Giáo án lớp 4 môn Toán - Tuần 7: Tiết 2: Luyện tập

I. MỤC TIÊU: Giuựp HS:

 - Có kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, phép trừ.

 -Biết tỡm một thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:

 

doc110 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 842 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 4 môn Toán - Tuần 7: Tiết 2: Luyện tập, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bạn nhỏ về cuộc sống đầy đủ hạnh phỳc, ở đú trẻ em là những nhà phỏt minh, gúp sức phục vụ cuộc sống. Hồn nhiờn (lời Tin-tin, Mi-tin: hỏo hức, ngạc nhiờn, thỏn phục, lời cỏc em bộ: tự tin, tự hào.) 3. Nếu chỳng mỡnh cú phộp lạ. Thụ Mơ ước của cỏc bạn nhỏ muốn cú phộp lạ để làm cho thế giới trở nờn tốt đẹp hơn. Hồn nhiờn, vui tươi. 4. ẹoõi giaứy ba ta maứu xanh Vaờn xuoõi Để vận động cậu bộ lang thang đi học, chị phụ trỏch đó làm cho cậu xỳc động, vui sướng vỡ thưởng cho cậu đụi giày mà cậu mơ ước. Chậm rói, nhẹ nhàng (đoạn 1– hồi tưởng): vui, nhanh hơn (đoạn 2- niềm xỳc động vui sướng của cậu bộ lỳc nhận quà) 5. Thửa chuyeọn vụựi meù Vaờn xuoõi Cương ước mơ trở thành thợ rốn để kiếm sống giỳp gia đỡnh nờn đó thuyết phục mẹ đồng tỡnh với em, khụng xem đú là nghề hốn kộm. Giọng Cương: Lễ phộp, nài nỉ, thiết tha. Giọng mẹ: lỳc ngạc nhiờn. Lỳc cảm động, dịu dàng. 6. ẹieàu ửụực cuỷa vua Mi-ủaựt. Vaờn xuoõi Vua Mi-đỏt muốn mọi vật mỡnh chạm vào đều biến thành vàng, cuối cựng đó hiểu: những ước muốn tham lam khụng mang lại hạnh phỳc cho con người. Khoan thai. Đổi giọng linh hoạt phự hợp với tõm trạng thay đổi của vua: từ phấn khởi, thoả món sang hoảng hốt, khẩn cầu, hối hận. Baứi 3:-Tieỏn haứnh tửụng tửù baứi 2: Nhaõn vaọt Teõn baứi Tớnh caựch - Nhõn vật “tụi”- chị phụ trỏch. -Lỏi ẹoõi giaứy ba ta maứu xanh Đụi giày ba ta màu xanh - Nhõn hậu, muốn giỳp trẻ lang thang. Quan tõm và thụng cảm với ước muốn của trẻ. -Hồn nhiờn, tỡnh cảm, thớch được mang giày đẹp. - Cương. -Mẹ Cương Thửa chuyeọn vụựi meù - Hiếu thảo, thương mẹ. Muốn đi làm để kiếm tiền giỳp mẹ. -Dịu dàng, thương con - Vua Mi-đỏt -Thần Đi-ụ-ni-dốt Điều ước của vua Mi-đỏt. - Tham lam nhưng biết hối hận. -Thụng minh, biết dạy cho vua Mi-đỏt một bài học. 4. Củng cố, dặn dũ: (3’) -Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. TIấ́T 4: TẬP LÀM VĂN Tiết 4: Tập làm văn ôn tập và kiểm tra giữa học kì I- tiết 6 i. mục tiêu: - Xỏc định được tiếng chỉ cú vần và thanh, tiếng cú đủ õm đầu, vần và thanh trong đoạn văn. - Nhận biết được từ đơn, từ ghộp, từ lỏy, danh từ ( chỉ người, vật, khỏi niệm), động từ trong đoạn văn ngắn. ii. Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp viết sẵn đoạn văn. -Phiếu kẻ sẵn và bỳt dạ. iii. các hoạt động dạy- học: TG Nội dung Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 3’ 30’ 3-4’ 1. Giới thiệu bài 2.Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4: 3. Củng cố, dặn dũ Nờu mục tiờu của tiết học. -Gọi HS đọc đoạn văn. + Cảnh đẹp của đất nước được quan sỏt ở vị trớ nào? +Những cảnh của đất nước hiện ra cho em biết điều gỡ về đất nước ta? -Gọi HS đọc yờu cầu. -Phỏt phiếu cho HS. Yờu cầu HS thảo luận và hoàn thành phiếu. Nhúm nào làm xong trước dỏn phiếu lờn bảng. Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung. -Nhận xột, kết luận phiếu đỳng. -Gọi HS đọc yờu cầu. +Thế nào là từ đơn, cho vớ dụ. +Thế nào là từ ghộp? Cho vớ dụ. +Thế nào là từ lỏy? Cho vớ dụ. -Yờu cầu HS thảo luận cặp đụi và tỡm từ. -Gọi HS lờn bảng viết cỏc từ mỡnh tỡm được. -Gọi HS bổ sung những từ cũn thiếu. -Kết luận lời giải đỳng. -Gọi HS đọc yờu cầu. +Thế nào là danh từ? Cho vớ dụ? +Thế nào là động từ? Cho vớ dụ. -GV phỏt phiếu và bỳt dạ cho cỏc nhúm. - GV cựng HS nhận xột, kết luận nhúm thắng cuộc. -Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết 7,8 và chuẩn bị bài kiểm tra. -Nhận xột tiết học - Nghe. -2 HS đọc thành tiếng. +Cảnh đẹp của đất nước được quan sỏt từ trờn cao xuống. +Những cảnh đẹp đú cho thấy đất nước ta rất thanh bỡnh, đẹp hiền hoà. -2 HS đọc thành tiếng. -2 HS ngồi cựng bàn trao đổi và hoàn thành phiếu. -Chữa bài -1 HS trỡnh bày yờu cầu trong SGK. +Từ đơn là từ gồm 1 tiếng cú nghĩa. Vớ dụ: ăn +Từ ghộp là từ được ghộp cỏc tiếng cú nghĩa lại với nhau. Vớ dụ: Dóy nỳi, ngụi nhà +Từ lỏy là từ phối hợp những tiếng cú õm hay vần giống nhau. Vớ dụ: Long lanh, lao xao, -2 HS ngồi cựng bàn thảo luận, tỡm từ vào giấy nhỏp. - 3 HS lờn bảng viết, mỗi HS viết mỗi loại 1 từ. -Viết vào vở bài tập. -1 HS đọc thành tiếng. +Danh từ là những từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng, khỏi niệm, hoặc đơn vị). Vớ dụ: Học sinh, mõy, đạo đức. +Động từ là những từ chỉ hoạt động, trạng thỏi của sự vật. Vớ dụ: ăn, ngủ, yờn tĩnh, - Cỏc nhúm thảo luận, tỡm từ và ghi vào phiếu. - Đại diện cỏc nhúm dỏn phiếu lờn bảng. *Danh từ: Tầm, cỏnh, chỳ, chuồn, tre, giú, bờ ao, khúm, khoai nước, cảnh, đất nước, cỏnh, đồng, đàn trõu, cỏ, dũng, sụng, đoàn, thuyền, mõy . * Động từ: Rỡ rào, rung rinh, hiện ra, gặm, bay, ngược xuụi,. Thứ sáu ngày 15 tháng 11 năm 2013 TIấ́T 1: TOÁN tính chất giao hoán của phép nhân I. Mục tiêu: Giuựp HS: - Nhận biết được tớnh chất giao hoỏn của phộp nhõn. - Bước đầu vận dụng tớnh chất giao hoỏn của phộp nhõn để làm tớnh. iii. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: TG Nội dung Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 3’ 1’ 13’ 18’ 3’ A.Kiểm tra bài cũ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2 .Giới thiệu tớnh chất giao hoỏn của phộp nhõn: 3. Thực hành Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 4. Củng cố, dặn dũ + Nờu cỏch thực hiện phộp nhõn? -GV nhận xột. *Trong giờ học này cỏc em sẽ được làm quen với tớnh chất giao hoỏn của phộp nhõn. * So sỏnh giỏ trị của cỏc cặp phộp nhõn cú thừa số giống nhau -Viết biểu thức 5 x 7 và 7 x 5, sau đú yờu cầu HS so sỏnh hai biểu thức này với nhau. -Hai phộp nhõn cú thừa số giống nhau thỡ luụn bằng nhau. *Giới thiệu tớnh chất giao hoỏn của phộp nhõn -GV treo lờn bảng bảng số. -GV yờu cầu HS thực hiện tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức a x b và b x a để điền vào bảng kẻ sẵn. + Hóy so sỏnh giỏ trị của biểu thức a x b với giỏ trị của biểu thức b x a khi a = 4 và b = 8 ? +Giỏ trị của biểu thức a x b luụn như thế nào so với giỏ trị của biểu thức b x a ? -Ta cú thể viết a x b = b x a. -Em cú nhận xột gỡ về cỏc thừa số trong hai tớch a x b và b x a ? - Khi đổi chỗ cỏc thừa số của tớch a x b cho nhau thỡ ta được tớch nào? +Giỏ trị của a x b cú thay đổi khụng ? -Vậy khi ta đổi chỗ cỏc thừa số trong một tớch thỡ tớch đú như thế nào ? + Bài tập yờu cầu làm gỡ ? -GV viết 4 x 6 = 6 x ... và yờu cầu HS điền số thớch hợp vào ụ trống. -Vỡ sao lại điền số 4 vào ụ trống? -GV yờu cầu HS tự làm tiếp cỏc phần cũn lại của bài, sau đú yờu cầu HS đổi chộo vở để kiểm tra bài lẫn nhau. -GV yờu cầu HS tự làm bài. -GV nhận xột và cho điểm HS. + Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ ? -GV viết lờn bảng biểu thức 4 x 2145 và yờu cầu HS tỡm biểu thức cú giỏ trị bằng biểu thức này. + Em đó làm thế nào để tỡm được 4 x 2145 = (2100 + 45) x 4 ? -GV cho HS làm tiếp bài -GV nhận xột. (GV gợi ý hướng dẫn