A. Mục tiêu :
Giúp học sinh ôn tập củng cố hoặc tự kiểm tra về :
- Khái niệm ban đầu về phân số, tìm phân số của một số
- Giải bài toán có liên quan đến tìm một trong 2 số biết tổng ( hoặc hiệu ) và tỉ số của 2 số đó
- Tính diện tích hình bình hành.
B. Các hoạt động dạy học
32 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 815 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 4 môn Toán - Tuần 30: Tiết 146: Luyện tập chung (tiếp theo), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hước mét.
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I- Tổ chức
II- Kiểm tra: Kết hợp bài mới.
III- Dạy bài mới
-Nêu yêu cầu của bài?
- Yêu cầu HS đọc số đồng thời nêu vị trí giá trị của chữ số 9 trong mỗi số.
- Nêu yêu cầu đề bài?
- Yêu cầu học sinh tự đặt tính rồi tính.
- Đọc yêu cầu của bài?
- Muốn điền được dấu ta phải làm gì?
- Yêu cầu học sinh so sánh và điền dấu so sánh.
- Chữa bài : gọi HS nêu cách so sánh của mình.
- Đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài và giải bài toán vào vở, 1 học sinh lên bảng.
- Chữa bài.
- Đọc đề bài.
- Yêu cầu : tự đọc đề bài và làm bài vào vở, 1 HS lên bảng.
- Chữa bài
KQ: phép tính cần tìm là:
680 + 68 = 748
- Hát
Bài 1:
- HS đọc, nêu giá trị chữ số 9.
Bài 2: 3HS lên bảng , cả lớp làm vở.
Đổi chéo vở để kiểm tra.
Bài 3:
- 2HS lên bảng,cả lớp làm vào vở.
- Chữa bài,đổi vở kiểm tra kết quả
Bài 4: 1 HS lên bảng, lớp làm vở.
Chiều rộng của thửa ruộng là:
(120 : 3) x 2= 80 ( m)
Diện tích cua rthửa ruộng là:
120 x 80 = 9600 ( m2)
Số thóc thu được từ thửa ruộng đó là:
50 x ( 9600 : 100) = 4800( kg)
Đổi 4800 kg = 48 tạ
Đáp số: 48tạ
Bài 5:
Đọc đề bài và làm bài vào vở.
Đổi vở kiểm tra kết quả .
D. Hoạt động nối tiếp :
- Nhận xét giờ học?
- Về nhà xem lại bài.
Thứ năm ngày tháng 5 năm 2007.
Toán
Tiết 174: Luyện tập chung.
A. Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập về:
- Viết số tự nhiên. Chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng.
- Tính giá trị của biểu thức chứa phân số .
- Giải toán có liên quan đến : Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
- Đặc điểm của hình vuông, hình chữ nhật, hinhg bình hành.
- Yêu thích môn học .
B. Đồ dùng dạy học: Thước mét.
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I- Tổ chức
II- Kiểm tra: Kết hợp bài mới.
III- Dạy bài mới
-Nêu yêu cầu của bài?
- Yêu cầu học sinh viết số theo lời đọc của cô giáo.
- Gv đọc số.
- Nêu yêu cầu đề bài?
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Chữa bài.
- Đọc yêu cầu của bài?
- Yêu cầu học sinh tính giá trị của biểu thức.
- Chữa bài : gọi HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức.
- Đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài và giải bài toán vào vở, 1 học sinh lên bảng.
- Chữa bài.
- Gv đọc từng câu hỏi trước lớp
- Hình vuông và hình chữ nhật cùng có đặc điểm gì?
- Hình chữ nhật và hình bình hành cùng có đặc điểm gì?
- Nói hình vuông là hình chữ nhật đặc biệt đúng hay sai?
- Hát
Bài 1:
- Học sinh viết số theo lời đọc của giáo viên.
- Đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
Bài 2:
- Học sinh tự làm bài vào vở.
- 1 học sinh chữa bài miênngj trên lớp
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
Bài 3:
- 2HS lên bảng,cả lớp làm vào vở.
- Chữa bài,đổi vở kiểm tra kết quả
Bài 4: 1 HS lên bảng, lớp làm vở.
Nếu biểu thị số học sinh trai là 3 phần bằng nhau thì số học sinh gái là 4 phần như thế.
Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 ( phần).
Số học sinh gái là:
35 : 7 x 4 = 20( học sinh)
Đáp số: 20học sinh.
Bài 5:
- 4 góc vuông, từng cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau, các cạnh liên tiếp vuông góc với nhau
- Từng cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
- Đúng vì hình vuông có tất cả các đặc điểm của hình chữ nhật và thêm đặc điểm là có 4 cạnh bằng nhau.
