I.Mục tiêu :
1.Đọc lưu loát toàn bài:
- Đọc đúng các từ và câu , đọc đúng các tiếng có âm vần dễ lẫn.
- Biết cách đọc bài phù hợp với diễn biến của câu chuyện , với lời lẽ và tính cách của từng nhân vật ( Nhà Trò, Dế Mèn ).
2. Hiểu các từ ngữ trong bài:
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp - bênh vực người yếu, xoá bỏ áp bức bất công.
138 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 728 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 4 Tập đọc - Tiết 1: Dế mèn bênh vực kẻ yếu (Tiếp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hác với động vật, tiếng cười làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. Cô hi vọng các em sẽ biết tạo ra cho mình một cuộc sống có niềm, sự hài hước, tiếng cười.
c, Hướng dẫn đọc diễn cảm
- G đọc mẫu đoạn văn sau :
“Tiếng cười là liều thuốc bổmạch
máu”
- Tổ chức cho H đọc diễn cảm
3. Củng cố, dặn dò
- Yêu cầu H nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị tiết sau
* Nhận xét tiết học
- 2 H đọc
- 1 hs đọc toàn bài.
- 1hs chia đoạn
- Hs nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp.
Lần 1: Đọc + đọc từ khó.
Lần 2: Đọc + đọc chú giải.
Lần 3: Đọc câu văn dài
- Hs luyện đọc theo cặp.
- Từng nhóm đọc
- H nêu
+ Đoạn 1 : Tiếng cười là đặc điểm quan trọng, phân biệt con người với các loài động vật khác.
+ Đoạn 2 : Tiếng cười là liều thuốc bổ
+ Doạn 3 : Người có tính hài hước sẽ sống lâu hơn.
- Vì khi cười, tốc độ thở của con người tăng lên đến 100 ki-lô-mét một giờ, các cơ mặt thư giãn, não tiết ra một chất làm cho con người có cảm giác sảng khoái, thoả mãn.
- Để rút ngắn thời gian điểu trị bệnh nhân, tiết kiệm tiền cho Nhà nước.
- (ý b : Cần biết sống một cách vui vẻ)
- 3 H đọc tiếp nối nhau đọc 3 đoạn
- H luyện đọc diễn cảm theo cặp
- H tham gia thi đọc diễn cảm
- H nêu
Rút kinh nghiệm bài dạy:
Thứ ngày ......tháng năm 2009
Ngày soạn:
Ngày giảng:..
TẬP ĐỌC
TIẾT 68 : ĂN “ MẦM ĐÁ”
I. Mục tiêu
1. Đọc lưu loát toàn bài. biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể vui, hóm hỉnh. Đọc phân biệt lời các nhân vật trong truyện ( người dẫn truyện, Trạng Quỳnh, chúa Trịnh).
2 Hiểu các từ ngữ trong bài :tương truyền, thời vua lê - chúa Trịnh, túc trực, dã vị.
Hiểu nội dung câu chuyện : Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết cáh làm cho chúa trịnh ăn ngon miệng,vừa khéo răn chúa : No thì chẳng có gì vừa miệng đâu ạ.
II. Đồ dùng dạy học
Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài: Tiếng cười là liều thuốc bổ
2. Dạy bài mới
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Luyện đọc và tìm hiểu bài
a, Luyện đọc
* Đọc theo đoạn:
- Gọi 1hs đọc toàn bài
- Gọi 1hs chia đoạn:
- Đọc theo đoạn:
+ Lần I: Kết hợp sửa lỗi phát âm
+ Lần II: Kết hợp giải nghĩa từ
+ Lần III: Hướng dẫn hs đọc câu văn dài.
* Đọc theo nhóm:
+ Y/c hs đọc bài theo nhóm
+ Gọi đại diện nhóm đọc
* Giáo viên đọc mẫu
b, Tìm hiểu bài
- Vì sao chúa Trịnh muốn ăn món “ mần đá”
- Trạng Quỳnh chuẩn bị món ăn cho chúa như thế nào ?
- Cuối cùng chúa có được ăn món mầm đá không ? Vì sao ?
- Vì sao chúa ăn tương mà vẫn thấy ngon miệng ?
- Em có nhận xét gì về nhân vật Trạng Quỳnh ?
- Nêu ý nghĩa của truyện ?
c, Hướng dẫn đọc diễn cảm
- G chọn 1 đoạn văn để đọc diễn cảm : “ Thấy chiếc lọ đề hai chữvừa miệng đâu ạ”
- G đọc mẫu đoạn văn trên
3. Củng cố, dặn dò
- Yêu cầu H nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau
* Nhận xét tiết học
- 2 H đọc
- 1 hs đọc toàn bài.
