/Ổn định :
2/Luyện tập :
GV ghi đề
Bài 1 : Điền âm đầu & vần vào các dòng thơ sau :
Đồng chiêm phả nắng . . ên không
Cánh cò dẫn gió qua thung . . úa vàng
Gió n . tiếng hát . . . ói . . . ang
ong anh lưỡi hái iếm ngang chân trời.
Ghi điểm động viên cho HS điền đúng
Bài 2 : Tìm 3 tiếng
a)Có vần “an” b)có vần “ ang ”
6 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 800 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 tuần 1 môn Luyện tiếng việt: Luyện tập chính tả – Luyện từ và câu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thø 2 ngµy 31 th¸ng 8 n¨m 2009
LuyƯn tiÕng viƯt
Luyện tập chính tả – Luyện từ & câu
I.Yêu cầu :
-Giúp học sinh viết đúng các tiếng có vần “ ch ” ; “ L ”
-Củõng cố về cấu tạo của tiếng.
II.Lên lớp :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/Ổn định :
2/Luyện tập :
GV ghi đề
Bài 1 : Điền âm đầu & vần vào các dòng thơ sau :
Đồng chiêm phả nắng . . ên không
Cánh cò dẫn gió qua thung . . úa vàng
Gió n. tiếng hát . . . ói . . . ang
ong anh lưỡi hái iếm ngang chân trời.
Ghi điểm động viên cho HS điền đúng
Bài 2 : Tìm 3 tiếng
a)Có vần “an” b)có vần “ ang ”
Bài 3 : Đặt 2 câu có từ “ chói chang ”
Gọi HS nêu miệng, cả lớp nhận xét, GV kết luận.
Bài 4 : Tìm 3 tiếng có đủ các bộ phận. 3 tiếng không có âm đầu.
3/GV chấm bài. Nhận xét bài làm của học sinh.
-Học sinh làm miệng từng dòng , sau đó cả lớp làm vào vở.
-Học sinh làm nhóm đôi, từng câu.
-Lần lượt tổ chức hs nêu KQ
-Làm cá nhân vào vở
-Lắng nghe
LuyƯn to¸n
«n tËp vỊ ®äc, viÕt sè vµ tÝnh to¸n
I/Yêu cầu
Rèn cho hs kỹ năng về đọc số cĩ nhiều chữ số , Đặt tính rồi tính , tìm X trong phép tính và giải tốn cĩ lời văn .
II/Lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1/Ổn định:
2/Luyện tập:
Bài 1 Đọc các số sau : 37564 ; 930576 ; 108937 .
Bài 2 Đặt tính rồi tính :
61512 + 396 ; 82753 – 1927 ; 7054 x 8 ; 7584 : 6
-Đáp số lần lượt là : 61920 ; 80826 ; 56432 ; 1264
Bài 3 Tìm X
a/. X + 9546 = 17892 b/. X – 2163 = 5467
c/. 8 x X = 2720 d/. 3524 - X = 978
-Đáp án lần lượt là : 8346 ; 7630 ; 340 ; 2546
GV kiểm tra , nhận xét sửa sai
Bài 4 : Bài tốn
Một trường học cĩ số học sinh nữ là 217 HS , số HS nam nhiều hơn học sinh nữ là 58 HS . Hỏi tồn trường cĩ bao nhiêu học sinh ?
3/nhận xét tiết học
-Dặn dị
-HS làm miệng tiếp sức nhau đọc từng số
-HS nêu lại cách đặt tính , cách tính , rồi tính .
-4 HS lên bảng , cả lớp làm vào vở .
-Làm vào vở .4 em lên bảng .
-Tìm hiểu , phân tích đề rồi giải vào vở .
-Lắng nghe.
-Lắng nghe.
Thø 2 ngµy 7 th¸ng 9 n¨m 2009
LuyƯn tiÕng viƯt
Luyện tập tổng hợp
I.Yêu cầu :
-Giúp học sinh dùng từ đặt câu thích hợp.
