Giáo án lớp 4 - Truờng tĩểu học Nghĩa Mỹ

I. Yêu cầu cần đạt:

 - Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ ;bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

 - Biết đọc phân biệt giọng người kể chuyện và giọng nhân vật.

 - Hiểu nội dung câu chuyện: Không nên nghịch ác với bạn. Cần đối xử tốt với các bạn gái.

II. Đồ dùng dạy học.

GV: - Tranh minh hoạ bài đọc SGK.

 - Bảng phụ viết sẵn những câu, đoạn văn cần đọc đúng.

III. Hoạt động dạy học.

 

doc39 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 839 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 4 - Truờng tĩểu học Nghĩa Mỹ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bài toán HS thực hiện yêu cầu Yêu cầu HS nhận xét bài bạn HS nhận xét GV nhận xét, chữa bài. *Bài 4: ( Dành cho HS KG ): Đặt đề toán theo tóm tắt sau rồi giải: Đàn thứ nhất:39 con dê Đàn thứ hai: 37 con dê Cả hai đàn:.......con dê GV nhận xét chữa bài -HS đọc yêu cầu và làm bài - HS báo cáo kết quả, - HS khác nhận xét C. Củng cố dặn dò. - Nhận xét tiết học. Về nhà học thuộc bảng 8 cộng với một số ___________________________________________ Tiết 3 : Luyện:Tập làm văn Luyện : Sắp xếp câu trong bài Lập danh sách học sinh I. Yêu cầu cần đạt: - Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện “Con quạ thông minh” (BT1) - Lập được danh sách 4 – 5 bạn HS trong tổ học tập theo mẫu(BT2). II. Đồ dùng dạy học: GV : Bút dạ, giấy khổ to kẻ bảng ở BT2. HS : VBT TV2 III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu 2 HS đọc BT2 tiết trước - Giáo viên nhận xét bài viết của HS. - 3 em đọc bản tự thuật đã viết ở tiết 2. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - HS lắng nghe 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1.Dưới đây là 7 câu trong truyện : “Con quạ thông minh”.Em hãy sắp xếp lại các câu ấy cho dúng thứ tự : -HS đọc yêu cầu của bài a.Một con quạ khát nước. b.Song nước trong lọ có ít,cổ lọ lại cao,nó không sao thò mỏ vào uống được c.Nó tìm thấy một chiếc lọ có nước. d.Nó lấy mỏ gắp từng hòn sỏi bỏ vào lọ e.Quạ liền nghĩ ra một kế g.Thế là quạ tha hồ uống h.Nước dâng lên dần dần - Yêu cằu HS suy nghĩ và làm bài vào vở - HS làm bài theo yêu cầu Bài 2: Gọi 2 HS đọc đề bài - 2 em đọc yêu cầu của bài. GV yêu cầu HS tự lập danh sách tổ học tập -HS làm bài vào vở,1 HS làm bảng phụ của em theo mẫu:Số thứ tự,họ và tên,nam, (nữ),ngày sinh,nơi ở. - Yêu cầu HS báo cáo kết quả - HS báo cáo trước lớp,HS n/x - GV nhận xét cho điểm - Yêu cầu HS đổi chéo bài kiêm tra -HS kiểm tra bài lẫn nhau. C. Củng cố, dặn dò. Nhận xét, tiết học. Thứ 6 ngày 11 tháng 9 năm 2009 Thứ , ngày tháng năm 200 Tiết 1: Thể dục Học động tác lườn Trò chơi "kéo cưa – lừa xẻ" I.Yêu cầu cần đạt: - Ôn 3 động tác vươn thở, tay chân. - Học động tác lườn. - Tiếp tục ôn trò chơi: Kéo cưa lừa xẻ. - Có ý thức tốt trong khi học và tham gia chơi trò chơi. II. địa điểm,phương tiện: - Địa điểm: Trên sân trường. - Phương tiện: Chuẩn bị 1 còi. III. Nội dung và phương pháp. Nội dung Định lượng Phương pháp 1. Phần mở đầu: 1 - 2' ĐHTT: O O O O O O O O - Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. - Giậm chân tại chỗ đếm to theo dịp 1 - 2' - Chạy nhẹ nhành theo vòng tròn. 1' - Đi theo vòng tròn vừa đi vừa hít thơ sâu (hít bằng mũi, thở bằng miệng) sau đó dừng lại giâm cách 1 sải tay. 4 – 5 lần 2. Phần cơ bản: 2 lần - Ôn 3 ĐT: Vươn thở, tay chân 2x8 L1: GV tập mẫu L2: Cán sự điều khiển + Động tác lườn 4 – 5 lần - Ôn 4 động tắc: Vươn thở, tay chân, lườn. 2 –3 lần L1: GV điều khiển L2:Cán sự lớp điều khiển - Thi thực hiện 