1- Ổn định:
2- Kiểm tra:
3- Bài mới:
a) HĐ1: Ôn lại cách đọc số,viết số và các hàng
- GV viết số 83 251
- Đọc và nêu rõ từng chữ số thuộc hàng nào?
-Tương tự như trên với số 83 001,
80 201, 80 001
- Nêu mqhệ giữa hai hàng liền kề?
-Hãy nêu các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, tròn chục nghìn?
251 trang |
Chia sẻ: vjt.coi9x | Lượt xem: 840 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 4 - Tuần 1 - Môn toán (Tiết 2), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2
a)Chu vi hình 1 bằng chu vi H2 S
b) Diện tích H1 bằng diện tích H2 S
c) Diện tích H2 lớn hơn diện tích H1 S
d) Chu vi H1 lớn hơn chu vi H2 Đ
Bài giải
Diện tích phòng học hình chữ nhật là :
5 x 8 = 40 (m2) = 400000 (cm2)
Diện tích 1 viên gạch lát là :
20 x 20 = 400 (cm2)
Số viên gạch cần dùng để lát kín nền phòng học là : 400000 : 400 = 4000 (viên).
Đáp số: 4000 viên
TUẦN : 34
TIẾT : 168
Toán
ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (tiếp theo)
NS : 11/05/10
NG : 12/05/10
I. Mục tiêu :
- Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc.
- Tính được diện tích hình bình hành.
II. Các hoạt động dạy học :
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
2’
33’
2’
1. Kiểm tra :
2.Bài mới
B
A
Bài 1 Làm miệng.
C
E
D
B
A
Bài 2:
C
D
8cm
N
M
4cm
P
Q
A
Bài 4 :
B
E
D
G
G
3cm
3cm
4cm
C
H
IV. Dặn dò
- Học thật kĩ cách chu vi, diện tích các hình đã học. .
.
a) Đoạn thẳng DE song song với AB.
b) Đoạn thẳng DC vuông góc với BC.
* Muốn biết đoạn thẳng DE song song với đoạn thẳng AB ta chỉ cần vẽ đoạn thẳng vừa vuông góc với đoạn AB vừa vuông góc với đoạn DE.
Hình vuông ABCD và hình chữ nhật MNPQ có cùng diện tích. Số đo chỉ đúng chiều dài hình chữ nhật là :
a) 64cm b) 32cm c) 16cm d) 12cm
(Trước hết tính diện tích hình vuông, sau đó tính chiều dài hình chữ nhật dựa vào diện tích hình vuông (vì diện tích hình vuông bằng diện tích hình chữ nhật)).
1 em giải bảng, cả lớp làm vở.
Bài giải
Diện tích hình bình hành ABCD là :
4 x 3 = 12 (cm2)
Đáp số : 12 cm2
TUẦN : 34
TIẾT : 169
Toán
ÔN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
NS : 12/05/10
NG : 13/05/10
I. Mục tiêu :
- Giải được bài toán về tìm số trung bình cộng.
II. Các hoạt động dạy học :
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
3’
32’
2’
1. Kiểm tra :
2.Bài mới
Bài 1 Áp dụng quy tắc tìm số trung bình cộng của các số.
Bài 2 : Nêu dạng toán.
Các bước giải :
- Tính tổng số người tăng trong 5 năm.
- Tính số người tăng trung bình mỗi năm.
* Có thể giải gộp hai bước tính.
Bài 3 : Các bước giải :
- Tính số vở tổ Hai góp.
- Tính số vở tổ Ba góp.
- Tính số vở cả ba tổ góp.
- Tính số vở trung bình mỗi tổ góp.
IV. Dặn dò
- Học thật kĩ cách tìm số trung bình cộng của nhiều số. Làm bài tập ở VBT
a) (137 + 248 + 395) : 3 = 260
b) (348 + 219 + 560 + 725) : 4 = 463
* Muốn tìm số trung bình cộng của nhiều số, ta tính tổng của các số đó rồi chia cho số các số hạng.
1 em giải bảng, cả lớp giải vào vở.
Bài giải
Số người tăng trong 5 năm là :
158 + 147 + 132 + 103 + 95 = 635 (người)
Số người tăng trung bình hằng năm là :
635 : 5 = 127 (người)
Đáp số: 127 người
1 em giải bảng, cả lớp giải vào vở.