-Củõng cố liến thức : Tác dụng của dấu hai chấm.
-Củõng cố về cấu tạo của tiếng.
II.Lên lớp :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/Ổn định :
2/Luyện tập :
Bài 1 : Đặt câu với từ “ nhân taØi ” “ nhân đức”
-Gọi HS giải nghĩa từ.đặt câu miệng. Thực hiện vở .
-GV chấm vở , nhận xét.
Bài 2 : Nêu tác dụng của dấu hai chấm trong khổ thơ sau : Đầu đuôi là thế này :
Tôi và Tu Hú đang bay dọc một con sông lớn . Chợt Tú Hú gọi tôi : “Kìa , hai cái trụ chống trời ”
GV gợi ý : tổ chức cho nêu lại tác dụng của dấu hai chấm . HS bổ sung ý cho nhau
Bài 3 : Câu thơ : Bà ơi ! Thương mấy là thương
Mong đừng ai lạc giữa đường về quê.
Câu thơ trên có bao nhiêu tiếng ? Những tiếng nào có đủ ba bộ phận ? Những tiếng nào không đủ ba bộ phận?
Cho học sinh thảo luận nhóm 4
GV kết luận , khen thưởng các nhóm.
3.Nhận xét tiết học.
-2-3 HS giải nghĩa, đặt câu miệng , HS khác nhận xét. Thực hiện cả lớp vào vở.
-Trả lời câu hỏi gợi ý , bổ sung cho nhau để hoàn thiện câu trả lời.
-thực hiện cá nhân làm vào vở.
-Thực hiện theo nhóm , các nhóm trình bày , nhận xét cho nhau.
LuyƯn to¸n
Luyện tập
I/ Yêu cầu :
Củng cố 4 phép tính trong phạm vi 100.000,tính giá trị biểu thức cĩ chứa một chữ dạng đơn giản
II/Lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1/Ổn định:
2/Luyện tập:
Bài ¼(vbt) Tính:
32758 + 48126 83379 - 52441
2105 : 5 1202 x 4
Theo dõi,giúp đỡ hs kém,gọi vài em trình bày
Bài 2/4(vbt) : Đặt tính rồi tính
24365 + 28072 ; 79423 - 5286
5327 x 3 ; 3328 : 4
Bài 3 /5(vbt ) Tìm x biết :
X + 527 = 1892 X - 631 = 361
X x 5 = 1085 X : 5 = 187
Y/C hs gọi tên x & nêu cách tìm
3.Nhận xét tiết học
HS làm vbt
1hs lên bảng
HS làm vbt
1hs lên bảng
Hs làm b con (nhĩm đơi )
2 hs lên bảng thực hiện nhĩm đơi .
-Lắng nghe.
Hs đọc đề nghe hướng dẫn
làm vbt,1hs lên bảng
An toµn giao th«ng
BÀI 1 BIỂN BAO HIỆU GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
I / MỤC TIÊU :
1/ kiến thức :
HS biết thêm nội dung 12 biển báo hiệu giao thông phố biến .
HS hiểu ý nghĩa tác dụng ,tâm quan trọng của biến báo giao thông .
2/ kĩ năng :
HS nhận biết nội dung của các biển báo hiệu ở khu vực gần trường học ,gần nhà hoặc thường gặp .
3/ Thái độ :
- Khi đi đường có ý thức chú ý đến biển báo .
Tuân theo luật và đi đúng phần đường qui định của biến báo hiệu giao thông
II/ NỘI DUNG AN TOÀN GIAO THÔNG:
1/Oân các biển báo đã học.
Biến báo cấm: Để biểu thị các điều cấm . Ngưồi đi đướng phải chấp hành những điều cấm mà biến đã báo.
2/ Học các biển báo mới:
Biển báo cấm : Biển báo 110a,122.
