Giáo án Lớp 4 - Môn Toán - Tuần 6

MỤC TIÊU: Giúp HS:

 - Rèn kĩ năng đọc, phấn tích và xử lí số liệu trên hai loại biểu đồ.

 - Thực hành lập biểu đồ.

II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ.

III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. (3-5)

Làm bài tập 2/32.

2. Hoạt động 2: Luyện tập. (30-32)

 

doc6 trang | Chia sẻ: vjt.coi9x | Lượt xem: 896 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 4 - Môn Toán - Tuần 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6: Thứ hai ngày 09 tháng 10 năm 2006. Tiết 26: Luyện tập I- Mục tiêu: Giúp HS: - Rèn kĩ năng đọc, phấn tích và xử lí số liệu trên hai loại biểu đồ. - Thực hành lập biểu đồ. II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III- Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. (3-5’) Làm bài tập 2/32. 2. Hoạt động 2: Luyện tập. (30-32’) Bài 1/33 (sách): - HS đọc thầm yêu cầu. - HS làm SGK. - Chốt: Củng cố khả năng đọc, phân tích số liệu trên biểu đồ. Bài 2/33 (vở): - HS đọc thầm yêu cầu. - HS làm vở. - Chốt: Nêu cách tìm trung bình mỗi tháng có bao nhiêu ngày mưa? Củng cố cách đọc số liệu trên biểu đồ. Bài 3/34 (sách): - HS đọc thầm yêu cầu. - HS làm SGK. - Chốt: Nêu cách biểu thị số cá đánh bắt trong tháng 3 trên biểu đồ? Củng cố cách lập biểu đồ. * Dự kiến sai lầm của HS: - Sai phần c bài 2. - Vẽ biểu đồ chưa đẹp, chưa chính xác. 3. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò. (3-5’) - Nhận xét giờ học. - Dặn dò: tập vẽ biểu đồ. Rút kinh nghiệm sau bài dạy: Thứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2006. Tiết 27 Luyện tập chung I- Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Viết, đọc, so sánh các số tự nhiên. - Đơn vị đo khối lượng và đơn vị đo thời gian. - Một số hiểu biết ban đầu về biểu đồ, về số trung bình cộng. II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III- Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. (3 - 5’) - GV kiểm tra vở bài tập. 2. Hoạt động 2: Luyện tập. (30 - 32’) Bài 1/35 (bảng): - HS đọc thầm yêu cầu. - HS làm bảng con. - Chốt: Nêu cách viết số liền trước, liền sau của một số ? Bài 2/35 (sách): - HS đọc thầm yêu cầu. - HS làm SGK. - Chốt: Cách so sánh số tự nhiên, các đơn vị đo khối lượng. Bài 3/35, 36 (sách): - HS đọc thầm yêu cầu. - HS làm SGK. - Chốt: Cách đọc biểu đồ hình cột. Bài 4/36 (vở): - HS đọc thầm yêu cầu. - HS làm vở. - Chốt: bao nhiêu năm là một thế kỷ? Bài 5/36 (vở): - HS đọc thầm yêu cầu. - HS làm vở. - Chốt: Cách đọc, viết số tròn trăm. * Dự kiến sai lầm của HS: - Điền sai chữ số bài 2, sai phần a bài 4. 3. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò: (3 - 5)’ - Hôm nay các em được luyện tập những kiến thức nào ? - Chốt cách so sánh các số tự nhiên. Mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng, thời gian. Rút kinh nghiệm sau bài dạy: ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Thứ tư ngày 11 tháng 10 năm 2006. Tiết 28 Luyện tập chung I- Mục tiêu: Giúp HS ôn tập, củng cố về: - Viết số, xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong một số, xác định số lớn nhất (hoặc bé nhất) trong một nhóm các số. - Mối quan hệ giữa một số đơn vị đo khối lượng hoặc đo thời gian. - Thu nhập và sử lý một số thông tin trên biểu đồ. - Giải bài toán về tìm số trung bình cộng của nhiều số. II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III- Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. (3 - 