về nhà) -GV yờu cầu HS suy nghĩ và tự tỡm số để điền vào chỗ trống. + Nờu lại cụng thức và qui tắc của tớnh chất giao hoỏn của phộp nhõn. -GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau. -4 HS nờu. -HS nghe. -HS nờu: 5 x 7 = 35, 7 x 5 = 35. vậy 5 x 7 = 7 x 5. -HS đọc bảng số. -3 HS lờn bảng thực hiện, mỗi HS thực hiện tớnh ở một dũng để hoàn thành bảng như đó chuẩn bị: -Giỏ trị của biểu thức a x b và b x a đều bằng 32 -Giỏ trị của biểu thức a x b luụn bằng giỏ trị của biểu thức b x a . -HS đọc: a x b = b x a. -Hai tớch đều cú cỏc thừa số là a và b nhưng vị trớ khỏc nhau. -Ta được tớch b x a. -Khụng thay đổi. -Khi ta đổi chỗ cỏc thừa số trong một tớch thỡ tớch đú khụng thay đổi. -Điền số thớch hợp vào ụ trống . -HS điền số 4. -Vỡ khi đổi chỗ cỏc thừa số trong một tớch thỡ tớch đú khụng thay đổi. -Làm bài vào vở và kiểm tra bài của bạn. -3 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. -Tỡm hai biểu thức cú giỏ trị bằng nhau. -HS tỡm và nờu: 4 x 2145 = (2100 + 45) x 4 +Tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức thỡ 4 x 2145 và (2 100 + 45) x 4 cựng cú giỏ trị là 8580. -HS làm bài. -2 HS nhắc lại trước lớp. TIấ́T 1: CHÀO CỜ Tiết 2: Luyện từ và câu ôn tập và kiểm tra giữa học kì I- tiết 7 i. mục tiêu: Kiểm tra đọc theo mức độ cần đạt về kiến thức, kỹ năng giữa học kỳ 1 ( nờu ở tiết 1 ụn tập) ii. Đồ dùng dạy học: iii. các hoạt động dạy- học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài(3’) GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học Lắng nghe. 2. Đọc thầm(5’) GV cho HS đọc thầm bài Quê hương 1HS nêu yêu cầu. 1HS đọc to toàn bài. Cả lớp đọc thầm. 3. Làm bài tập trắc nghiệm(18’) GV nêu yêu cầu cần làm GV nhận xét chốt ý đúng của từng câu: Câu1 : ý b ( Hòn Đất) Câu2 : ý c ( Vùng biển) Câu3 : ý c ( Sóng biển, cửa biển, xóm lưới, làng biển, lưới) Câu4 : ý b ( Vòi vọi) Câu5 : ý b Chỉ có vần và thanh) Câu6 : ý a (Oa oa, da dẻ, vòi vọi , nghieng nghiêng, chen chúc, phất phơ, trùi trũi, tròn trịa) Câu7 : ý c (Thần tiên) Câu8 : ý a (Ba từ là các từ : Sứ, Hòn Đất. Ba Thê) 4. Củng cố, dặn dò: (3’) - GV nhận xét tiết học - Chuẩn bị giấy bút để KT viết. -HS cả lớp mở vở bài tập Tiếng Việt – tập 1. - HS nêu yêu cầu của bài . - HS làm bài vào vở bài tập: : Đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng. - HS tiếp nối nhau đọc bài làm của mình. HS sửa bài theo lời giải đúng. TIấ́T 1: CHÀO CỜ Tiết 3: Tập làm văn ôn tập và kiểm tra giữa học kì I- tiết 8 i. mục tiêu: - Kiểm tra viết theo mức độ cần đạt về kiến thức, kỹ năng giữa kỳ 1. - Nghe- viết đỳng bài chớnh tả ( tốc ủoọ viết khoảng 75 chữ/ 15 phỳt) khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài ; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài thơ( văn xuụi) - Viết được bức thư ngắn đỳng nội dung, thể thức một lỏ thư. ii. Đồ dùng dạy học: iii. các hoạt động dạy- học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài (3’) GV nêu yêu cầu giờ học. Lắng nghe. 2. Hướng dẫn HS viết chính tả(18’) -GV đọc bài: Chiều trên quê hương. +Nêu nội dung bài? -GV đoc chính tả. _ Đọc lại bài. GV thu bài. - 1HS đoc to bài, cả lớp đọc thầm bài chính tả. -- Tả cảnh đep của quê hương về buổi chiều. _ HS đọc lại bài, ghi nhớ những từ ngữ dễ viết sai. -HS viết bài vào vở chính tả. - HS soát lỗi. 3. Làm tập làm văn (13’) Gv ghi đề bài lên bảng. HS đọc đề bài, tìm hiểu yêu cầu của đề. - HS viết bài vào vở tập làm văn. GV thu bài, 4. Củng cố, dặn dò: (3’) - Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài của tuần 11.

File đính kèm:

  • docGIAO AN TUAN 710 DU.doc