Giáo án lớp 4 môn Toán - Tuần 31 - Tiết 2: Thực hành (tiếp theo)

- Biết thực hành một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào vẽ hình và đo đạc trong thực tế.

 - Vẽ trên bản đồ (có tỉ lệ cho trước) một đoạn thẳng AB (thu nhỏ) biểu thị đoạn thẳng AB có độ dài thật cho trước.

 - Vận dụng vào thực tế .

B. Đồ dùng dạy- học:

 - GV: Thước dây

 - HS: chuẩn bị giấy vẽ, thước thẳng có vạch chia xăng-ti-mét, bút chì.

C. Các hoạt động dạy – học

 

doc24 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 878 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 4 môn Toán - Tuần 31 - Tiết 2: Thực hành (tiếp theo), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
uyện. - Ham tìm hiểu thế giới xung quanh. B. Đồ dùng dạy- học: - GV: tranh minh hoạ về du lịch hay thám hiểm. +Viết sẵn bảng phụ bài 2(127) - HS: Sưu tầm truyện C. Các hoạt động dạy - học: Họat động dạy tg Hoạt động học I. Ổn định tổ chức II. Bài cũ: ? Hãy kể lại một câu chuyện đã được đọc về du lịch hay thám hiểm? - Nhận xét, ghi điểm III. Bài mới: 1.Giới thiệu: 2. Nội dung bài a.Hướng dẫn học sinh tìm hiểu đề: Đề bài: Kể chuyện về một cuộc du lịch hay cắm trại mà em được tham gia. - Nêu yêu cầu của đề?(GV gạch chân) - Đọc nối tiếp phần gợi ý? Hãy nhớ lại để kể một chuyến đi du lịch cùng bố mẹ, cùng các bạn trong lớp hoặc với người nào đó. Hoặc có thể một chuyến đi thăm ông bà, cô bác, hoặc một buổi hội chợ để kể cho các bạn nghe. ? Khi kể chuyện ta phải xưng hô như thế nào? ? Hãy giới thiệu tên truyện em định kể cho các bạn nghe b. Luyện kể: - Kể theo cặp và trao đổi ý nghĩa câu chuyện? - Thi kể trước lớp? và trao đổi với bạn? - Hãy bình chọn bạn kể hay nhất và trả lời câu hỏi hay nhất? - GV nhận xét, đánh giá. IV. Củng cố ? Qua câu chuyện các bạn kể em hiểu được điều gì? ? Khi đi du lịch hoặc đi chơi xa ta cần chú ý điều gì?? V. Tổng kết – Dặn dò - Qua tiết kể chuyện các em đã ... - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét giờ học 1’ 3’ 1’ 7’ 23’ 3’ 2’ - 1 hs kể - Nhận xét đánh giá bài kể của bạn? - 2 em đọc đề bài - 1 hs nêu yc đề - HS đọc - tôi, mình - HS nêu - HS kể theo cặp - Thi kể trước lớp, trao đổi - Nhận xét đánh giá? - Lớp bình chọn - 2 hs nêu - Tự liên hệ - Nghe ------------------------------------------------------------------- THỨ 6 Ngày soạn: 16/4/2013 Ngày giảng: 18/4/2013 Tiết 1: Toán: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN A. Mục tiêu: HS - Củng cố về cách đặt tính và cộng trừ số tự nhiên với các số có nhiều chữ số. - Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện, biết giải bài toán liên quan đến phép cộng và phép trừ. - Áp dụng vào thực tế. B. Đồ dùng dạy- học - GV: SGK, giáo án - HS: SGK, vở ghi C. Các hoạt động dạy - học Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ổn định tổ chức II. Bài cũ: - Nêu dấu hiệu chia hết cho 2,3,5 và 9? - GV nhận xét và cho điểm HS. III. Bài mới: 1.GT bài : 2. Nội dung bài * Bài 1(162): Đặt tính rồi tính - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - GV yêu cầu HS tự làm bài. - GV chữa bài, yêu cầu HS nhận xét về cách đặt tính, kết quả tính của bạn. * Bài 2( 162): Tìm x ? Nêu yêu cầu bài -YC các cặp thảo luận, làm bài - Đại diện cặp trình bày - Nhận xét, chữa. * Bài 4(163) Tính bằng cách thuận tiện nhất. ? Nêu yêu cầu của bài tập. - GV nhắc HS áp dụng các tính chất đã học của phép cộng các số tự nhiên để thực hiện tính theo cách thuận tịên. - Đại diện cặp trình bày - Nhận xét, chữa * Bài 5(163): - Gọi hs đọc đề bài. - GV yêu cầu HS thảo luận, làm bài. - Nhận xét bài của