Bài giải
Tổ Hai góp được số vở là :
36 + 2 = 38 (quyển)
Tổ Ba góp được số vở là :
38 + 2 = 40 (quyển)
Cả ba tổ góp được số vở là :
36 + 38 + 40 = 114 (quyển)
Trung bình mỗi tổ góp được số vở là:
114 : 3 = 38 (quyển)
Đáp số : 38 (quyển)
-----------------------------------------------------------------------------------------
TUẦN : 34
TIẾT : 170
Toán
ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ
NS : 13/05/10
NG : 14/05/10
I. Mục tiêu :
- Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
II. Các hoạt động dạy học :
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
2’
33’
2’
1. Kiểm tra :
2.Bài mới
Bài 1
* Củng cố cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Bài 2 : Nêu dạng toán.
? cây
Tóm tắt:
1375 cây
Đội 1:
285 cây
Đội 2:
? cây
Bài 3 : Các bước giải :
- Tìm nửa chu vi.
- Vẽ sơ đồ.
- Tìm chiều rộng, chiều dài.
- Tính diện tích.
IV. Dặn dò :
- Học thật kĩ cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Làm bài tập ở VBT
.
Thực hiện bảng con.
Tổng hai số
318
1945
3271
Hiệu hai số
42
87
493
Số lớn
180
1016
1882
Số bé
138
929
1389
1 em giải bảng, cả lớp giải vào vở.
Bài giả i:
Số cây đội thứ nhất trồng được là :
(1375 + 285) : 2 = 830 (cây)
Số cây đội thứ hai trồng được là :
1375 - 830 = 545 (cây)
(hoặc 830 - 285 = 545 (cây))
Đáp số : Đội 1: 830 (cây)
Đội 2: 545 (cây)
1 em giải bảng, cả lớp giải vào vở.
Bài giải:
Nửa chu vi của thửa ruộng là :
? m
530 : 2 = 265 (m)
Ta có sơ đồ :
47m
265m
Chiều dài :
Chiều rộng :
? m
Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là :
(265 - 47) : 2 = 109 (m)
Chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật là :
109 + 47 = 156 (m)
Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là :
156 x 109 = 17004 (m2)
Đáp số : 17004m2
TUẦN : 35
TIẾT : 171
Toán
ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU VÀ TỈ CỦA HAI SỐ ĐÓ
NS : 10/05/09
NG : 17/05/09
I. Mục tiêu :
- Giải được bài toán về tìm hai số khi tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó.
II. Các hoạt động dạy học :
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
2’
33’
2’
1. Kiểm tra :
2.Bài mới
Bài 1
* Củng cố cách tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó.
Bài 2: * Củng cố cách tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó.
Bài 3 : Các bước giải :
- Vẽ sơ đồ.
- Tìm tổng số phần bằng nhau.
- Tìm số thóc ở mỗi kho.
III. Dặn dò
- Học thật kĩ cách tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ của hai số đó.
- Làm bài tập ở VBT.
.
Thực hiện bảng con.
Tổng hai số
91
170
Tỉ số của hai số
Số bé
13
68
Số lớn
78
102
Tự làm vào vở.
Hiệu hai số
72
63
Tỉ số của hai số
Số bé
18
189
Số lớn
90
252
1 em giải bảng, cả lớp giải vào vở.
? tấn
Bài giải :
Ta có sơ đồ :
1350
tấn
Kho 1:
Kho 2 :
? tấn
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là :
4 + 5 = 9 (phần)
Số thóc của kho thứ nhất là :
1350 : 9 x 4 = 600 (tấn)
Số thóc của kho thứ hai là :
1350 - 600 = 750 (tấn)
Đáp số : Kho 1: 600 (cây)
Kho 2 : 750 (cây)
---------------------------------------------------------------------------------------
TUẦN : 35
TIẾT : 172
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
NS : 12/05/09
NG : 18/05/09
I. Mục tiêu :
- Vận dụng được bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Giải bài toán có lời văn về tìm hai số về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
II. Các hoạt động dạy học :
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
2’
33’
2’
1. Kiểm tra :
2.Bài mới : Hs tự làm bài rồi chữa bài.
Bài 2:
* Củng cố về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức.
Bài 3 :
* Củng cố cách tìm số bị trừ và số bị chia chưa biết.
Bài 5: Đây là dạng toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó.
III. Dặn dò :
- Học thật kĩ cách tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ của hai số đó.
- Cách thực hiện thứ tự các phép tính trong biểu thức.
- Làm bài tập ở VBT.
.