5’) Bảng con: nửa thế kỷ = .... năm 1 tấn = ....tạ thế kỷ = .... năm 2000 kg = ...tấn 2. Hoạt động 2: Luyện tập. (30 - 32’) Bài 1/36 (sách): - HS đọc thầm yêu cầu. - HS làm SGK. - Chốt: Cách viết số, xác định giá trị của chữ số theo vị trí của nó. Bài 2/37 (miệng): - HS đọc thầm yêu cầu. - HS làm miệng. - Chốt: Cách thu thập và xử lý các thông tin trên bản đồ, biểu đồ. Bài 3/37 (vở): - HS đọc thầm yêu cầu. - HS làm vở. - GV chữa lời giải. - Chốt: Cách giải bài toán tìm số trung bình cộng của nhiều số. * Dự kiến sai lầm của HS: - Sai phần a bài 1, lời giải bài 3 thiếu chính xác. 3. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò. (3 - 5’) - Chữa bài 3, chốt cách tìm số trung bình cộng. Rút kinh nghiệm sau bài dạy: ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Thứ năm ngày 12 tháng 10 năm 2006. Tiết 29 Phép cộng I- Mục tiêu: Giúp HS củng cố: - Cách thực hiện phép cộng (không nhớ và có nhớ). - Kỹ năng làm tính cộng. II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III- Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. (3 - 5’) - Làm bảng con: 42352 + 27026 = ? Nêu cách cộng. 2. Hoạt động 2: Dạy bài mới. (13 - 15’) - GV nêu phép cộng: 48352 + 21026. - HS nêu cách thực hiện phép cộng. - HS làm bảng con. - GV nêu phép tính: 367859 + 541728. - GV hướng dẫn cách cộng - HS làm bảng con. - GV chốt cách thực hiện phép tính cộng. 3. Hoạt động 3: Luyện tập. (15 - 17’) Bài 1/39 (bảng): - HS đọc thầm yêu cầu. - HS làm bảng con. - Chốt: Cách thực hiện phép cộng. Bài 2/39 (nháp): - HS đọc thầm yêu cầu. - HS làm nháp. - Chốt: Cách cộng có nhớ. Bài 3/39 (vở): - HS đọc thầm đề bài. - Bài yêu cầu tìm gì? - HS làm vở. - GV chữa lời giải. - Chốt: Cách giải bài toán với phép tính cộng. Bài 4/39 (nháp): - HS đọc thầm yêu cầu. - HS làm nháp. - Chốt: Cách tìm STB, SH chưa biết. * Dự kiến sai lầm của HS: - Đặt tính chưa thẳng hàng. - Quên nhớ dẫn đến kết quả sai. 4. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò: (3-5’) - Chốt cách cộng số có nhiều chữ số. Rút kinh nghiệm sau bài dạy: ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2006. Tiết 20 Phép trừ I- Mục tiêu: Giúp HS củng cố: - Cách thực hiện phép trừ (không nhớ và có nhớ). - Kỹ năng làm phép trừ. II- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. III- Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. (3 - 5’) - Làm bảng con: 12458 + 98756 67984 + 1201 2. Hoạt động 2: Dạy bài mới. (13 - 15’) - GV nêu phép tính: 865279 - 450237 - HS làm bảng con. - HS nêu lại cách thực hiện. - GV nêu phép tính: 647253 - 285749 - HS làm bảng con. - HS nêu lại cách thực hiện. ? Cách trừ hai phép tính có gì khác nhau? à Chốt: Cách trừ không nhớ và có nhớ. 3. Hoạt động 3: Luyện tập. (17’) Bài 1/40 (bảng): - HS đọc thầm yêu cầu. - HS làm bảng con. - Chốt: Cách đặt tính và trừ số nhiều chữ số. Bài 2/40 (nháp): - HS đọc thầm yêu cầu. - HS làm nháp. - Chốt: Cách trừ có nhớ. Bài 3/40 (nháp): - HS đọc đề bài và quan sát hình vẽ SGK. - HS làm nháp. - Chốt: Củng cố giải toán với phép trừ. Bài 4/40 (vở): - HS đọc thầm đề bài. - HS làm vở. - Chốt: Cách giải toán với phép trừ. * Dự kiến sai lầm của HS: - Đặt tính chưa thẳng hàng. - Lời giải bài 4 chưa đầy đủ. 4. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò. (3 - 5’) - Chốt cách thực hiện phép trừ. Rút kinh nghiệm sau bài dạy: ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~

File đính kèm:

  • docToan tuan 6.doc