4 ĐT: Vươn thở, tay, chân, lườn 1 lần - Từng tổ trình diễn. 2x8 - GV hô nhịp - Trò chơi: Kéo cưa lừa xẻ. 3 – 4' - HS chơi kết hợp đọc vần điệu. 3. Phần kết thúc: - Cúi người thả lỏng 5 – 10 lần - Cúi lắc người thả lỏng 5 – 6 lần - Nhảy thả lỏng 6 – 10 lần - Trò chơi hời tĩnh 1 – 2' - GV cùng HS hệ thống bài 2' - GV nhận xét giờ học. Tiết 4: Tập viết Chữ hoa C I. Yêu cầu cần đạt: - Biết viết các chữ hoa C ( 1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ ) - Biết viết chữ và câu ứng dụng:Chia ( 1 dòng cỡ vừ và 1 dòng cỡ nhỏ), Chia ngọt sẻ bùi cỡ nhỏ ( 3 lần ). II. Đồ dùng dạy học: GV: - Mẫu chữ cái viết hoa C đặt trong khung chữ. - Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ trên dòng kẻ li. HS: - Bảng con, vở tập viết III. Hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: Viết chữ B – Bạn Cả lớp viết bảng con. - Nhắc câu ứng dụng đã viết ở giờ trước ? - Viết chữ ứng dụng: Bạn - Bạn bè sum họp - Cả lớp viết bảng con. - Kiểm tra vở tập viết ở nhà. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. - HS lắng nghe,nhắc lại tên bài 2. Hướng dẫn viết chữ hoa. a. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ C - GV giới thiệu chữ mẫu - HS quan sát - Chữ C cao mấy li ? - 5 li - Gồm mấy nét là những nét nào ? - HS trả lời - GV hướng dẫn cách viết trên bìa chữ mẫu - HS theo dõi - GV viết mẫu, vừa nhắc lại cách viết. - HS theo dõi b. HS viết bảng con - HS viết chữ C 2 lượt 3. Viết cụm từ ứng dụng: a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng: - HS đọc cụm từ ƯD: Chia sẻ ngọt bùi - Em hiểu cụm từ trên như thế nào ? - Thương yêu, đùm bọc lẫn nhau, sung sướng cùng hưởng, khổ cực cùng chịu. b. Quan sát bảng phụ nhận xét: - HS quan sát nhận xét. - Các chữ cao 1 li là những chữ nào? + Các chữ cao 1 li: i, a, n, o, e u - Chữ cao 2,5 li là những chữ nào? + Các chữ cao 2,5 li: C, h, g, b. - Chữ nào có độ cao 1,25 li ? + Các chữ cao 1,25 li: s - Chữ nào có độ cao 1,5 li ? + Các chữ cao 1,5 li: t - Nêu vị trí của các dấu thanh ? Dấu nặng đặt dưới chữ o, dấu huyền đặt trên u, dấu hỏi đặt trên chữ e. - GV viết mẫu chữ: Chia - HS quan sát - HS viết bang con - Cả lớp viết bảng con chữ: Chia GV giới thiệu cụm từ ứng dụng - HS đọc cụm từ ứng dụng - GV giải nghĩa cụm từ ưng dụng - HS lắng nghe 4. Hướng dẫn HS viết vở: - HS viết theo yêu cầu của GV. - GV uốn nắn tư thế ngồi viết cho HS, quan sát HS viết. 5. Chấm, chữa bài: - GV chấm 5, 7 bài nhận xét. 6. Củng cố dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. Buổi chiều Tiết 1: Luyện toán: Luyện dạng : 49 + 25 I. Yêu cầu cần đạt: - Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 49+25 - Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng. II. Đồ dùng dạy học: GV:Bảng phụ,bút dạ HS : VBT toán 2 III. Hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: Nêu cách đặt tính và tính - 2 HS lên bảng.Cả lớp làm vào nháp 49 + 8 9 + 75 B. Luyện tập Bài 1:Gọi 1 HS đọc yêu cầu - 1 HS đọc - HS thực hiện yêu cầu Yêu cầu cả lớp làm vào VBT -Yêu cầu HS báo cáo kết quả nối tiếp - HS báo cáo KQ,HS nhận xét GV nhận xét - Bài 2 : Số - HS đọc yêu cầu ? Muốn tìm tổng ta làm như thế nào? - HS trả lời Yêu cầu HS làm vào VBT - HS làm bài Yêu cầu HS báo cáo kết quả GV nhận xét , chữa bài - HS báo cáo kết quả Bài 3: - 1 em đọc đề bài. - Hướng dẫn tóm tắt và giải bài toán - 1 em lên bảng làm - Lớp làm vào vở Yêu cầu HS nhận xét bài bạn ở bảng - Nhận xét bài của bạn. Tóm tắt: Lớp 2A: 29 học sinh Lớp 2B: 29 học sinh Cả 2 lớp: học sinh ? Bài giải: Số học sinh cả 2 lớp là: 29 + 29 = 58 (học sinh) GV nhận xét ,chũa bài. Đáp số: 58 học sinh Bài 4 : Viết phép tính theo câu lời giải Yêu cầu HS báo cáo kết quả GV nhận xét chữa bài HS đọc yêu cầu và làm vào VBT HS báo cáo,nhận xét bài bạn 3.Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. Tiết 3: Luyện :Tư nhiên và xã hội: Làm gì để cơ và xương phát triển tốt I. Yêu cầu cần đạt: - Biết được tập thể dục hàng ngày,lao động vừa sức,ngồi học đúng cách và ăn uống đầy đủ sẽ giúp cho hệ cơ và xương phát triển tốt. - Biết đi,đứng,ngồi đúng tư thế và mang vác vừa sức để phòng tránh cong vẹo cột sống. II. Đồ dùng dạy học. - Tranh bộ đồ dùng dạy học (bài 4). III. Hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Nói tên một số cơ của cơ thể ? - Chúng ta lên làm gì để cơ đương săn chắc ? B. Bài mới: Hoạt động 1: Làm gì để cơ và xương phát triển tốt. Yêu cầu HS mở SGK + Bước 1: Làm việc theo cặp - Thảo luận N2 - Quan sát tranh trang 10 và 11. -Kể tên những món ăn mà bạn đang ăn (h1). - Những món ăn này có tác dụng gì? - Giúp cho cơ và xương phát triển tốt. - Hãy kể những món ăn hàng ngày của gia đình em ? - Thịt, cá, rau, canh, chuối - H2: Bạn trong tranh ngồi học như thế nào ? Nơi học có ánh sáng không ? - Ngồi sai tư thế. - Lưng của bạn ngồi như thế nào ? - Ngồi học như thế nào là ngồi đúng tư thế ? - Ngồi thẳng lưng, nơi học tập phải có đủ ánh sáng. - H3: Bạn đang làm gì ? - Bạn đang bơi. GV:Bơi là 1 môn thể thao rất có lợi cho việc phát triển xương và cơ giúp ta cao lên, thân hình cân đối hơn. - H4, 5: Bạn nào xách vật nặng. - HS quan sát so sánh. - Tại sao chúng ta không nên xách v. nặng ? Bước 2: Làm việc cả lớp. - GV gọi 1 vài em ở các cặp trình bày và nêu ý kiến của mình sau khi quan sát các hình. - HS nêu - Các nhóm khác bổ xung. Hoạt động 2: - Trò chơi "Nhấc một vật” B 1: GV làm mẫu và phổ biến cách chơi. - HS quan sát. B 2: Tổ chức cho HS chơi (dùng sức của cả hai chân và tay chứ không dùng sức của cột sống). - 1 vài em nhấc mẫu - Chia 2 đội chơi. - Thi xem đội nào thắng. *Chú ý: Khi nhấc vật nặng lưng phải thẳng dùng sức ở 2 chân để co đầu gối và đứng thẳng dậy để nhắc vật. Không đứng thẳng chân và không dùng sức ở lưng sẽ bị đau lưng. c. Củng cố dặn dò: - Nêu những việc cần làm để cơ và xương phát triển tốt. - Có ý thức thực hiện các biện pháp để cơ và xương phát triển tốt. - Nhận xét giờ học. Thứ , ngày tháng năm 200 Thủ công Tiết : Gấp máy bay phản lực (t2) I. Mục tiêu: - Biết cách gấp máy bay phản lực, gấp được máy bay phản lực. - Học sinh hứng thú gấp hình. II. đồ dùng dạy học: - Mẫu máy bay phản lực. - Giấy thủ công. - Quy trình gấp máy bay. III. hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại các bước gấp máy bay phản lực. B. Bài mới: 3. Học sinh thực hành gấp máy bay phản lực. - GV yêu cầu HS nhắc lại và thực hiện theo thao tác gấp máy bay phản lực đã học ở tiết 1. Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a. Giới thiệu bài. - Hướng dẫn thực hành qua 2 bước. *Lưu ý: Các đường gấp miết cho phẳng. Bước 1: Gấp tạo mũi và thân cánh máy bay. Bước 2: Tạo máy bay PL và sử dụng. - Hướng dẫn thực hành qua 2 bước. - HS thực hành gấp tên lửa. *Lưu ý: Các đường gấp miết cho phẳng. - GV quan sát, uốn nắn những HS chưa biết gấp. - Hướng dẫn trang trí lên máy bay. Vẽ ngôi sao 5 cánh. - HS tự trang trí lên sản phẩm của mình. - Viết chữ VN lên 2 cánh máy bay. - GV chọn 1 số sản phẩm đẹp để tuyên dương. - Đánh giá kết quả học tập của học sinh. - GV t/c cho HS thi phóng máy bay. - HS thi phóng máy bay. 4. Củng cố dặn dò. - GV nhận xét giờ học.

File đính kèm:

  • docgiao na lop 2 ckt.doc