Các diều luật có liên quan. Điều 10- Khoản 4; Điều 11 – Khoản 1,2,3 ( Luật GTĐB ).
III/ CHUẨN BỊ :
SGV ATGT, mét sè biĨn b¸o GT§B
IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH
1/KIỂM TRA BÀI CŨ:
-Cho HS nhắc lại các biển báo hiệu năm học trước. ( 3 HS )
-GV nhận xét.
2 / BÀI MỚI:
-GV giới thiệu một số biển báo hiệu .
-Gọi 2-3 HS lên bảng dán bán vẽ biến báo hiệu mà em nhìn thấy
-Lớp nhận xét .
-Cho HS nhận xét về hình dáng ,màu sắc ,hình vẽ của từng biển báo .
cho häc sinh th¶o luËn nªu tªn tõng biĨn b¸o:
-Biển báo cấm .
+ Khi gặp biển báo stop nêu ý nghĩa gì?
-HS nhắc lại
-Nhóm lên dán chọn tên biển báo đúng với biển mình đang cầm gắn lên bảng .
-Hình tròn ,nền trắng ,viền đỏ ,hình vẽ màu đen
- Dừng lại
HS thảo luận và đại diện nhó nêu .
- HS nêu.
GV giới thiệu một số biển báo hiệu lênh(.
Gọi 2-3 HS lên bảng dán bán vẽ biến báo hiệu mà em nhìn thấy
Lớp nhận xét .
Lớp nhận xét .
Cho HS nhận xét về hình dáng ,màu sắc ,hình vẽ của từng biển báo .
GV gắn 12 biển báo lên bảng không thứ tự
Tổ chức cho HS chơi trò chơi
Nhóm 1 đọc tên biển báo nhóm 2 trả lời .
GV nhận xét tuyên dương
KÕt luËn
Biến báo hiệu giao thông gồm có 5 nhóm biển báo : nhóm biển báo cấm , nhóm biển hiệu lệnh , nhóm biển báo nguy hiểm , nhóm biển chỉ dẫn và nhóm biển phụ. Mỗi nhón có nhiều biển báo ,mỗi nhóm có nội dung riêng.
HS nhắc lại
Nhóm lên dán chọn tên biển báo đúng với biển mình đang cầm gắn lên bảng .
HS lên xếp theo từng loại nhóm .
HS tham gia chơi ( nhóm này đọc tên biển báo nhóm khác trả lời.)
GV cho HS nhắc lại những biển báo đã học tiết trước
GV giới thiệu một số biển báo hiệu mới.
Gọi 2-3 HS lên bảng dán bán vẽ biến báo hiệu mà em nhìn thấy
THẢO LUẬN NHÓM:
GV cho lớp thảo luận nhóm tìm tên của từng biển báo tương ứng.
Lớp nhận xét .
Cho HS nhận xét về hình dáng ,màu sắc ,hình vẽ của từng biển báo .
Biển báo cấm .
+ Khi gặp biển báo stop nêu ý nghĩa gì?
GV gắn 12 biển báo lên bảng không thứ tự
Tổ chức cho HS chơi trò chơi
Nhóm 1 đọc tên biển báo nhóm 2 trả lời .
GV nhận xét tuyên dương
4/ Củng cố :
Y/c häc sinh nh¾c l¹i ghi nhí
5/ Dặn dò –nhận xét .
Liên hệ đến việc đi đường .
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau
HS nhắc lại.
Vài HS nhắc lại.
HS khác nhận xét.
HS lên bảng gắng biển báo.
Các nhóm thảo luận.
Nhóm lên dán chọn tên biển báo đúng với biển mình đang cầm gắn lên bảng .
Hình tròn ,nền trắng ,viền đỏ ,hình vẽ màu đen
- Dừng lại
HS lên xếp theo từng loại nhóm .
- HS nêu.
HS lắng nghe.
File đính kèm:
- Tang buoi tuan 1,2.doc