4 em giải bảng, cả lớp giải vào vở.
a) + - = + -
= - = =
b) + x = +
= + =
c) x : = : = x =
d) - : = -
= -
= - = - = =
2 em giải bảng, cả lớp giải vào vở.
a) x - = b) x : = 8
x = + x = 8 x
x = + x = 2
x =
1 em giải bảng, cả lớp làm vào vở.
? tuổi
Bài giải :
30 tuổi
Ta có sơ đồ :
Tuổi con:
? tuổi
Tuổi bố:
Hiệu số phần bằng nhau là :
6 - 1 = 5 (phần)
Tuổi con là : 30 : 5 = 6 (tuổi)
Tuổi bố là : 30 + 6 = 36 (tuổi)
Đáp số : Con: 6 (tuổi) ; Bố: 36 (tuổi)
-------------------------------------------------------------------------------
TUẦN : 35
TIẾT : 173
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
NS : 12/05/09
NG : 19/05/09
I. Mục tiêu :
- Đọc được số, xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số tự nhiên.
- So sánh được hai phân số.
II. Các hoạt động dạy học :
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
2’
33’
2’
1. Kiểm tra : Vở bài tập 1 tổ
2. Dạy bài mới :
Bài 1 Viết bảng :
975 368; 6 020 975; 94 351 708;
80 060 090
Bài 2 :
* Củng cố cách đặt tính và tính.(cá tích riêng; thương)
Bài 3 :
* Củng cố cách so sánh từng cặp hai phân số.
Bài 4 : Trước hết tính chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật.
Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật.
Tính số thóc thu được.
III. Dặn dò :
- Cách thực hiện các phép tính về số tự nhiên.
- Làm bài tập ở VBT
.
a) Nêu miệng
b) HS nêu chữ số 9 thuộc hàng nào, lớp nào và giá trị của nó trong từng số.
VD: Trong số 975 368, chữ số 9 thuộc hàng trăm nghìn, chỉ 9 trăm nghìn.
Trong số 94 351 708, chữ số 9 thuộc hàng chục triệu, chỉ 9 chục triệu....
Thực hiện bảng con.
Thay phép chia 101598 : 287 bằng phép chia cho số có hai chữ số.
Tự so sánh từng cặp phân số.
a) ...
Rút gọn hai phân số và được và
Vậy =
d) ... Hai phân số này tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số đó bé hơn. Vậy < ,...
Cả lớp làm vào vở, một em giải ở bảng.
Bài giải
Chiều rộng của thửa ruộng là :
120 x = 80 (m)
Diện tích của thửa ruộng là :
102 x 80 = 9600 (m2)
Số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng đó là :
50 x (9600 : 100) = 4800 (kg)
4800kg = 48 tạ.
Đáp số : 48 tạ thóc
TUẦN : 35
TIẾT : 174
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
NS : 12/05/09
NG : 20/05/09
I. Mục tiêu :
- Viết được số
- Chuyển đổi được số đo kối lượng
- Tính được giá trị biểu thức chứa phân số
II. Các hoạt động dạy học :
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
2’
33’
3’
1. Kiểm tra : Vở bài tập 1 tổ
2. Bài mới:
Bài 1 Đọc cho học sinh viết.
Bài 2: - Nêu bảng đơn vị đo khối lượng.
* Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng.
Bài 3b,c,d : Tính
* Củng cố cách thực hiện các phép tính trong biểu thức.
Bài 4: Các bước giải :
- Tính tổng số phần bằng nhau.
- Tính số học sinh gái.
( HSG tính luôn số học sinh trai)
III. Dặn dò :
- Cách thực hiện các phép tính về số tự nhiên.
- Làm bài tập ở VBT.
Viết bảng con.
Viết bảng đơn vị đo khối lượng (cột 1,2)
Tự làm bài vào vở.
4 em làm bảng, cả lớp làm vào vở.
Chữa bài ở bảng.
Chẳng hạn :
c) - x = -
= - =
d) : : = x :
= : = x =
Cả lớp làm vào vở, một em giải ở bảng.
Bài giải
35 HS
HS trai:
HS gái:
? HS
Theo sơ đồ, ta có tổng số phần bằng nhau là :
3 + 4 = 7 (phần)
Số học sinhgái của lớp học đó là :
35 : 7 x 4 = 20 (học sinh)
Đáp số : 20 học sinh
.
TUẦN : 35
TIẾT : 175
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 4
NS: 12/05/09
NG: 21/05/09
(Đề của trường)
File đính kèm:
- TOAN(2).doc