Giáo án lớp 4 Tuần 1 môn: Luyện từ và câu bài: Cấu tạo của tiếng

1.Kiến thức:

- Nắm được cấu tạo cơ bản của tiếng gồm 3 bộ phận âm đầu,vần,thanh.

2.Kĩ năng:

- Biết nhận diện các bộ phận của tiếng, từ đó có khái niệm về bộ phận vần của tiếng nói chung và vần trong thơ nói riêng.

3.Thái độ:

- Học sinh yêu thích học môn Tiếng Việt ,và thích sử dụng Tiếng Việt.

II.CHUẨN BỊ:

- Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng có ví dụ điển hình (mỗi bộ phận 1 màu)

- Bộ chữ cái ghép tiếng, chú ý chọn màu chữ khác nhau để phân biệt rõ (âm đầu:xanh, vần:đỏ,thanh:vàng)

 

doc43 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 857 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 4 Tuần 1 môn: Luyện từ và câu bài: Cấu tạo của tiếng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
vật , Động từ chỉ hoạt động của anh chiến sĩ vàthiếu nhi . + GV cho HS tìm Danh từ chỉ sự vật sau đó yêu cầu HS tìm từ chỉ trạng thái , khả năng của sự vật đó . - GV giải thích từ “ Trạng thái + khả năng” - GV cho HS thảo luận nhóm. - Lớp nhận xét – GV tổng kết + Những từ miêu tả hành động của người, trạng thái , khả năng của người , sự vật --- Động từ - GV cho 1,2 HS đọc và ghi nhớ trong SGK 2 ) Luyện tập Bài 1 : HS đọc yêu cầu của bài - GV cho HS kể vào nháp các hoạt động ở nhà vàø nhà trường. - GV ghi bảng giúp HS xác định rõ về động từ trong các từ vừa nêu . Bài 2 : HS đọc yêu cầu của bài - GV cho HS làm việc cá nhân và nêu lên . Bài 3 : GV cho HS đóng kịch câm - GV hướng dẫn HS vào tiết luyện tập buổi chiều 4 - Củng cố – dặn dò - Nêu lại ghi nhớ - Nhận xét - Chuẩn bị . Tiết 4 – ôn tập - 1 HS đọc đoạn văn - HS đọc phần nhận xét câu hỏi ở bài tập 2 tập 2 - HS tìm và nêu - Nhóm thảo luận và trình bày - HS nhắc lại - HS đọc yêu cầu -HS ghi vào giấy nháp và đọc lên đâu là Động từ - HS làm và nêu lên . HS thực hiện ngay trong SGK Bảng phụ Các ghi nhận, lưu ý: Ngày: Tuần: 10 Môn: Luyện từ và câu TIẾT 4 I Mục đích – Yêu cầu - Hệ thống đọc và hỏi sâu thêm các từ ngữ đã học trong 3 chủ điểm : Thương người như thể thương thân , măng mọc thẳng , Trên đôi cánh ước mơ. - Nhớ tác dụng của 2 dấu chấm và dấu ngoăïc kép . II Đồ dùng dạy học - 4 , 5 phiếu học , giấy phóng to lại bài tập 1 , 3 - Bảng phụ viết sẵn lời giải các bài tập 1 , 3 - Băng dính – Bộ bài Tiếng Việt ( nếu có ) III . Các hoạt động dạy – học THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH ĐDDH 1 phút 2 phút 33 phút 4 phút 1 – Khởi động 2 – Bài cũ : Động từ - Tìm 1 động từ chỉ hoạt động, 1 động từ chỉ khả năng, trạng thái và đặt câu với động từ vừa tìm được. 3 – Bài mới a – Hoạt động 1 : Giới thiệu bài - Từ đầu năm học tới nay , các em đã được học những chủ điểm nào ? + GV ghi tên các chủ điểm lên bảng - Các bài học Tiếng Việt trong các chủ điểm ấy đã cung cấp cho các em 1 số ngữõ ,1 số hiểu biết về dấu câu , Tiết ôn tập hômnay , các em sẽ hệ thống lại các từ đã học , các dấu câu đã học . b – Hoạt động 2 : Hướng dẫn ôn Bài tập 1: - GV phát phiếu cho nhóm, quy định thời gian 10ù ù - GV ra hiệu lệnh cho nhóm dán phiếu lên bảng . + GV cho điểm Bài 2 : + GV hướng dẫn HS nhận xét - Thành ngữ được dùng để đặt câu có nội dung gắn với 3 chủ điểm đã học không ? - Nội dung câu văn có hợp với nghĩa câu thành ngữ dẫn ra không ? Bài 3 : - Tìm trong mục lục các bài Dấu 2 chấm Dấu ngoặc kép để làm bài 3 vào nháp . 