A/ KT bài cũ
B/ Bài luyện tập chung.
Bài 1: GV yêu cầu hs tự làm bài
- GV yêu cầu 2 hs vừa lên bảng, 1 hs nêu cách thực hiện phép nhân, 1 hs nêu cách thực hiện phép chia.
Bài 2: GV gọi 1 hs đọc đề bài tóc
- GV yêu cầu hs làm bài
bài giải:
Tổng số chiếc bánh nhà trường có là:
4 = 105 = 420 (chiếc)
Số bạn nhận được bánh là:
420 : 2 = 210 (bạn)
ĐS: 210 bạn
11 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 851 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 môn Toán - Tuần 3 - Tiết 2: Luyện tập chung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n bảo vệ môi trường.
- GV giúp hs định hướng cho bài kể bằng cách lần lượt nêu các câu hỏi, sau mỗi câu hỏi GV cho 2 - 3 hs trả lời.
- GV yêu cầu 2 hs ngồi cạnh kể cho nhau nghe về việc tốt em đã làm để góp phần bảo vệ môi trường.
- Gọi 1 số hs kể trước lớp, sau đó nhận xét và cho điểm hs.
Bài 2:
- GV gọi hs đọc yêu cầu của bài.
- GV yêu cầu học sinh tự làm bài. Nhắc hs viết bài một cách đầy đủ, ngắn gọn, rõ ràng.
- GV nhận xét và cho điểm hs.
C. Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét tiết học, dặn dò hs.
- 2 hs lần lượt đọc trước lớp, cả lớp cùng theo dõi.
- HS tiếp nối nhau trả lời.
- Nghe GV định hướng và trả lời từng câu hỏi định hướng.
- HS làm việc theo cặp.
- 2 hs lần lượt đọc trước lớp.
- HS làm bài sau đó một số hs đọc bài viết trước lớp, cả lớp cùng theo dõi và nhận xét
Tiết 3: Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Rèn luyện KN giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Luyện tập bài toán về lập bảng thống kê
II. Các HĐ DH chủ yếu:
A/ KT bài cũ
B/ Bài luyện tập
Bài 1:
- GV gọi 1 hs đọc đề toán
- GV yêu cầu hs nêu dạng toán, sau đó tự làm bài
Tóm tắt:
12 phút; 3 km
28 phút:..km?
Bài 2:
- GV tiến hành tương tự như BT 1
Tóm tắt:
21 kg: 7 túi
15 kg:.. túi?
Bài 3:
- BT yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV viết lên bảng 32 Ê 4 Ê 2 = 16 và yêu cầu hs suy nghĩ điền dấu.
- GV gọi hs trình bày kết quả của mình.
- GV yêu cầu hs tự làm tiếp phần còn lại, sau đó chữa bài.
Bài 4:
- GV yêu cầu hs đọc hàng thứ nhất và cột thứ nhất của bảng.
- GV yêu cầu hs điền tiếp ô, hs khá và hs TB của lớp 3 A.
- GV yêu cầu hs điền số vào các cột của các lớp 3B, 3C, 3D.
- GV yêu cầu hs suy nghĩ để điền số vào cột cuối cùng, sau đó chữa bài
C. Củng cố, dặn dò.
- 1 hs nêu
- 1 hs lên bảng làm bài, hs cả lớp làm bài vào vở.
Bài giải:
Số phút cần để tìm 1 km là:
12 : 3 = 4 (phút)
Số km đi được trong 28 phút là: 28 : 4 = 7 (km)
ĐS: 7 km
Bài giải:
Số kg đựng trong mỗi túi là:
21 : 7 = 3 (kg)
Số túi để đựng hết 15 kg gạo là:
15 : 3 = 5 (túi)
ĐS: 5 túi.
- hs làm ra nháp.
- hs báo cáo kết quả:
32 : 4 x 2 = 16
- hs làm bài.
