- Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu có giọng đọc phù hợp với tính cách của nhân vật ( Nhà Trò, Dế Mèn).
- Hiểu nội dung bài : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp – bênh vực người yếu.
- Phát hiện được những lời nói, cử chỉ cho thấy được tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn; bước đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
II/Đồ dùng dạy học: Tranh, ảnh Dế Mèn, Nhà Trò
36 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 939 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 4 Tuần 1: Tập đọc - Tiết 1: Dế mèn bênh vực kẻ yếu (Tiếp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i quy nhà trường
-Tác phong nghiêm túc
-Biết lễ phép với thầy cô và người lớn
-Các em biết thân thiện với bạn bè
* Tồn tại: -Một số em sau giờ chơi, áo bỏ ra ngoài
II-Công tác đến
Dạy và học tuần 2
Duy trì tốt nề nếp học tập
Tham gia dọn vệ sinh trường lớp Tổ 3 trực
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 1
Cách ngôn: Có chí thì nên
Thứ
Môn học
Tên bài dạy
2
Chào cờ
Tập đọc
Toán
Chính tả
Đạo đức
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
Ôn tập các số đến 100 000
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
Trung thực trong học tập
3
LT&C
Toán
Lịch sử
Kể chuyện
Kĩ thuật
Cấu tạo của tiếng
Ôn tập các số đến 100 000(tt)
Môn Lịch sử và Địa lí
Sự tích hồ Ba Bể
Vật liệu, dụng cụ cắt, thêu
4
Tập đọc
Toán
TLV
Âm nhạc
Mĩ thuật
Mẹ ốm
Ôn tập các số đến 100 000
Thế nào là kể chuyện
Ôn ba bài hát đã học ở lớp Ba
Vẽ trang trí, màu sắc và cách pha màu
5
LTVC
Toán
Khoa học
ATGT
Địa lí
Luyện tập về cấu tạo của tiếng
Biểu thức có chứa một chữ
Con người cần để sống?
Biển báo hiệu giao thông đường bộ
Làm quen với bản đồ
6
TLV
Toán
Khoa học
Thể dục
HĐTT
Nhân vật trong truyện
Luyện tập
Trao đổi chất ở người
Bài 1, 2
Sinh hoạt lớp
Thứ sáu ngày 23/8/2013
Tập làm văn: (1) NHÂN VẬT TRONG TRUYỆN
I/ Mục tiêu:
_ Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật ( ND Ghi nhớ )
Nhận biết được tính cách của từng người cháu ( qua lời nhân vật của bà) trong câu chuyện Ba anh em ( BT1, mục III )
II/ Đồ dùng dạy học:
GV: 4 tờ phiếu kẻ bảng phân loại theo yêu cầu bài tập 1
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. KTBC:
Bài văn kể chuyện khác các bài văn không phải là văn kể chuyện ở những điểm nào
B. Dạy bài mới:
Hoạt động 1:Phần nhận xét:
*Bài tập 1:
_ Kể tên những truyện mới được học.
_ Yc sinh hoạt nhóm 2.
_ Rút ra phần 1 kết luận.
* Bài tập 2:
nhận xét tính cách nhân vật Dế Mèn, mẹ con bà nông dân.
_ Hỏi hs đọc thuộc ghi nhớ.
Hoạt động 2 Phần luyện tập:
* Bài tập 1(SGK)
Yc hs thảo luận nhóm 4
Bài tập 2( SGK)
_ Yc hs thực hành nhóm 4 lần lượt kể tiếp chuyện theo 1 trong 2 hướng.
Củng cố dặn dò:
Gọi hs đọc ghi nhớ.
Yc hs về nhà học thuộc nội dung cần ghi nhớ.
2 HS trả lời
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu, Sự tích hồ Ba Bể.
* Dòng 1: người
* Dòng 2: vật
2 hs đọc to ghi nhớ.
.
_ Đại diện nhóm trả lời theo 3 câu hỏi bài tập 1. HS nhận xét.
_ HS thực hành nhóm 4
_ HS xung phong kể trước lớp theo 2 hướng: hướng 1, hướng 2.
2hs đọc ghi nhớ.
Toán (1) ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000
I . Mục tiêu :
Đọc, viết được các số đến 100000
Biết phân tích cấu tạo số.
II Đồ dùng dạy học :
GV:Kẻ sẵn bài tập 2 ở bảng phụ ;Làm sẵn các mẫu hình của bài tập 4
III . Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ: -KT: Sách vở
2.Bài mới
-HĐ1:ôn lại cách đọc số , viết số và các hàng:
a,GV viết số :98.351
-Yêu cầu HS đọc số trên và nêu rõ chữ số của các hàng
-Tương tự yêu cầu học sinh đọc các số sau và nêu rõ chữ số các hàng :
Vd:83001, 70201,39302.
b) GV cho học sinh nêu quan hệ giữa hai số liền kề
Vd:1chục bằng bao nhiêu đơn vị ?
c) GV yêu cầu học sinh nêu :
_ Các số tròn chục
_ Các số tròn trăm
_ Các số tròn nghìn
HĐ2: Thực hành
Bài 1.