4 - Củng cố – dặn dò - Nhận xét - Chuẩn bị . Tiết 6 – ôn tập - HS đọc yêu cầu bài 1 - Nhóm thảo luận - Nhóm đọc lại các bài Luyện từ ở mỗi chủ điểm tìm từ thích hợp ghi vào cột được kẻ sẵn ở giấy . + Nhóm trưởng phân công HS đọc bài mở rộng vốn từ thuộc 1 chủ điểm, ghi vào nháp . + Từng HS phát biểu trước nhóm - Nhóm nhận xét ,bổ sung - Thư ký ghi vào phiếu - Nhóm cử đại diện chậm chéo phiếu của nhóm bảng : Từ nào sai gạch chéo ,ghi tổng số từ đúng dưới từng cột . - 1 HS đọc yêu cầu bài 2 - Nhóm thảo luận tìm 2 thành ngữ đã học trong mỗi chủ điểm . - Lớp làm việc cá nhân : Đặt câu với từng thành ngữ . HS đọc yêu cầu bài 3 - Lớp làm nháp - Nhóm thảo luận ghi kết quả vào phiếu - Đại diện nhóm trình bày Phiếu Bảng phụ Các ghi nhận, lưu ý: Ngày: Tuần: 10 Môn: Luyện từ và câu TIẾT 6 I Mục đích – Yêu cầu - Xác định được các tiếng trong đoạn vản theo mô hìnhâm tiết đã học - Tìm được trong đoạn văn các từ đơn ,từ láy ,từ ghép ,danh từ ,động từ. II Đồ dùng dạy học - Bảng phụ ghi mô hình đầy đủ của âm tiết . - Giấy khổ to để các nhóm làm bài tập . - Băng dính III . Các hoạt động dạy – học THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH ĐDDH 1 phút 5 phút 2 phút 28 phút 4 phút 1 – Khởi động 2 – Bài cũ : Tiết 4 3 – Bài mới a – Hoạt động 1 : Giới thiệu bài - Trong những tiết luyện từ và câu trước ,các em đã biết cấu tạo của tiếng , đã hiểu thế nào là từ đơn ,từ phức , danh từ và động từ . Bài học hôm nay giúp các em làm một số bài tập để ôn lại các kiến thức đó + GV ghi bảng b – Hoạt động 2 : Hướng dẫn ôn Bài 1,2 GV treo bảng phụ Bài 3 : - Thế khi làm bài 3 các em cho cô biết thế nào là từ đơn? - Thế nào là từ láy. - Thế nào là từ ghép. + GV giúp khi tổ trạng tài sai = cách sửa hoặc hướng dẫn HS tranh luận đi đến ý kiến chung . Bài 4 : - Như thế nào là danh từ ? - Như thế nào là động từ ? GV giúp khi tổ trạng tài sai = cách sửa hoặc hướng dẫn HS tranh luận đi đến ý kiến chung 4 - Củng cố – dặn dò - Nhận xét - Chuẩn bị . Tiết 7 – ôn tập HS đọc yêu cầu bài 1 HS đọc đoạn văn. HS đọc yêu cầu bài 2 . Lớp làm 2 HS lên 1 lần ( 1 em 1 bên cho nhanh ) HS đọc yêu cầu bài 3 Lớp chia nhóm thảo luận - viết vào giấy khổ to – Dán bảng lớp 3 HS làm trọng tài phân tích đúng sai HS đọc yêu cầu bài 4 Lớp chia nhóm thảo luận - viết vào giấy khổ to – Dán bảng lớp 3 HS làm trọng tài phân tích đúng sai Bảng phụ Các ghi nhận, lưu ý: Ngày: Tuần: 11 Môn: Luyện từ và câu BÀI: LUYỆN TẬP VỀ ĐỘNG TỪ I Mục đích – Yêu cầu - Nắm dược những từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ . - Bước đầu biết sử dụng các từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ. II Đồ dùng dạy học GV : - Bảng phụ ghi sẵn các bài tập 2 , 4 . - Băng dính . III Các hoạt động dạy học THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH ĐDDH 1 phút 5 phút 2 phút 29phút 3 phút 1 – Khởi