Giáo án Lớp 4 - Môn Toán - Tuần 30 - Trường tiểu học Vạn Phúc 2

MỤC TIÊU:

- Thực hiện được các phép tính về phân số.

- Biết tìm phn số của một số v tính được diện tích hình bình hnh.

- Giải được bài toán liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng (hiệu) của hai số đó.

- BT cần lm : 1 ;2 ; 3 /153

- HSKKVH: nắm được các phép tính về phân số, tìm phân số của một số.

 

doc5 trang | Chia sẻ: vjt.coi9x | Lượt xem: 762 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 4 - Môn Toán - Tuần 30 - Trường tiểu học Vạn Phúc 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30: Toán: LUYỆN TẬP CHUNG. I. MỤC TIÊU: Thực hiện được các phép tính về phân số. Biết tìm phân số của một số và tính được diện tích hình bình hành. Giải được bài tốn liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng (hiệu) của hai số đĩ. BT cần làm : 1 ;2 ; 3 /153 HSKKVH: nắm được các phép tính về phân số, tìm phân số của một số. HSG: Giải bài toán có liên quan đến tìm hai số khi biết tổng ( hoặc hiệu ) và tỉ số của hai số đó. Tính diện tích hình bình hành. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.KTBC: (2’) 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,2/152. GV nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: Giới thiệu bài + Ghi đề HĐ1: (10’) HD luyện tập. HĐ2: (20’)Luyện tập thực hành Bài 1: 1 HS đọc đề.BT yêu cầu gì? _ Hỏi HS cách cộng, trừ, nhân, chia phân số. HS làm bài. GV theo dõi và nhận xét. Bài 2: 1 HS đọc đề. Gọi 1 hs lên tóm tắt. Muốn tính diện tích hình bình hành ta làm ntn? HS tự làm bài. GV theo dõi và nhận xét. Bài 3,4: 1 HS đọc đề. Gọi 1 hs lên tóm tắt. Gọi HS nêu dạng toán + Hướng giải. HS tự làm bài. GV theo dõi và nhận xét. Bài 5: Yêu cầu HS tự làm. GV yêu cầu HS trả lời. 3.Củng cố- Dặn dò: (4’) Nêu quy tắc tính diện tích hình bình hành? Chuẩn bị: Thi cuối kì I Tổng kết giờ học. HSKKVH: Giải lại BT1. HSG: Oân lại 3 dạng toán vừa học, Xem bài Tỉ lệ bản đồ. 2 HS lên bảng làm. HS nhắc lại đề. _ 1 HS đọc đề.Xác định yêu cầu. _ HSTL. HSY nhắc lại 5 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con. HS trả lời. 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT . 1HS lên tóm tắt HS nêu .HSY nhắc lại các bước . 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT HS tự viết phân số chỉ số ô được tô màu trong mỗi hình và tìm hình có phân số chỉ số ô tô màu bằng với phân sốchỉ số tô màu của hình H HS nêu Rút kinh nghiệm tiết dạy: Tuần 30: Toán: TỈ LỆ BẢN ĐỒ. I. MỤC TIÊU: Bước đầu nhận biết được ý nghĩa và hiểu tỉ lệ bản đồ là gì. BT cần làm : 1 ; 2 / 154 HSKKVH: biết một đơn vị độ dài thu nhỏ trên bản đồ ứng với độ dài thật trên mặt đất là bao nhiêu. HSG: Giải được dạng toán tỉ lệ xích. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bản đồ thế giới ,bản đồ VN, bản đồ các tỉnh Phiếu BT. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.KTBC: (4’) GV gọi 2 HS lên bảng làm BT 1a.e/ 153 2.Bài mới: Giới thiệu bài + Ghi đề HĐ1: (12’)Giới thiệu tỉ lệ bản đồ. Mục tiêu: HS biết được tỉ lệ bản đồ. Cách tiến hành: GV treo bản đồ VN, bản đồ một số tỉnh, thành phố và yêu cầu HS tìm, đọc các tỉ lệ bản đồ. GV KL: các tỉ lệ 1: 1000000; 1 : 500000; . Ghi trên các bản đồ đó gọi là tỉ lệ bản đồ. GVHD HS nhận biết độ dài trên bản đồ và độ dài trên thực tế. HĐ2: (20’)Thực hành. Bài 1:1 HS đọc đề bài toán. GV hỏi HS. Bài 2: 1 HS đọc đề. BT yêu cầu gì? HS làm bài. GV theo dõi và nhận xét. Bài 3: 1 HS đọc đề. BT yêu cầu gì? HS tự làm bài. GV theo dõi và nhận xét. 3.Củng cố- Dặn dò: (4’) Hỏi: Chúng ta căn cứ vào đâu để nhận biết được độ dài trong thực tế. Chuẩn bị: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ. Tổng kết giờ học. HSKKVH: Xem lại BT1 HSG: Xem trước bài Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ. _ 2 HS lên làm. HSY làm câu a. HS nhắc lại đề. HS tìm và đọc tỉ lệ bản đồ. HS nghe giảng. HS nối tiếp nhắc lại. HS đọc đề. HS phát biểu ý kiến. HSY đọc lại kết quả. HS làm phiếu BT. Cả lớp làm vào vở BT 4 HS lần lượt trả lời trước lớp. HS trả lời. Rút kinh nghiệm tiết dạy: Tuần 30: Toán: ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ. I. MỤC TIÊU: Bước đầu biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ. HSKKVH: Nắm được cách tính HSG: Biết cách tính độ dài thật trên mặt đất từ độ dài thu nhỏ và tỉ lệ bản đồ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:bản đồ trường mầm non xã Thắng lợi vẽ sẵn trên bản phụ hoặc giấy khổ to. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.KTBC: (4’) 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,3/155 GV nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: Giới thiệu bài+ Ghi đề HĐ1: (15’)Giới thiệu bài toán 1,2. Mục tiêu: Giupù HS biết cách tính độ dài thật trên mặt đất từ độ dài thu nhỏ và tỉ lệ bản đồ. Cách tiến hành: BT1:GV treo bản đồ trường mầm non xã Thắng Lợi và nêu bài toán. GV hướng dẫn giải. GV yêu cầu HS trình bày lời giải của bài toán. BT2:1 HS đọc đề. GV hướng dẫn HS giải. HĐ2: (15’)Luyện tập thực hành Mục tiêu: Rèn kĩ năng tính độ dài thật trên mặt đất từ độ dài thu nhỏ và tỉ lệ bản đồ. Cách tiến hành: Bài 1: 1 HS đọc đề.BT yêu cầu gì? HS làm bài.HSG giải thích cách điền. GV theo dõi và nhận xét. Bài 2: 1 HS đọc đề.BT yêu cầu gì? HS tự làm bài. GV theo dõi và nhận xét. Bài 3: 1 HS đọc đề.BT yêu cầu gì? HS tự làm bài. GV theo dõi và nhận xét. 3.Củng cố- Dặn dò: (4’) _ Muốn tính độ dài thật ta làm thế nào? Chuẩn bị: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.(tt) Tổng kết giờ học. HSKKVH: VN làm lại BT 2 HSG: Xem trước bài tiếp theo. 2 HS lên bảng làm. HS nhắc lại đề. Nghe GV nêu bài toán và tự nêu lại bài toán. 1 HS đọc đề. 1 HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở nháp. HS làm phiếu BT. HSY nhắc lại. 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con. 