- 1hs chia đoạn
- Hs nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp.
Lần 1: Đọc + đọc từ khó.
Lần 2: Đọc + đọc chú giải.
Lần 3: Đọc câu văn dài
- Hs luyện đọc theo cặp.
- Từng nhóm đọc
- vì chúa Trịnh ăn gì cũng không ngon miệng thấy “ mần đá” là món lạ thì muốn ăn.
- ..Trạng cho người đilấy đá về ninh còn mình chuẩn bị một lọ tương đề bên ngoài hai chữ “ đại phong”. Trạng bắt chúa phải chờ cho đến lúc đến lúc đói mềm.
- chúa không được ăn món “mầm đá” vì thật ra khồn có món đó.
- ..Vì đói thì ăn gì cũng thấy ngon
- ..Trạng rất thông minh
- H nêu
- 3 H đọc toàn truyện theo mcách phân vai.
- Chú ý
- H đọc diễn cảm theo cặp
- H thi đọc diễn cảm trước lớp
- H bình chọn H đọc hay diễn cảm
- H nêu
Rút kinh nghiệm bài dạy:
Thứ ngày ......tháng năm 2009
Ngày soạn:
Ngày giảng:..
TIẾT 69 : ÔN TẬP HỌC KÌ II
I.Mục tiêu
1. Kiểm tra lấy điểm Tập đọc và HTL, kết hợp kĩ năng đọc- hiểu (H trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài tập đọc).
- Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng : H đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ HK II của lớp 4.
2. Hệ thống hoá một số điều cần ghi nhớ về tác giả, thể loại nội dung chính của bài tập đọc thuộc 2 chủ điểm Khám phá thế giới và Tình yêu cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy học
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL trong 15 tuần học sách tiếng việt 4 – Tập hai (gồm cả văn bản phổ biến khoa học, báo chí)
+ 12 phiếu trong đó : 7 phiếu – mỗi phiếu ghi tên một bài tập đọc từ tuần 29 đến tuần 34 – 5 phiếu ghi tên 5 bài Tập đọc thuộc các tuần từ tuần 19 đến tuần 27.
+ 7 phiếu – mỗi phiếu ghi 1 bài tập đọc có yêu cầu HTL.
- Một số tờ phiếu khổ to kẻ sẵn bảng ở bài tập 2 để H điền vào chỗ trống.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
2. Dạy bài mới
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (khoảng 1/6 số H trong lớp)
- Từng H lên bộc thăm chọn bài
- G đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc cho H trả lời
- G cho điểm
2.3. Bài tập 2 ( Ghi lại những điều cần nhớ về các bài tập đọc là truyện kể trong hai chủ điểm “ Khám phá thế giới hoặc Tình yêu cuộc sống”
- G phát bút dạ và phiếu cho các nhóm thi làm bài (mỗi nhóm 4 H)
- G chốt lại
3. Củng cố, dặn dò
- Chuẩn bị bài sau
* Nhận xét tiết học
- H lên bốc thăm chọn bài
- H đọc trong SGK ( hoặc đọc thuộc lòng) 1 đọcn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.
- 1 H đọc yêu cầu của bài
- H làm bài theo nhóm
- Đại diện nhóm dán nhanh kết quả làm bài trên bảng lớp, trình bày
- Tổ trọng tài và G nhận xét
CHÍNH TẢ
TIẾT 35: Ô TẬP CUỐI KÌ 2 (TIẾT 2)
I. Mục tiêu
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL.
2. Hệ thống hoá, củng cố vốn từ và kĩ năng dùng từ thuộc 2 chủ điểm Khám phá thế giới và Tình yêu cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy - học
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL
- 6 tờ phiếu khổ to kẻ bảng thống kê để H làm BT 2.
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài:
2. Kiểm tra TĐ và HTL (1/6 số H trong lớp).
3. Hướng dẫn làm bài tập
BT 2: (Lập bảng thống kê các từ đã học)
- G giao cho 1/2 số H trong lớp thống kê các từ ngữ đã học trong 2 tiết MRVT thuộc chủ điểm Khám phá thế giới. Số còn lại- 2 tiết MRVT thuộc chủ điểm Tình yêu cuộc sống.
- G chốt lại lời giải
Bài tập 3 : Giaỉ nghĩa và đặt câu với từ đã thống kê được.
- G mời 1 H làm mẫu
- Ví dụ : từ góp : góp thêm, làm cho mọi người thêm vui.
Đặt câu : Hoạt cảnh kịch “ ở vương quốc Tương lai” do lớp em dàn dựng đã thực sự góp vui cho đêm liên hoan văn nghệ của trường.
4. Củng cố, dặn dò
- G yêu cầu H nhắc lại nội dung ôn tập.