- Gọi Hs nêu yêu cầu GV vẽ tia số lên bảng
Gọi 2Hs lên bảng làm
Bài2:
- GV : bài này yêu cầu viết theo mẫu trong ô đã in sẵn
Bài 3 :
- Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu và bài mẫu
-Yêu cầu hs làm bài vào vở, 3hs lên bảng
Bài 4 HD về nhà
-GV lần lượt đính các hình của bài tập :
3.Củng cố - dặn dò
-GV viết các số yêu cầu Hs đọc
30200 ,46001,78207......
- Nhận xét
-Về nhà ôn tập lại đọc các số đến 100000, làm bài 3b
Bài sau : ôn tập các số đến 100000(tt)
-Chín mươi tám nghìn ba trăm năm mươi mốt .
_Số hàng đơn vị :1
_ Số hàng chục :5
HS nêu
_1chục bằng 10 đơn vị
_1trăm bằng 10 chục -VD:20,30
_1nghìn bằng 10trăm
_HS tự nêu
lớp làm bài vào vở
_HSnêu
a)... 20000...40000...50000...60000
b) 38000,39000,40000,42000
Bài a.HS viết được 2 số.Bài b. làm dòng 1.
-Viết các số thành tổng
a) 9171=9000 + 100 + 70 +1
3082=3000 + 80 + 2
Toán (2): ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt)
I . Mục tiêu:
thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đễn 5, 6 chữ số ; nhân, chia số có đến 5, 6 chữ số cho số có một chữ số.
Biết so sánh, xếp thứ tự ( đến 4 số ) các số đến 100000.
II . Đồ dùng dạy học :
bảng con, phiếu học tập.
III . Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1)Bài cũ:
GV đọc số ;yêu cầu HS viết số
_Bảy mươi nghìn hai trăm ba mươi mốt
_Chín mươi nghìn tám trăm
_Ba trăm linh năm nghìn
2Bài mới:
Hoạt động 1:Bài 1(cột 1)
- Gọi một HS đọc yêu cầu bài tập
Hoạt động 2 . Bài 2a)
- Gọi một HS đọc yêu cầu bài tập
-Gọi 2 HS lên bảng làm , cho cả lớp làm vào vở
Hoạt động 3 Bài3 ( dòng 1,2):
-Gọi1 HS đọc yêu cầu
- GV lưu ý cho học sinh nhắc lại cách so sánh 2số :5870và5890
Hoạt động 4.Bài 4 b
Gọi 2 HS lên bảng làm
3.Củng cố-Dặn dò
Nhận xét tiết học
Bài sau: Ôn tập các số đến 100 000(tt)
-Hs viết bảng con
9000; 60000 ;; 40000 ; 60000
Học sinh đặt tính và thực hiện
-Điền dấu ,=
-HS làm bảng con
HS K-G làm các bài còn lại
-Viết các số sau theo thứ tự
b)Từ lớn đến bé
92678 ; 82697 ; 79862 ; 62978
HS làm vở
HS K-G làm bài 4a
HS K-G làm bài 5
Toán (3): ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000 (tt)
I.Mục tiêu
Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng,phép trừ các số có 5, 6 chữ số l nhân chia số có đến năm chữ số với ( cho ) số có một chữ số.
Tính được giá trị của biểu thức.
II Đồ dùng dạy học :vở bài tập., bảng con, bảng phụ.
II.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Bài cũ
Gọi 1 HS làm bài tập 5
Cho HS làm bảng con, so sánh các số:
87200...87201.. 4306...4570 1782...2782
B.Bài mới
Hoạt động 1:Bài 1:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
Sau đó gọi lần lượt HS nêu miệng kết quả các biểu thức
-Lưu ý: phép tính trong ngoặc
-Nhận xét chung:
Hoạt động 2:Bài 2b:
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu
-Gọi 2 HS lên bảng,cho lớp tự tính rồi làm vào vở.
Hoạt động 3: Bài 3a,b:
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài
-Gọi 2 HS lên bảng,cho HS tự làm bàivào vở
Bài 4, 5
Hướng dẫn về nhà .Nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết của phép tính.
3. Củng cố- Dặn dò
-Làm bài tập 4,5, chuẩn bị bài sau.
HS làm bài tập
Cả lớp làm bảng con
-Đọc lại đề
Tính Nhẩm
a>4000 , 4000, 0, 2000
b>63000, 1000,10000,6000,
-Nhận xét
Đặt tính rồi tính
Học sinh làm bài
b >59200, 21692, 52260, 13008
-Nhận xét,sửa bài
-Tính giá trị của biểu thức
a>6616
b>61860
HS K-G làm bài 4,5
Toán (3): ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000 (tt)
I.Mục tiêu
Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng,phép trừ các số có 5, 6 chữ số l nhân chia số có đến năm chữ số với ( cho ) số có một chữ số.