D. Hoạt động nối tiếp :
- Nhận xét giờ học?
- Về nhà xem lại bài.
Toán
Tiết 175: Luyện tập chung.
A. Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập về:
- Giá trị theo vị trí của chữ số trong số.
- Phép nhân số tự nhiên có nhiều chữ số.
- Khái niệm ban đầu về phân số.
- Phân số bằng nhau.
-Đơn vị đo khối lượng, độ dài, thời gian.
- Các phép tính về phân số.
- Giải toán liên quan đến tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
- Yêu thích môn học .
B. Đồ dùng dạy học:
- Phô tô phiếu bài tập( như tiết 175- SGK) :Luyện tập chung cho học sinh
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I- Tổ chức
II- Kiểm tra: Kết hợp bài mới.
III- Dạy bài mới
- Giáo viên phát phiếu đã phô tô cho học sinh, yêu cầu ọc sinh tự làm bài trong thời gian 30 , sau đó chữa bài và hướng dẫn cho học sinh cách chấm điểm.
Bài 1: được 4 điểm (mỗi lần khoanh đúng được 0,8 điểm)
Bài 2: được 1,5 điểm
a) Tính đúng được 0,5 điểm.
b)Tính đúng và rút gọn kết quả được 1 điểm
Bài 3:1 điểm mỗi phần được 0,5 điểm.
Bài 4: 3,5 điểm.
- Tính đựơc hiệu số phần bằng nhau: 1 điểm.
- Tính đực chiều dài: 1 điểm.
- Tính đựoc chiều rông: 0,5 điểm.
- Tính đúng diện tích: 0,5 điểm
- Viết đúng đáp số: 0,5 điểm.
- Hát
Đáp án đúng là:
Bài 1:
a) Khoanh vào c b) Khoanh vào B
c) Khoanh vào D d) Khoanh vào A
e) Khoanh vào A
Bài 2:
a) 1 8 1 7
2 - = - =
4 4 4 4
b) 5 3 4 5 1 15 4 19
+ x = + = + =
8 8 9 8 6 24 24 24
Bài 3:
a) Tượng đài vua Lý Thái Tổ ở Hà Nội cao 1010 cm hay 10m 10cm
b)Năm 2010 cả nước ta kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội . Như vậy , Thủ đô Hà Nội được thành lập vào năm 1010 thuộc thế kỷ thứ XI.
Bài 4: 1 HS lên bảng, lớp làm vở.
Nếu biểu thị chiều rộng là 2 phần bằng nhau thì chiều dài là 5 phần như thế.
Hiệu số phần bằng nhau là:
5 - 2 = 3 ( phần).
Chiều rộng cua rmảnh vườn là:
24 : 3 x 2 = 16 ( m)
Chiều dài của mảnh vườn là:
16 x 40 = 640 (m2)
Đáp số: chiều dài: 40 m; Chiều rộng : 16 m, Diện tích : 640 m2
D. Hoạt động nối tiếp : - Nhận xét giờ học?
- Về nhà xem lại bài.
Toán( tăng)
Luyện : Đọc,viết số trong hệ thập phân.
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh về đọc , viết số trong hệ thập phân.
- Rèn kỹ năng đọc , viết số , giá trị của chữ số tron mỗi số.
- Trình bày đẹp.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ( nội dung bài 1, bài 4).
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I- Tổ chức
II- Kiểm tra: Kết hợp phần luyện tập.
III-Luyện:đọc,viết sốtrong hệ thập phân
-Cho học sinh tự làm bài trong vở bài tập. chữa bài.
- Treo bảng phụ ( kẻ như bài 1 VBT)
- Nhận xét bài chữa.
- Đọc các số vừa viết.
- Nêu cách đọc viết số.
- Viết tiếp vào chỗ chấm.
- Gọi học sinh nêu miệng kết quả:
Số : 18 072645.
- Lớp đơn vị( nghìn, triệu...) gồm những hàng nào,lớp nào?
- Treo bảng phụ( kẻ như VBT).
- Gọi học sinh nêu giá trị chữ số 3 ở từng số?
- Giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong 1 số cụ thể.
- Hát
Bài 1:(83)
- lớp làm vở bài tập
- 1 học sinh lên bảng.
18072 , 170394, 900 871 ...
Bài 3:
- 2HS lên bảng
- cả lớp làm vào VBT.
Chữ số 4 ở hàng chục lớp đơn vị
Chữ số 8 thuộc hàng triệu lớp nghìn
Chữ số o thuộc hàng trăm nghìn lớp nghìn.
Chữ số 6 thuộc hàng trăm lớp đơn vị
Bài 4: 1 HS lên bảng, lớp làm vở.