- Chuẩn bị bài sau
* Nhận xét tiết học
- 1H đọc yêu cầu của bài
- H các nhóm thi làm bài
+ Đại diện các nhóm dán kết quả lên bảng, trình bày
- Cả lớp nhận xét
- 1 H đọc yêu cầu của bài- H đọc thầm
- 1 H làm mẫu trước lớp :
- H lần lượt trình bày
- H nhận xét
- H nêu
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TIẾT 69 : ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II (TIẾT 3)
I. Mục tiêu
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL
2. Ôn luyện viết đoạn văn miêu tả cây cối (tả cây xương rồng).
II. Đồ dùng dạy học
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL.
- Tranh vẽ cây xương rồng trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài:
2. Kiểm tra bài TĐ và HTL (1/6 số H trong lớp)
3. Viết đoạn văn tả cây xương rồng
- G giúp H hiểu đúng yêu cầu của bài
- G nhận xét, chấm điểm những đoạn viết tốt.
4. Củng cố dặn dò
- Chuẩn bị bài sau
* Nhận xét tiết học
- H bốc thăm đọc bài
- H đọc nội dung bài tập, quan sát tranh minh hoạ trong SGK
- Chú ý
- H viết đoạn văn
- Một số H đọc đoạn văn
KỂ CHUYỆN
TIẾT 35 : ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II (TIẾT 4)
I. Mục tiêu
1. Ôn tập về các kiểu câu (câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến).
2. Ôn luyện về trạng ngữ.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Một số tờ phiếu kẻ bảng để làm bài tập 1, 2.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Giới thiệu bài
2. Bài tập 1, 2 : Đọc truyện “ Có một lần”. Tìm 1 câu hỏi, 1 câu kể, 1 câu cảm, 1 câu khiến).
- G phiếu cho H làm theo cặp
- G chốt lại lời giải đúng
3. Bài tập 3 (Tìm trạng ngữ)
- G chốt lại lời giải đúng
4. Củng cố, dặn dò
- Yêu cầu H nhắc lại nội dung ôn tập
* Nhận xét tiệt học
- 2 H tiếp nối nhau đọc nội dung bài tập 1, 2
- Cả lớp đọc thầm truyện, nói nội dung truyện.
- H đọc thầm lại truyện, tìm câu kể, câu hỏi, cảm, khiến trong bài đọc.
- H làm theo cặp
- Đại diện cặp trình bày kết quả
- H làm vào vở theo lời giải đúng
- 1 H đọc yêu cầu của bài
- 1 số H làm bài trên phiếu
- 1 số H trình bày bài làm
- H nêu
BÀY KẾT QUẢ HỌC TẬP
TẬP ĐỌC
TIẾT 70 : ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II ( TIẾT 5)
I. Mục tiêu
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL.
2. Nghe cô đọc, viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ Nói với em.
II. Đồ dùng dạy học
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Giới thiệu bài
2. Kiểm tra TĐ và HTL(1/6 H trong lớp)
3. Nghe- viết bài “Nói với em”
- G đọc 1 lần bài thơ Nói vơi em
- G nhắc các em chú ý cách trình bày khổ thơ, những từ ngữ mình dễ viết sai
- Yêu cầu H nêu nội dung của bài thơ ?
- G đọc bài thơ cho H viết
- G chấm – chữa 1 số bài
4. Củng cố, dặn dò
- Chuẩn bị bài sau
* Nhận xét tiết học
- H bốc thăm đọc bài
- Cả lớp theo dõi SGK.
- H đọc thầm bài thơ
- H nêu ( Trẻ em sống giữa thế giới của thiên nhiên, thế giới của chuyện cổ tích, giữa tình yêu thương của cha mẹ).
- H viết bài
Tập làm văn
TIẾT 69 : ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II ( TIẾT 6)
I. Mục tiêu
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL.
2. Ôn luyện viết đoạn văn miêu tả hoạt động của con vật (chim bồ câu).
II. Đồ dùng dạy học
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL.
- Tranh minh hoạ hoạt động của chim bồ câu trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Giới thiệu bài
2. Kiểm tra TĐ và HTL(số H còn lại)
3. Viết đoạn văn tả hoạt động của chim bồ câu
- G giúp H hiểu đúng yêu cầu của bài
- G nhận xét cho điểm
4. Củng cố, dặn dò
- Chuẩn bị kiểm tra ( tiết 7, 8)
* Nhận xét tiết học
- H bốc thăm đọc bài
- H đọc nội dung bài tập, quan sát tranh minh hoạ bồ câu trong SGK.
- Chú ý
- H viết đoạn văn
- Một số H đọc đoạn văn
File đính kèm:
- GA Tap doc lop 4 ca nam.doc