bạn? IVCủng cố ? Nêu nội dung tiết học? ? Nêu cách đặt tính và thực hiện các phép tính cộng, trừ các STN? V Tổng kết – Dặn dò - Tiết ôn tập củng cố lại các phép tính ... - Về nhà ôn lại bài, làm bài tập: 2 HDBVN: - Chuẩn bị bài sau 1’ 3’ 1’ 8’ 7’ 7’ 8’ 2’ 3’ - 4 em nêu. * HĐCN - Đặt tính rồi tính. HS làm bài vào vở. a) b) * HĐ Cặp - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. a) + 126 = 480 = 480 – 126 = 354 b) – 209 = 435 = 435 + 209 = 644 * HĐ cặp - Đại diện 2 cặp trình bày a) 1268 + 99 + 521 = 1268 +(99+521) = 1268 + 620 = 1888 b) 168 + 2080 + 32 = ( 168 + 32) + 2080 = 2280 * HĐN4 - 1 HS đọc đề, lớp theo dõi - Các nhóm thảo luận, làm bài - Đại diện 2 nhóm trình bày Bài giải Trường tiểu học Thắng Lợi quyên góp được số vở là : 1475 – 184 = 1291 (quyển) Cả hai trường quyên góp được số vở là : 1475 + 1291 = 2766 (quyển) Đáp số : 2766 quyển - Nhận xét bài làm của bạn trên bảng và tự kiểm tra bài của mình - 1 hs nêu - Nghe ---------------------------------------------------------- Tiết 2: Chính tả (Nghe-viết) NGHE LỜI CHIM NÓI (Mức độ tích hợp GDBVMT: Trực tiếp) A.Mục tiêu: HS - Viết đúng bài chính tả; biết trình bày các dòng thơ, khổ thơ theo thể thơ 5 chữ. Làm đúng bài tập 2a/b hoặc bài 3a/b. - Rèn kĩ năng viết đúng ,hiểu được điều mà loài chim muốn nói. - Giữ vở sạch, chữ đẹp. B. Đồ dùng dạy- học: - GV: Bảng phụ viết sẵn bài tập 3a - HS: SGK, vở ghi C. Các hoạt động dạy - học: (Mức độ tích hợp: Trực tiếp) Họat động dạy tg Hoạt động học I. Ổn định tổ chức II. Bài cũ: - Đọc lại bài 3a tiết trước? - Nhận xét, đánh giá? III. Bài mới: 1.Giới thiệu 2. Nội dung bài a. Hướng dẫn HS nghe viết - Gọi hs đọc bài thơ? ? Loài chim nói về điều gì? b. Luyện viết từ khó - Những từ nào hay viết sai chính tả? - Hãy lên bảng viết lại những từ đó? - Trình bày bài thế nào? - Đọc cho HS viết bài. - Đọc cho HS soát lỗi. c.Chấm bài : - Thu bài chấm - Nhận xét ưu, nhược. 3. Luyện tập * Bài 2a ( 125): - Nêu yêu cầu? - Tìm 3 trường hợp viết l ko viết n? - Tìm 3 trường hợp viết n ko viết l? - Nhận xét bài của các bạn? * Bài 3a(125) - GV gắn bảng phụ ? Nêu yêu cầu bài - Phát phiếu học tập cho các nhóm - YC các nhóm gắn bài, trình bày - Nhận xét, chữa bài GV chữa bài: thứ tự: núi, lớn, nam, năm này. - Đọc lại bài? IVCủng cố: ? Nêu cách trình bày bài thơ? ? Khi gặp những tổ chim hoặc những chú chim non em nên làm gì? V Tổng kết – Dặn dò - Qua tiết học, các em đã biết cách ... - Dặn về xem lại bài. - Nhận xét giờ học 1’ 3’ 1’ 5’ 13’ 6’ 6’ 2’ 3’ - 2 em nêu - 2 em đọc - Những cánh đồng mùa nối mùa, với những con người say mê lao động, về những thành phố hiện đại, những công trình thuỷ điện. - lắng nghe, ngỡ ngàng, thanh khiết. - 3 em - Thể thơ 5 chữ. Hết mỗi khổ thơ cách ra 1 dòng. - HS viết bài. - HS soát lỗi. *HĐCL - 1 hs nêu, lớp theo dõi - làm,là,lẳng, lặp, lắt, lụn, lùng, - này, nãy, nín, nấu, nếm, nước, * HĐN4 - Chọn các tiếng trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh đoạn văn? - Các nhóm thảo luận, làm bài - 3 nhóm gắn bài, trình bày - Nhận xét, bổ sung - 1 hs đọc lại bài - 1 hs nêu - Nghe ------------------------------------------------------- Tiết 3: Khoa học GV CHUYÊN DẠY ----------------------------------------------------------- Tiết 4: Tập làm văn LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CON VẬT A. Mục tiêu: HS - Nhận biết được đoạn văn và ý chính của từng đoạn trong bài văn tả con chuồn chuồn nước. - Sắp xếp các câu cho trước thành một đoạn văn; bước đầu viết được một đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn. - Yêu và cảm thụ được cảnh đẹp thiên nhiên. B. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bảng phụ viết các câu văn của bài tập 2; Giấy khổ to, bút dạ C. Các hoạt động dạy - học: Họat động dạy tg Hoạt động học I. Ổn định tổ chức II. Bài cũ: - Đọc lại những ghi chép sau khi quan sát các bộ phận của con vật mà em ưa thích. - Nhận xét, ghi điểm III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Nội dung bài * Bài 1 (130): ? Nêu yêu cầu bài - Hãy đọc lại bài văn " con chuồn chuồn nước" - Bài văn có mấy đoạn? - Tìm ý chính mỗi đoạn? - Nhận xét, đánh giá bài của bạn? * Bài 2: - Nêu yêu cầu bài - Hãy sắp xếp thành 1 đoạn văn? - Nhận xét đánh giá bài của bạn? GV chốt: các ý theo thứ tự: b –a – c ( đưa bảng phụ.) - Đọc lại bài hoàn chỉnh? * Bài 3: - Nêu yêu cầu bài - Hãy viết bài vào vở! - Gọi hs đọc bài viết - Nhận xét chữa bài? IV. Củng cố: ? Nêu nội dung chính của bài văn miêu tả con chuồn chuồn nước? ? Bài văn miêu tả con vật gồm mấy phần? - Biết chăm sóc vật nuôi V Tổng kết – Dặn dò - Cần quan sát kỹ con vật trước khi viết bài. - Dặn về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.. - Nhận xét giờ học 1’ 3’ 1’ 10’ 9’ 11’ 2’ 3’ - 2 em đọc - Lớp nhận xét, bổ sung. * HĐN4 - 1 hs nêu, lớp theo dõi - 1 em đọc - lớp đọc thầm - Có 2 đoạn: + Đoạn1:Tả ngoại hình chú chuồn chuồn nước lúc đậu một chỗ. + Đoạn 2: Tả chú chuồn chuồn nước lúc tung cánh bay, kết hợp tả cảnh đẹp của thiên nhiên theo cánh bay của chú chuồn chuồn. * HĐCN - 2 em nêu - Lớp làm bài - Nêu nối tiếp bài làm của mình. - 3 em đọc * HĐCN - 2 em nêu, lớp theo dõi - HS viết bài vào vở Chú gà nhà em đã ra dáng một chú trống đẹp. Chú có thân hình chắc nịch. Bộ lông màu nâu đỏ óng ánh Đuôi của chú là một túm lông gồm các màu đen và xanh pha trộn, cao vống lên rồi uốn cong xuống nom vừa mĩ miều vừa kiêu hãnh. Đôi chân chú cao, to, nom thật khẻo với cựa và những móng nhọn là vũ khí tự vệ thật lợi hại. - 1 hs nêu - gồm 3 phần... - Nghe ----------------------------------------------------- Tiết 5: Sinh hoạt: NHẬN XÉT CHUNG TUẦN 31 A. Yêu cầu: HS - Thấy được ưu nhược điểm của các hoạt động trong tuần . Từ đó có hướng phấn đấu trong tuần tới - Có thói quen thực hiện nề nếp, có ý thức sửa chữa khuyết điểm và phấn đấu vươn lên trong tuần tới - Chăm học, ngoan ngoãn. Có tinh thần phê và tự phê bình. B. Nội dung sinh hoạt: I. Nhận xét chung hoạt động tuần 31 - Lớp trưởng nhận xét chung tình hình hoạt động của lớp - GVCN nhận xét chung 1. Đạo đức: Nhìn chung các em ngoan ngoãn lễ phép với thầy cô giáo. Đoàn kết với bạn bè. Không có hiện tượng gây mất đoàn kết, có tinh thần giúp đỡ lẫn nhau 2. Học tập: - Thực hiện tương đối đầy đủ mọi nội quy đề ra - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài, về nhà học bài và làm bài tập tương đối đầy đủ. TD: Tiện, Hoa, Kiểm, Nối, Hậu, Tá Xong vẫn còn 1 số bạn chưa thực sự cố gắng trong học tập hay làm việc riêng không chú ý nghe giảng: Du, Biêng, Chỉnh, Quyển, Hằng, Việt, Thu... 3. Công tác khác - Vệ sinh đầu giờ: tham gia tương đối đầy đủ, vệ sinh trường, lớp sạch sẽ - Đội viên đeo khăn quàng đỏ đầy đủ III. Phương hướng hoạt động tuần 32: - Đạo đức: Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy. Nói lời hay làm việc tốt nhặt được của rơi trả lại người mất hoặc lớp trực tuần - Học tập: Đi học đầy đủ đúng giờ, học bài làm bài mang đầy đủ sách vở. Học bài làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp - Các công tác khác y/c thực hiện cho tốt. - Thực hiện tốt các nội quy trường, lớp đề ra

File đính kèm:

  • docTUẦN 31.doc
Giáo án liên quan