Tính được giá trị của biểu thức.
II Đồ dùng dạy học :vở bài tập., bảng con, bảng phụ.
II.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Bài cũ
Gọi 1 HS làm bài tập 5
Cho HS làm bảng con, so sánh các số:
87200...87201.. 4306...4570 1782...2782
B.Bài mới
Hoạt động 1:Bài 1:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
Sau đó gọi lần lượt HS nêu miệng kết quả các biểu thức
-Lưu ý: phép tính trong ngoặc
-Nhận xét chung:
Hoạt động 2:Bài 2b:
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu
-Gọi 2 HS lên bảng,cho lớp tự tính rồi làm vào vở.
Hoạt động 3: Bài 3a,b:
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài
-Gọi 2 HS lên bảng,cho HS tự làm bàivào vở
Bài 4, 5
Hướng dẫn về nhà .Nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết của phép tính.
3. Củng cố- Dặn dò
-Làm bài tập 4,5, chuẩn bị bài sau.
HS làm bài tập
Cả lớp làm bảng con
-Đọc lại đề
Tính Nhẩm
a>4000 , 4000, 0, 2000
b>63000, 1000,10000,6000,
-Nhận xét
Đặt tính rồi tính
Học sinh làm bài
b >59200, 21692, 52260, 13008
-Nhận xét,sửa bài
-Tính giá trị của biểu thức
a>6616
b>61860
HS K-G làm bài 4,5
Toán(4): BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
I. Mục tiêu:
Giúp HS: Bước đầu nhận biết biểu thức 1 chữ
Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số
II.Đồ dùng dạy học
GV kẻ sẵn phần VD lên bảng,để trống cột 2,3
III.Các Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ
-GV ghi bảng: 482 + x = 1267
9854 – x = 1420
X : 5 = 327
-Gọi 3 hs lên bảng-Nhận xét chung
B.Bài mới
Hoạt động 1. Giới thiệu biểu thức có chứa 1 chữ
GV gọi 2 HS đọc VD trong SGK
Nếu mẹ cho Lan thêm 1 quyển vở thì Lan có bao nhiêu quyển vở?
Tương tự : thêm 2,3,4....
HS nêu KQuả GV ghi lên bảng điền vào cột 2 và 3
3+1,3+2,3+3 là biểu thức đã học
nếu thêm a quyển vở thì số vở của Lan như thế nào?
3. Tìm giá trị biểu thức có chứa 1 chữ
3+a là biểu thức có chứa 1 chữ.
Thay a=1 thì 3+a bằng bao nhiêu?
Tính biểu thức 3+a với a=4,6,7
- KLuận:Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được 1giá trị của biểu thức 3+a
Hoạt động 2:.Thực hành
Bài 1:
-Gọi 1 HS đọc phần mẫu,GV ghi bảng
Tương tự,yêu cầu HS làm câu b,c
Bài 2:a
-Gọi 2 HS lên bảng.HS cả lớp làm bài vào vở nháp
Bài 3b:
-Gọi 2 HS đọc yêu cầu b
HS tự làm vào vở,
5.Củng Cố dặn dò
-Nhận xét tiết học
Bài sau: Luyện Tập.
HS làm bảng con
-Ghi đề lên bảng
-2HS đọc
-3+1=4
3+2=5, 3+3=6, 3+4=7
-Nếu a=1 thì 3+a=3+1=4
Học sinh làm vào vở, 1 em lên bảng.
-Viết vào ô trống
a. 155, 225
HS K-G làm bài 2b
HS tự làm vào vở
-Tính giá trị của biểu thức
b: 863, 873, 803, 843
HS K-G làm bài 3a
Toán(5) LUYỆN TẬP
I Mục Tiêu
Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số .
Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a.
II.Đồ dùng dạy học
-Kẻ sẵn các khung của bài tập 1 trang 7, bài 3 trang 7
III Các HĐ dạy học
HĐ của thầy
HĐ của trò
A.Bài cũ
-Gọi 2 HS lên bảng
Tính giá trị biểu thức m+20 với m=30,m=35,m=50.
B.Bài mới
Hoạt động 1:Bài 1:
-GV hướng dẫn phần làm mẫu
-Tương tự gọi 4 HS lên bảng
Hoạt động Bài 2:b,c
-Cho HS làm bài vào vở
Bài 3:
Hoạt động 3: Bài 4a:
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu
-Cho HS nêu lại cách tính chu vi hình vuông
3.Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
Bài sau: Các số có sáu chữ số
-2hs làm bảng
-Tính giá trị của biểu thức
a.35, 70 c.106, 82, 156
b.9, 6, 3 d.79, 60, 7
-Tính giá trị của biểu thức
b.123 c.137
HS K-G làm bài 3
HS làm bài vào PBT
File đính kèm:
- GA T TV 4Cthu.doc