I.Mụctiêu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:- Đọc đúng các từ và câu.
-Giọng đọc phù hợp với diễn biến của câu chuyện, phù hợp với lời nói của từng nhân vật.
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:
-Hiểu các từ ngữ trong bài:
- Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi dế mèn có tấm lòng hào hiệp thương yêu người khác sẵn sàng làm việc nghĩa: Bênh vực kẻ yếu đối, đạp đổ những áp bức bất công trong cuộc sống.
II.Đồ dùng dạy- học.Tranh minh hoạ bài tập đọc.
28 trang |
Chia sẻ: vjt.coi9x | Lượt xem: 1095 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 4 - Tuần 1 (Tiết 19), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a.
Trên đất nước ta có nhiều dân tộc sinh sống và chung một lịch sử, một tổ quốc.
Một số yêu cầu khi học môn lịch sử và địa lí
II. Chuẩn bị:
Bản đồ Việt Nam, nản đồ hành chính Việt Nam
Hình ảnh sinh hoạt của một số dân tộc ở một số vùng.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Giới thiệu
2.Vào bài.
HĐ 1: Làm việc cả lớp
HĐ 2: Làm việc theo nhóm
HĐ 3: Làm việc cả lớp.
HĐ 4: Làm việc cả lớp
-Giới thiệu chương trình môn lịch sử và địa lí những điểm chung
Giới thiệu về vị trí của đất nước và các cư dân ở mỗi vùng.
-Phát tranh và yêu cầu Quan sát và mô tả lại tranh.
-Nhận xét – kết luận:
-Để tổ quốc ta tươi đẹp như ngày hôm nay, ông cha ta đã trải qua hàng ngàn năm dựng nước và giữ nước. Em nào có thể kể được một sự kiện chứng minh điều đó?
KL:
-Yêu cầu:
-Nhận xét tiết học.
Nhắc HS chuẩn bị giờ sau.
-Nghe
-Nghe và quan sát.
-Trình bày lại và xác định vị trí trên bản đồ.
-Hình thành nhóm quan sát tranh mô tả cho nhau nghe về cảnh sinh hoạt của dân tộc đó, ở vùng nào?
-Tiếp nối trình bày trước lớp
-Nối tiếp phát biểu ý kiến
-2HS đọc SGK và nêu ví dụ cụ thể.
BUỔI CHIỀU :
BDTV: Các kiểu câu đã học - cấu tạo của tiếng
1/ Mục tiêu : ôn tập củng cố các kiểu câu đã học ở lớp 3. nắm chắc cấu tạo tiếng.
Vận dụng làm bài tập .
2/ HĐ dạy học:
Giáo viên
Học sinh
a/ Oân các kiểu câu đã học:
? y/c hsinh nêu các kiểu câu đã học ?
ai là gì?
Ai thế nào ?
Ai làm gì?
* bài tập : Đặt 3 câu nói về chủ đề học tập .
b/ Cấu tạo của tiếng:
tiếng thường có những bộ phận nào?
Phân tích cấu tạo các tiếng sau:
Aên , thuyền, cô, ơi, trường, học ,sinh.
* Dặn dò : về nhà ôn lại các kiểu câu đã học
h/s nêu
lấy ví dụ
lớp nhận xét
h/s làm bài tập
h/s trả lời
làm bài tập
HDTH (T) Thực hành 4 phép tính
1/ Mục tiêu: củng cố kĩ năng thực hiện4 phép tính cộng trừ , nhân , chia đối với số tự nhiên. Rèn kĩ năng tính toán , làm bài tập
2/ HĐ dạy học :
g/v hướng dẫn học sinh làm bài tập trong vở bài tập in : bài1 Oân tập các số đến 100 000và bổ sung một số phép tính sau ;
a/ 324 : 4 ; 3456 x 9 9870 + 8765 213 x 12
b/ 12 x 13 + 543 26 : 2 x 232
dặn dò : ôn bảng cửu chương
---------------------------------------------------------------------
Thể dục : Tập hợp hàng dọc , dóng hàng , điểm số , nghiêm nghỉ
Trò chơi : chạy tiếp sức
1/ Mục tiêu : Tập họp nhanh , dóng hàng , thẳng điểm số đúng , thực hiện đúng lệnh của cán sự lớp .
Chơi đúng luật , tham gia trò chơi chủ động.