- 1 hs đọc trước lớp.
- 1 hs lên bảng điền
- 1 hs lên bảng làm bài, hs cả lớp làm bài vào vở.
- hs làm bài
Tiết 4: Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Rèn luyện kĩ năng tính giá trị của biểu thức số.
- Rèn luyện kĩ năng giải toán liên quan đến rút về đơn vị.
II. Các HĐ DH chủ yếu:
A/ BT bài cũ
B/ Bài luyện tập
Bài 1:
- GV yêu cầu hs nhắc lại quy tắc thực hiện các phép tính trong một biểu thức sau đó yêu cầu học sinh làm bài.
- GV nhận xét và cho điểm hs
Bài 2:
- GV gọi 1 hs đọc đề bài toán.
- Yêu cầu hs tự làm bài
Tóm tắt:
5 tiết: 1 tuần
175 tiết:tuần?
Bài 3:
- GV yêu cầu hs tự làm bài, sau đó 1 hs chữa bài trước lớp.
Tóm tắt:
3 người: 75000 đồng
2 người:..đồng?
Bài 4:
- GV gọi 1 hs đọc đề bài trước lớp.
- GV yêu cầu hs làm bài.
Tóm tắt:
Chi vi: 2 dm 4 cm
Diện tích:.. cm2?
- Nhận xét và cho điểm hs.
C. Củng cố, dặn dò
- GV tổng kết giờ học, dặn dò hs.
- 1 hs làm bài trên bảng, hs cả lớp làm bài vào vở.
- 1 hs lên bảng làm bài, hs cả lớp làm bài vào vở.
Bài giải:
Số tuần lễ Hương học trong năm là:
175 : 5 = 35 (tuần)
ĐS: 35 tuần.
- 1 hs lên bảng làm bài, hs cả lớp làm bài vào vở.
Bài giải
Số tiền mỗi người nhận được là:
75000 : 3 = 25000 (đồng)
Số tiền 2 người được nhân là:
25000 x 2 = 50000 (đồng)
ĐS: 50000 đồng
- 1 hs lên bảng làm bài, hs cả lớp làm bài vào vở
Bài giải:
Đổi 2 dm 4 cm = 24 cm
Cạnh của hình vuông dài là:
24 : 4 = 6 (cm)
Diện tích của hình vuông là:
6 x 6 = 36 (cm2)
ĐS: 36 cm2
Tiết 5: Tập đọc
Cóc kiện trời
I. Mục đích, yêu cầu:
A. Tập đọc:
1/ Rèn KN đọc thành tiếng
- Đọc đúng các từ ngữ dễ viết sai do ảnh hưởng của phương ngữ: chum nước, lưỡi tầm sét, nổi loạn, nghiến răng, ruộng đồng
- Biết thay đổi giọng đọc phù hợp với nội dung mỗi đoạn. Biết đọc phân biệt lời dẫn truyện và lời nhân vật.
2/ Rèn KN đọc - hiểu.
- Hiểu và từ ngữ mới trong bài: thiên đình, náo động, lưỡi tầm sét, địch thủ, túng thế, trần gian.
- HS hiểu nội dung truyện: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc trời phải làm mưa cho hạ giới.
B. Kể chuyện:
1/ Rèn KN nói: Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể được một đoạn câu chuyện Cóc kiện trời bằng lời của một nhân vật trong truyện.
2/ Rèn KN nghe: biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.
II. Các HĐ DH chủ yếu:
A/ KT bài cũ
- GV gọi 2 hs lên bảng yêu cầu đọc và TLCH về bài cuốn sổ tay
B/ Bài mới
1/ Giới thiệu bài:
2/Luyện đọc:
3/ Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- GV đặt câu hỏi giúp hs tìm hiểu bài.
+ Vì sao Cóc phải lên kiện trời?
+ Cóc sắp xếp đội ngũ thế nào trước khi đánh trống?
