh dấu, ghi bảng.
- Quy tắc gõ các chữ â, ă, ơ, ô, ê,đ.
+ a6 = â
+ a8 = ă
+ o7 = ơ
+ o6 = ô
+ d9 = đ
+ e6 = ê
b. Gõ các chữ hoa Ă, Â, Ê, Ô, Ơ, Ư, Đ
- Quy tắc gõ các chữ â, ă, ơ, ô, ê,đ.
+ a6 = â
+ a8 = ă
+ o7 = ơ
+ o6 = ô
+ d9 = đ
+ e6 = ê
3.1.4 Thực hành
- Hướng dẫn học sinh khởi động phần mềm Soạn thảo văn bản Word.
- Gõ lần lượt các â, ă, ơ, ô, ê,đ.
4. Củng cố
- Yêu cầu học sinh nhắc lại tên bài học.
- Gv nhận xét
5. Dặn dò
- Kiểm tra chéo
- 2 học sinh lên bảng trình bày.
- 2 học sinh khác nhận xét.
- Hs lắng nghe
- Hs ghi bài
- Hs lắng nghe và theo dõi màn hình máy tính
- Gạch chân SGK
- Hs lắng nghe và theo dõi màn hình máy tính
- Gạch chân SGK
- Hs lắng nghe và theo dõi màn hình máy tính
- Gạch chân SGK
- Hs lắng nghe và theo dõi màn hình máy tính
- Gạch chân SGK
- Thực hành theo sự hướng dẫn của giáo viên
- 1 học sinh nhắc lại
- Hs lắng nghe
Tên bài: Gõ các chữ ă, â, ê, ô, ư, đ
I. Mục tiêu
- Học sinh biết sử cần thiết của phần mềm gõ chữ Việt
- Học sinh biết cách gõ các chữ đặc trựng của tiếng Việt nhờ phần mềm Vietkey.
II. Đồ dùng dạy học
- Máy tính, SGK.
III Các hoạt động chủ yếu
Tiết 3
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định lớp
- Kiểm tra đồ dùng học tập, SGK.
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 1 Hs lên bảng nhận biết phím Caplock, phím shift, phím backspace và phím delete
- 1 HS khác khởi động phần mềm MS Word.
- 2 học sinh khác nhận xét câu trả lời của bạn.
- Gv nhận xét và cho điểm
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài mới à Ghi bảng
3.1.1 Gõ kiểu Telex
a. Gõ các chữ thường ă, â, ê, ô, ư, đ
- Nguyên tắc gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ
+ aa=â
+ dd=đ
+ ow=ơ
+ uw=ư
+ ee=ê
+ aw=ă
b. Gõ các chữ hoa Ă, Â, Ê, Ô, Ơ, Ư, Đ
+ AA = Â
+ AW = Ă
+ EE = Ê
+ OO = Ô
+ OW = Ơ
+ UW = Ư
+ DD = Đ
3.1.4 Thực hành
- Hướng dẫn học sinh khởi động phần mềm Soạn thảo văn bản Word.
- Gõ lần lượt các â, ă, ơ, ô, ê,đ.
4. Củng cố
- Yêu cầu học sinh nhắc lại tên bài học.
- Gv nhận xét
5. Dặn dò
- Kiểm tra chéo
- 2 học sinh lên bảng trình bày.
- 2 học sinh khác nhận xét.
- Hs lắng nghe
- Hs ghi bài
- Hs lắng nghe và theo dõi màn hình máy tính
- Gạch chân SGK
- Hs lắng nghe và theo dõi màn hình máy tính
- Gạch chân SGK
- Thực hành theo sự hướng dẫn của giáo viên
- 1 học sinh nhắc lại
- Hs lắng nghe
Tên bài: Gõ các chữ ă, â, ê, ô, ư, đ
I. Mục tiêu
- Học sinh biết sử cần thiết của phần mềm gõ chữ Việt
- Học sinh biết cách gõ các chữ đặc trựng của tiếng Việt nhờ phần mềm Vietkey.
II. Đồ dùng dạy học
- Máy tính, SGK.
III Các hoạt động chủ yếu
Tiết 4
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định lớp
- Kiểm tra đồ dùng học tập, SGK.
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 1 Hs lên bảng nhận biết phím Caplock, phím shift, phím backspace và phím delete
- 1 HS khác khởi động phần mềm MS Word.
- 2 học sinh khác nhận xét câu trả lời của bạn.
- Gv nhận xét và cho điểm
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài mới à Ghi bảng
3.1.1 Gõ kiểu VNI
a. Gõ các chữ thường ă, â, ê, ô, ư, đ
- Nêu quy tắc đánh dấu, ghi bảng.
- Quy tắc gõ các chữ â, ă, ơ, ô, ê,đ.
+ a6 = â
+ a8 = ă
+ o7 = ơ
+ o6 = ô
+ d9 = đ
+ e6 = ê
b. Gõ các chữ hoa Ă, Â, Ê, Ô, Ơ, Ư, Đ
- Quy tắc gõ các chữ â, ă, ơ, ô, ê,đ.