2/ chuẩn bị : địa dư sạch sẻ , còi , vẽ sân trò chơi
3/ HĐ dạy – học :
Giáo viên
Học sinh
phần mở đầu
g/v phổ biến nội dung tiết học
nêu nội quy học tập
phần cơ bản
a, tâp họp , dóng hàng , điểm số , nghiêm nghỉ
b, Tổ chức trò chơi
gv hdẫn trò chơi
gv bổ sung
3 – phần kết thúc
Dặn dò : ôn đội hình đội ngủ
Khởi động 3 hàng dọc
Nghe
Tập họp 2 hàng dọc ,thực hiện theo hdẫn của cán sự lớp
Thực hiện trò chơi
Nhận xét giờ học
SHTT: Sinh hoạt lớp
Mục tiêu.
Ổn định tổ chức lớp, học lại nội quy lớp học.
Phân công cán sự lớp, xếp chỗ ngồi.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định tổ chức
5’
2. Phân công tổ chức lớp học 7’
2. Học nội quy lớp học. 15’
3. kiểm tra đồ dùng học tập.
10’
4. Ý kiến học sinh.
5. Hát.
6. Đánh giá chung. 3’
- Bắt nhịp.
- Ghi bảng.
- Kiểm tra từng HS.
- Ghi bảng những từ còn thiếu.
- Giải đáp.
- Nhận xét chung 1 tuần vừa qua.- Nhắc nhở thêm.
- HS hát đồng thanh.
- HS ghi nhớ ngồi đúng quy định mà GV đã phân công.
- HS chép đọc.
7h 15’ Vào lớp.
- Xếp hàng ra vào lớp đúng trống.
- Hát đầu, giữa giờ.
- Ngồi ngay ngắn giơ tay phát biểu ý kiến.
- Vào lớp phải làm bài và học bài đầy đủ.
- Nghỉ học phải có giấy xin phép. ...
- Để đồ dung học tập lên bàn.
- HS nhận xét bổ xung.
HS nêu ý kiến thắc mắc.
- Hát đồng thanh.
- Thi hát.
- Hát + vận động.
Thứ năm ngày tháng năm 2006
?&@
?&@
?&@
?&@
Môn: Kĩ thuật.
Bài: Vật liệu, cắt, khâu. Thêu.
I Mục tiêu.
- HS biết được đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ đơn giản thường dùng để cắt, khâu, thêu.
- Biết thực hiện thao tác xâu chỉ vào kim và vê vút chỉ.
- Giáo dục ý thức thực hiện an toàn lao động.
II Chuẩn bị.
Một số vật liệu và dụng cụ cắt, khâu, thêu.
Một số sản phẩm của HS năm trước.
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 4: HD tìm hiểu đặc điểm và cách sử dụng kim
HĐ 5:Thực hành xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ.
3.Củng cố dặn dò:
-Nêu các loại chỉ?
-Nêu đặc điểm của kéo và cách sử dụng kéo?
-Nhận xét chung.
-Giới thiệu bài.
-Yêu cầu mở SGK.
-Nêu đặc điểm của kim khâu?
-Nêu cách sử dụng kim?
-Nhận xét bổ xung và thực hiện thao tác minh hoạ.
-Nêu yêu cầu thực hành.
-Quan sát chỉ dẫn và giúp đỡ.
-Khi dùng kim cần lưu ý điều gì?
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS chuẩn bị tiết sau
-Nêu:
-Nêu:
-Quan sát hình 4 và quan sát mẫu kim khâu trả lời câu hỏi SGK.
-Kim khâu nhỏ và nhọn dần về phía mũi. Đuôi kim khâu hơi dẹt, có lỗ để xâu kim.
-Quan sát hình 5a,b,c và nêu.
-2HS lên thực hiện xâu kim và vê nút chỉ.
-Thực hành theo nhóm 4HS, trao đổi giúp đỡ lẫn nhau.
-Một số HS thực thiện lại các thao tác.
-
Thứ sáu ngày 10 tháng9 năm 2005
?&@
?&@
Môn:Địa lí
Bài Dãy núi Hoàng Liên Sơn.
I. Mục tiêu:
Giúp HS Nêu đựơc:
Chỉ vị trí dãy núi Hoàng Liên Sơn trên lược đồ và bản đồ địa Lí tự nhiên Việt Nam.
Trình bày một số đặc điểm của dãy núi Hoàng Liên Sơn (Vị Trí, Địa Hình và khí hậu).
Mô tả đỉnh núi Phan xi – Păng
Dựa và lược đồ (Bản đồ), tranh ảnh, bảng số liệu để tìm ra kiến thức. Tự Hào về cảnh đẹp thiên nhiên của đất nước.