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT HS trả lời. Rút kinh nghiệm tiết dạy: Tuần 30: Toán: ỨNG DỤNG TỈ LỆ CỦA BẢN ĐỒ (tt) I. MỤC TIÊU: Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ. BT cần làm : 1 ;2 /157 HSKKVH: Nắm được các bước tính HSG: Biết cách tính độ dài thu nhỏ trên bản đồ dựa vào độ dài thật và tỉ lệ bản đồ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.KTBC: (4’) 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,2/157. GV nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: Giới thiệu bài + Ghi đề HĐ1: (12’) HD giải BT 1,2. Mục tiêu: Giúp HS biết cách tính độ dài thu nhỏ trên bản đồ. Cách tiến hành: Yêu cầu HS đọc bài toán 1. GVHDHS tìm hiểu đề toán. HS trình bày lời giải BT. Tương tự HS làmBT2. Chú ý: khi tính đơn vị đo quãng đường thật và quãng đường thu nhỏ phải đồng nhất. HĐ2: (18’)Luyện tập thực hành Mục tiêu: Cách tiến hành: Bài 1: 1 HS đọc đề.BT yêu cầu gì? HS làm bài. GV theo dõi và nhận xét. Bài 2,3: 1 HS đọc đề. BT yêu cầu gì? HS tự làm bài. GV theo dõi và nhận xét. 3.Củng cố- Dặn dò: (4’) Chuẩn bị: Thực hành. Tổng kết giờ học. HSKKVH: VN xem lại BT1 HSG: Chuẩn bị: Thực hành. 2 HS lên bảng làm. HS nhắc lại đề. HS đọc đề. 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở nháp. HS chú ý lắng nghe. HS làm phiếu BT. Đại diện nhóm báo cáo, lớp nhận xét. HSY nhắc lại kết quả vừa điền 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT Rút kinh nghiệm tiết dạy: Tuần 30: Toán: THỰC HÀNH. I. MỤC TIÊU: Tập đo dài đoạn thẳng trong thực tế, tập ước lượng. BT cần làm : 1/158. HS có thể đo đoạn thẳng bằng thước dây, bước chân. HSKKVH: Biết cách đo độ dài đoạn thẳng trong thực tế bằng thước dây HSG: Biết xác định 3 điểm thẳng hàng trên mặt đất II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: HS chuẩn bị theo nhóm, mỗi nhóm: 12 thước dây cuộn, một số cọc móc, 1 số cọc tiêu. GV chuẩn bị cho mỗi nhóm HS 1 phiếu ghi KQ thực hành. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.KTBC: (4’) 2.Bài mới: Giới thiệu bài + Ghi đề HĐ1: (10’)HD thực hành tại lớp. Cách tiến hành: A/ Đo đoạn thẳng trên mặt đất. GV chọn lối đi giữa lớp rộng nhất, sau đó dùng phấn chấm hai điểm A,B trên lối đi. GV nêu vấn đề. GV nêu yêu cầu. GV kết luận cách đo đúng như SGK. GV và HS thực hành đo độ dài khoảng cách hai điểm A và B vừa chấm. B/ Gióng thẳng hàng các cọc tiêu trên mặt đất. GV yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ trong SGK và nêu. HĐ2: (10’)Thực hành ngoài lớp học. Cách tiến hành: GV phát cho mỗi nhóm 1 phiếu. GV nêu các yêu cầu thực hành nhue SGK và yêu cầu hS thực hành theo nhóm, sau đó ghi KQ vào phiếu. GV kiểm tra. HĐ3:( 10’)Báo cáo KQ thực hành.: Cách tiến hành: GV cho HS vào lớp, thu phiếu của các nhóm à nhận xét KQ thực hành của từng nhóm. 3.Củng cố- Dặn dò: (4’) Chuẩn bị: Thực hành(tt) Tổng kết giờ học. HSKKVH: Xem lại cách đọc viết số tự nhiên. HSG: Xem bài tiết sau. HS nhắc lại đề. 2 HS lên bảng làm. HS tiếp nhận vấn đề. HS phát biểu ý kiến trước lớp. HS nghe giảng. HS quan sát hình minh hoạ trong SGK và nghe giảng. HS nhận phiếu. HS làm việc theo nhóm, môic nhóm 6 HS. Rút kinh nghiệm tiết dạy:

File đính kèm:

  • docToán tuần 30 R.doc