- Nêu giá trị chữ số 3 .
- lớp mhận xét.
- nêu chữ số 3 ở hàng nào, lớp nào.
- Nhận xét.
D. Hoạt động nối tiếp :
- Nhận xét giờ học?
- Về nhà xem lại bài.
Toán( tăng)
Luyện : Dấu hiệu chia hết cho 2,5,9,3.
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.
- Rèn kỹ năng vận dụng làm bài tập đúng yêu cầu.
- Trình bày bài sạch, đẹp.
B. Đồ dùng dạy học:
- VBT.
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I- Tổ chức
II- Kiểm tra: Kết hợp phần luyện tập.
III-Luyện:Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.
-Cho học sinh tự làm bài trong vở bài tập. chữa bài.
- Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9?
- Viết hai số, mỗi số có3 chữ số chia hết 2,3,5,9.
- Nhận xét , chữa bài.
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 2và 5?
- Chữ số cần viết vào ô trống là số nào?
- Nêu cách viết số lẻ có 3 chữ số chia hết cho 5?
- Gọi học sinh đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Tìm số bánh của Lan có bao nhiêu cái làm thế nào ?
- Hát
Bài 1:(86)
- lớp làm vở bài tập
- 1 học sinh lên bảng.
Các số chia hết cho 2: 524,1080,2056.
Các số chia hết cho 3: 610,1080,9207,1021.
Các số chia hết cho 5: 615,1080,31025.
Các số chia hết cho 9; 1080,9207.
Các số chia hết cho 5 và 3: 1080.
Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9: 615,10221.
Bài 2:(86)
- lớp làm vở bài tập.
- Học sinh đọc bài.
- Lơp snghe , nhận xét.
Bài 3:
- 2HS lên bảng
- cả lớp làm vào VBT.
Chữ số cần viết vào ô trống là: chữ số 6
216 chia hết cho 2 và 3.
Bài 4: lớp làm vở.HS đọc bài.
Số đó là: 305
Bài 5:
- Học sinh làm vở bài tập.
- 1 Học sinh lên bảng.
- chữa bài.
D. Hoạt động nối tiếp :
- Nêu dâu shiệu chia hết cho 2,3,5,9?
- Về nhà xem lại bài.
Toán( tăng)
Rèn kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số tự nhiên.
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh về cách công, trừ, nhân, chia các số tự nhiên.
- Rèn kỹ năng đặt tính, thực hiện tính về cộng ,trừ, nhwn, chia các số tự nhiên
- Trình bày bài sạch, đẹp.
B. Đồ dùng dạy học:
- VBT. bảng phụ( bài 1-89)
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I- Tổ chức
II- Kiểm tra: Kết hợp phần luyện tập.
III-Rèn kỹ năng cộng , trừ, nhân, chia số tự nhiên..
-Cho học sinh tự làm bài trong vở bài tập. chữa bài.
- Ghi phép tính.
- Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Làm bài.
- Nêu cách làm các phép tính cộng,trừ , nhân, chia số tự nhiên?
- Tìm x?
- x phải tìm là thành phần nào?
- Nhận xét chữa bài.
Nêu cách tìm số hạng, số bị trừ, thừa số, số bị trừ?
- Treo bảng phụ
- Chữa bài.
Vì sao bạn điêng như vậy?
- Nêu tính chất phép tính cộng ,trừ , nhân ,chia số tự nhiên?
- Đọc yêu cầu đề bài.
- Tính bằng cách thuận tiện nhất là tính như thế nào?
- Chữa bài:
a) 200
b) 450
- Gọi học sinh đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Nhận xét, chữa bài.
- Hát
Bài 1:(87)
- lớp làm vở bài tập
- 4 học sinh lên bảng.
- chữa bài, đổi vở kiểm tra bài .
Bài 2:(88)
- lớp làm vở bài tập.
- 4 HS lên bảng
a) x = 354 b) x = 556
c) x = 44 d) x = 1560
Bài 3:
- 2HS lên bảng
- cả lớp làm vào VBT.
- Lần lượt học sinh nêutính chất tương ứng các phần.
Bài 4:
- lớp làm vở.
- 2 HS lên bảng.
Bài 5:
- Em tiết kiệm đựoc số tiền:
135000 - 28 000 =107000( đồng)
- Cả hai anh em tiết kiệm đựoc số tiền:
105 000 + 107 000 = 242 000( đồng)
Đáp số: 242 000 đồng.
D. Hoạt động nối tiếp :
- Treo bảng phụ bài 1(89) : Điền đúng, sai?
- Về nhà xem lại bài.
File đính kèm:
- giao an mon toan 4.doc