động 2 – Bài cũ :Tiết 7 : Kiểm tra viết Dọc hiểu – Luyện từ và câu - Nhận xét bài viết của HS 3 – Bài mới a – Hoạt động 1 : Giới thiệu bài - Trong tiệt học hôm nay em sẽ biết tính từ là từ như thế nào ? b – Hoạt động 2 : Bài 1 : Các từ in nghiêng sau đây bổ sung ý nghĩa cho những từ nào ? Chúng bổ sung ý nghĩa gì ? - Sắp , đã . Bổ sung ý nghĩa về thời gian cho động từ . Bài 2 : Điền các từ đã , đang , sắp vào chỗ trống a . Đã b . Đã , đang , sắp . Bài 3 : Trong đoạn văn dưới đây , vì sao tác giả không thêm từ chỉ thời gian vào trước các động từ in nghiêng ? - vì các hoạt động đó diễn ra thường xuyên , hàng ngày . Bài 4 : Trong truyện vui sau có nhiều từ chỉ thời gian dùng không đúng . Em hãy chữa lại cho đúng bằng cách thay đổi các từ ấy hay bỏ bớt từ ? - Đang , đã . 4 - Củng cố – dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Làm bài 2b, 4 vào vở nhà. - Chuẩn bị : Tính từ - 1 HS đọc yêu cầu bài . - HS trả lời miệng . - HS đọc yêu cầu bài . - Các nhóm làm việc , viết kết quả ra giấy . - 1 HS đọc yêu cầu bài . - HS trả lời - HS đọc yêu cầu bài . - Các nhóm làm việc , viết kết quả ra giấy . Bảng phụ Các ghi nhận, lưu ý: Ngày: Tuần: 11 Môn: Luyện từ và câu BÀI: TÍNH TỪ I Mục đích – Yêu cầu - Hiểu biết thế nào là tính từ . - Nhận biết được tính từ trong đoạn văn . Biết đặt câu có dùng tính từ . II Đồ dùng dạy học GV : - Bảng phụ ghi sẵn các bài tập I . 1 III Các hoạt động dạy học THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH ĐDDH 1 phút 5 phút 2 phút 14phút 2 phút 11 phút 3 phút 1 – Khởi động 2 – Bài cũ : Luyện tập về động từ - Làm lại các bài tập trong tiết trước (phần luyện tập ) 3 – Bài mới a – Hoạt động 1 : Giới thiệu bài - Chúng ta đã học về động từ . Hôm nay chúng ta sẽ luyện tập để nắm kĩ hơn . b – Hoạt động 2 : Phần nhận xét Bài 1 : Đọc mẫu truyện : Cậu học sinh ở Aùc- boa Bài 2 : Tìm các từ : - Chỉ tính tình , tư chất của cậu bé Lu - i? - Chỉ màu sắc của sự vật ? - Chỉ hình dáng , kích thước của sự vật ? - Chỉ các đặc điểm khác của sự vật ? -> Tính từ là gì ? c – Hoạt động 3 : Phần ghi nhớ - Hướng dẫn HS rút ra ghi nhớ trang 120 d – Hoạt dộng 4 : Luyện tập Bài 1 : Tìm tính từ trong các đoạn văn sau : a ) Già , gầy gò , cao , sáng , thưa , cũ , trắng , nhanh nhẹn , điềm đạm , đầm ấm, khúc chiết , rõ ràng . b ) Quang , sạch bóng , xám , xanh , dài, hồng , to tướng , ít , thanh mảnh . Bài 2 : Hãy viết một câu có dùng tính từ . a ) Nói về 1 người bạn hoặc người thân của em . b ) Nói về một sự vật quen thuộc của em . 4 - Củng cố – dặn dò - Về nhà học thuộc ghi nhớ trang 120 và làm bài 1 , 2 trang 120 vào vở Tiếng Việt. Chuẩn bị : Mở rộng vốn từ : Ý chí nghị lực - 1 HS đọc - Chăm chỉ, giỏi - Trắng phau, xám - Nhỏ, con con, già - Nhỏ bé, cổ kính, hiền hoà, nhăn nheo - là những từ chỉ tính tình, phẩm chất, màu sắc, hình dáng, kích thước và các đặ điểm khác của người, sự vật. - 3 HS đọc ghi nhớ - HS đọc yêu cầu - HS trả lời miệng - Nhóm ghi kết quà ra giấy dán lên . - HS đọc yêu cầu - Thi đua các tổ Bảng phụ Các ghi nhận, lưu ý:

File đính kèm:

  • docgai an luyen tu va cau lop 4.doc