+ Em hãy kể lại cuộc chiến giữa Cóc và các bạn với đội quân nhà Trời?
+ Sau cuộc chiến thái độ của nhà trường như thế nào?
+ Qua phần đọc và tìm hiểu truyện em thấy cóc có gì đáng khen?
- Gv chốt lại nội dung của bài.
4/ Luyện đọc lại bài:
- GV đọc mẫu đoạn 2, 3 một lần.
- GV gọi 3 hs đọc bài trước lớp theo 3 vai: Trời, Cóc, người dẫn truyện.
- GV CN chia nhóm mỗi nhóm 3 hs yêu cầu luyện đọc theo nhóm
- Tổ chức cho 2 nhóm thi đọc bài theo vai trước lớp
Kể chuyện
1/ Xác định yêu cầu
- Gọi hs đọc ý của phần KC trang 123 SGK.
2/ Hướng dẫn kể chuyện.
- Trong truyện có nhiều nhân vật em có thể chọn kể bằng lời của Cóc, các bạn của Cóc, Trời.
- GV yêu cầu hs suy nghĩ để chọn nhân vật mà mình sẽ kể theo lời của nhân vật trước đó.
- Gv yêu cầu hs quan sát để nêu ND các bức tranh.
- Gv gọi 1 hs khá, yc kể lại đoạn đầu của câu chuyện.
3/ Kể theo nhóm
- GV chia nhóm, mỗi nhóm 3 hs, yêu cầu các hs trong nhóm tiếp nối nhau KC
4/ Kể chuyện
- GV gọi 3 hs kể tiếp nối câu chuyện trước lớp.
- GV nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò:
- GV hỏi lại nội dung bài TĐ
- GV nhận xét tiết học, dặn dò hs.
- 2 hs lên bảng thực hiện yc của gv.
- Trả lời câu hỏi của gv.
- Hs trả lời.
- 1 hs đọc đoạn 2 trước lớp và trả lời câu hỏi.
- hs đọc thầm đọc 2 và trả lời câu hỏi.
- hs trả lời.
- hs tiếp nối nhau phát biểu ý kiến.
- hs theo dõi bài đọc mẫu.
- 3 hs đọc bài theo vai.
- hs trong nhóm phân vai để đọc lại bài.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét bình chọn nhóm đọc hay nhất.
- 1 hs đọc trước lớp.
- hs nghe gv hướng dẫn.
- hs tiếp nối nhau trả lời.
- 4 hs tiếp nối nhau phát biểu ý kiến.
- Tập kể theo nhóm các hs trong nhóm theo dõi chỉnh sửa lỗi cho nhau.
- Cả lớp theo dõi và nhận xét.
- hs trả lời.
Tiết 6: Chính tả
Nghe - viết: Quà của đồng nội
I/ Mục đích, yêu cầu
- Nghe - viết đúng chính tả một đoạn trong bài: Quà của đồng nội.
- Làm đúng bài tập phân biệt các âm vần dễ lẫn: s/ x hoặt o/ ô.
II. Các HĐ DH chủ yếu:
A/ KT bài cũ
- Gọi 1 hs đọc cho 2 hs viết lên bảng lớp, hs dưới lớp viết vào vở nháp tên 5 nước trong khu vực Đông nam á.
B/ Bài mới:
1/ Giới thiệu bài.
2/ Hướng dẫn viết chính tả.
- GV đọc đoạn văn 1 lần
- Hướng dẫn cách trình bày bài.
- Yêu cầu hs đọc và viết các từ khó dễ lẫn: lúa non, giọt sữa, hương vị
- Viết chính tả.
- Soát lỗi.
- Chấm bài: nêu nhận xét chung
3/ Hướng dẫn làm BT chính tả
Bài 2:
b/ Gọi hs đọc yc của bài
- Yc hs tự làm bài
- Gọi hs chữa bài.