+ a6 = â
+ a8 = ă
+ o7 = ơ
+ o6 = ô
+ d9 = đ
+ e6 = ê
3.1.4 Thực hành
- Hướng dẫn học sinh khởi động phần mềm Soạn thảo văn bản Word.
- Gõ lần lượt các â, ă, ơ, ô, ê,đ.
4. Củng cố
- Yêu cầu học sinh nhắc lại tên bài học.
- Gv nhận xét
5. Dặn dò
- Kiểm tra chéo
- 2 học sinh lên bảng trình bày.
- 2 học sinh khác nhận xét.
- Hs lắng nghe
- Hs ghi bài
- Hs lắng nghe và theo dõi màn hình máy tính
- Gạch chân SGK
- Hs lắng nghe và theo dõi màn hình máy tính
- Gạch chân SGK
- Thực hành theo sự hướng dẫn của giáo viên
- 1 học sinh nhắc lại
- Hs lắng nghe
Tên bài: Gõ các chữ ă, â, ê, ô, ư, đ
I. Mục tiêu
- Học sinh biết sử cần thiết của phần mềm gõ chữ Việt
- Học sinh biết cách gõ các chữ đặc trựng của tiếng Việt nhờ phần mềm Vietkey.
II. Đồ dùng dạy học
- Máy tính, SGK.
III Các hoạt động chủ yếu
Tiết 5
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định lớp
- Kiểm tra đồ dùng học tập, SGK.
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 1 Hs lên bảng nhận biết phím Caplock, phím shift, phím backspace và phím delete
- 1 HS khác khởi động phần mềm MS Word.
- 2 học sinh khác nhận xét câu trả lời của bạn.
- Gv nhận xét và cho điểm
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài mới à Ghi bảng
3.1.1 Gõ kiểu VNI
a. Gõ các chữ thường ă, â, ê, ô, ư, đ
- Nêu quy tắc đánh dấu, ghi bảng.
- Quy tắc gõ các chữ â, ă, ơ, ô, ê,đ.
+ a6 = â
+ a8 = ă
+ o7 = ơ
+ o6 = ô
+ d9 = đ
+ e6 = ê
b. Gõ các chữ hoa Ă, Â, Ê, Ô, Ơ, Ư, Đ
- Quy tắc gõ các chữ â, ă, ơ, ô, ê,đ.
+ a6 = â
+ a8 = ă
+ o7 = ơ
+ o6 = ô
+ d9 = đ
+ e6 = ê
3.1.4 Thực hành
- Hướng dẫn học sinh khởi động phần mềm Soạn thảo văn bản Word.
- Gõ lần lượt các â, ă, ơ, ô, ê,đ.
4. Củng cố
- Yêu cầu học sinh nhắc lại tên bài học.
- Gv nhận xét
5. Dặn dò
- Kiểm tra chéo
- 2 học sinh lên bảng trình bày.
- 2 học sinh khác nhận xét.
- Hs lắng nghe
- Hs ghi bài
- Hs lắng nghe và theo dõi màn hình máy tính
- Gạch chân SGK
- Hs lắng nghe và theo dõi màn hình máy tính
- Gạch chân SGK
- Thực hành theo sự hướng dẫn của giáo viên
- 1 học sinh nhắc lại
- Hs lắng nghe
Tên bài: Gõ các chữ ă, â, ê, ô, ư, đ
I. Mục tiêu
- Học sinh biết sử cần thiết của phần mềm gõ chữ Việt
- Học sinh biết cách gõ các chữ đặc trựng của tiếng Việt nhờ phần mềm Vietkey.
II. Đồ dùng dạy học
- Máy tính, SGK.
III Các hoạt động chủ yếu
Tiết 6
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định lớp
- Kiểm tra đồ dùng học tập, SGK.
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 1 Hs lên bảng nhận biết phím Caplock, phím shift, phím backspace và phím delete
- 1 HS khác khởi động phần mềm MS Word.
- 2 học sinh khác nhận xét câu trả lời của bạn.
- Gv nhận xét và cho điểm
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài mới à Ghi bảng
3.1.1 Gõ kiểu VNI
a. Gõ các chữ thường ă, â, ê, ô, ư, đ
- Nêu quy tắc đánh dấu, ghi bảng.
- Quy tắc gõ các chữ â, ă, ơ, ô, ê,đ.
+ a6 = â
+ a8 = ă
+ o7 = ơ
+ o6 = ô
+ d9 = đ
+ e6 = ê
b. Gõ các chữ hoa Ă, Â, Ê, Ô, Ơ, Ư, Đ
- Quy tắc gõ các chữ â, ă, ơ, ô, ê,đ.
+ a6 = â
+ a8 = ă
+ o7 = ơ
+ o6 = ô
+ d9 = đ
+ e6 = ê
3.1.4 Thực hành
- Hướng dẫn học sinh khởi động phần mềm Soạn thảo văn bản Word.
- Gõ lần lượt các â, ă, ơ, ô, ê,đ.
4. Củng cố
- Yêu cầu học sinh nhắc lại tên bài học.
- Gv nhận xét
5. Dặn dò
File đính kèm:
- giao an 4.doc