II. Chuẩn bị:
Phiếu minh họa SGK.
Phiếu thảo luận nhóm.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Giới thiệu.
2.Vào bài.
Hoàng liên Sơn- dãy núi đồ sộ nhất VN
HĐ 1: Làm việc theo cặp.
HĐ 2: Thảo luận nhóm
2. Khí hậu lạnh quanh năm.
3.Củng cố dặn dò:
- Giới thiệu thiên nhiên và hoạt động sản xuất của con người ở miền núi và trung du.
-Treo bản đồ và chỉ vị trí của dãy núi Hoàng Liên Sơn trên bản đồ.
-Dựa vào kí hiệu em hãy tìm dãy núi Hoàng Liên Sơn ở Hình 1 SGK.
-Kể tên những dãy núi chính ở phía bắc nước ta? Núi nào dài nhất?
- Dãy núi hoàng Liên Sơn nằm ở phía nào Sông Hồng và Sông Đà?
-Dãy núi dài bao nhiêu, rộng bao nhiêu?
-Đỉnh núi, sườn núi và thung lũng như thế nào?
-Nhận xét chốt ý:
-Nêu yêu cầu HĐ nhóm.
--Theo dõi và giúp đỡ.
-Nhận xét KL:
-Nêu khí hậu ở các nơi cao...?
Nhận xét và giới thiệu.
-Yêu cầu HS chỉ bản đồ địa lí.
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS chuẩn bị tiết sau.
-Quan sát
-Thực hiện làm cá nhân.
-Thảo luận theo cặp nói cho nhau nghe.
-Đại diện các nhóm trình bày.
-Thực hiện chỉ vị trí dãy núi trên bản đồ.
-hình thành nhóm và thảo luận.
+Chỉ đỉnh núi Pa – xi –Păng và cho biết độ cao củanó?
+Tại sao đỉnh núi phan – xi – păng gọi là nóc nhà tổ quốc?
+Mô tả trên hình.
-Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
-Nhóm khác nhận xét, sửa chữa.
-Nối tiếp nêu.
-2HS chỉ trên bản đồ.
-1HS đọc ghi nhớ.
?&@
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ
Sinh hoạt lớp.
TOÁN Ôn tập các số đến 100000(tiếp theo).
I. Mục tiêu: Giúp HS:
-ôn tập về 4 phép tính đã học trong phạm vi 100 000
-Luyện tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính.
-Củng cố bài toán có liên quan đến rút về đơn vị
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới GTB2’
Hđ1: Ôn tập 4 phép tính
10’
Hđ2:Luyện tính giá trị của biểu thức số và tìm thành phần chưa biết của phép tính. 16’
Hđ3:Củng cố bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
8’
3.CC- dặn dò
Gọi HS lên bảng làm bài tập2.
-Nhận xét và cho điểm HS.
-Dẫn dắt ghi tên bài .
Bài 1:Yêu cầu :
Bài 2:Đọc từng phép tính cho HS làm bảng.
-Yêu cầu:
Bài 3:Cho HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức.
Bài4:Cho HS nêu yêu cầu sau đó tự làm bài.
Theo dõi.
-Nhận xét, đánh giá.
Bài 5:
-Bài toán thuộc dạng toán gì?
-Chấm chữa, nhận xét.
-3 HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu của GV.
-Nhận xét bài làm của bạn.
-Thảo luận cặp đôi.
-Nối tiếp nhau nêu kết quả.
-Nhận xét.
-2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con
-Nêu cách đặt tính cộng trừ , nhân, chia trong bài.
-4 HS lần lượt nêu
-Làm bài vào bảng con.4 HS nối tiếp lên bảnglàm.
-1 HS nêu yêu cầu bài toán.
-1 HS lên bảng làm – lớp làm vảo vở.
a.x + 875 = 9936
x =9936 – 875
x = 9061
b.c.d
-2 HS đọc đề bài.
-Bài toán thuộc dạng toán rút về đơn vị.
-1 hS lên bảng làm. Cả lớp làm bài vào vở.
Bài giải.
Số ti vi nhà máy sản xuất được trong một ngày là.
680 : 4 =170(chiếc)
Số ti vi sản xuất được trong 7 ngày là:170 x7 =1190(chiếc)
Đáp số:1190(chiếc ti vi)
I.
File đính kèm:
- giao anlop4tuan 1mon toan.doc