- GV chốt lại lời giải đúng
Bài 3:
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Chia nhóm, yêu cầu hs tự làm.
- Gọi các nhóm đọc bài của mình.
- Kết luận về lời giải đúng.
C. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học, dặn dò hs.
- 1 hs đọc và viết
Brunây; Cam - pu - chia; Đông - ti - mo; In - đô - nê - xi - a; Lào.
- Theo dõi GV đọc, 1 hs đọc lại.
- 1 hs đọc cho 2 hs viết trên bảng lớp, hs dưới lớp viết vào vở nháp.
- 1 hs đọc yc trong SGK.
- 2 hs làm bảng lớp, hs dưới lớp làm bằng bút chì vào vở nháp.
- 2 hs chữa bài.
- chữa bài vào vở.
- 1 hs đọc yc trong SGK
- hs tự làm trong nhóm.
- Đọc làm bài trước lớp.
- Làm bài vào vở.
Tiết 7: Toán
Ôn tập các số đến 100.000
I. Mục tiêu:
- Đọc, viết các số trong phạm vi 100.000
- Viết số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
- Tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước.
II. Các HĐ DH chủ yếu:
A/ Kiểm tra bài cũ
- Gv hỏi ở lớp 3 các em đã học đến số nào?
B/ Bài ôn tập
Bài 1:
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Nhận xét bài làm của hs.
- Gọi hs đọc các số trên tia số.
- Yêu cầu hs tìm quy luật của tiên số b.
Bài 2:
- BT yêu cầu chúng ta làm gì?
- yêu cầu hs tự làm bài
- Gọi hs nhận xát bài trên bảng.
- Gọi hs đọc bài làm.
Bài 3:
a/ Hãy nêu yêu cầu của BT.
- Hướng dẫn hs làm mẫu.
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Nhận xét bài kiểm tra của hs.
- Gọi hs dưới lớp chữa bài.
b/ Phần b của bài yêu cầu chúng ta làm gì?
- Gọi hs đọc mẫu
- Yêu cầu hs tự làm.
- Nhận xét bài làm của hs.
- Gọi hs dưới lớp chữa bài.
Bài 4:
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Yêu cầu cả lớp theo dõi nội dung phần a.
- yêu cầu hs điền tiếp vào ô trống còn lại của phần a.
- Yêu cầu hs tự làm các phần còn lại và chữa bài.
C. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học, dặn dò hs.
- Số 100.000
- 2 hs đọc yc trong SGK.
- Làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm bài, 1 hs làm phần a,
1 hs làm phần b.
- 1 hs đọc lại.
- Làm bài vào vở, 2 hs làm bài, mỗi hs đọc và viết 2 số.
- 2 hs nhận xét.
- Lần lượt mỗi hs nhìn vào vở của mình đọc 1 số.
- Viết số thành tổng.
- Làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm bài.
- 2 hs lần lượt nhìn bài làm của mình để chữa bài.
- Làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm bài, mỗi hs viết 2 số.
- 2 hs lần lượt nhìn bài làm của mình để chữa bài.
- Viết số thích hợp vào ô trống.
- hs nêu quy luật các dãy số b, c và làm bài.
Tiết 8: Toán
Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000
I. Mục tiêu:
- Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết) các số trong PV 100.000.
- Giải bài toán bằng các cách khác nhau.
I. Các HĐ DH chủ yếu:
a/ KT bài cũ
b/ Bài ôn tập:
bài 1:
- Nêu yêu cầu của Bt, sau đó cho hs tự làm bài.
- Gọi hs chữa bài.
- Nhận xét bài làm cho hs.
Bài 2:
- Nêu yc của bài và cho hs tự làm bài.
- Yêu cầu hs nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính.
- Nhận xét bài làm của hs cho điểm.
Bài 3:
- Gọi 1hs đọc đề bài toán.
- Cho hs tóm tắt bài toán.
File đính kèm:
- giao an lop3.doc