Giáo án lớp 4 môn Toán - Tuần 3: Luyện Toán

I. Mục đích yêu cầu:

 - HS ôn tập và củng cố lại các hàng và các lớp

II. Các hoạt động dạy và học:

TIẾT 1

 Bài 1:

 Viết số thích hợp vào chỗ chấm thích hợp để được 4 số tự nhiên liên tiếp.

 a, 121 ; 122 ; . ; .

 b, 6979 ; . ; 6981 ; . ; .

 c, . ; 99 999 ; . ; 100 001.

 d, . ; . ; 5 395 000 ; 5 395 001.

 Bài 2:

 a, Viết các số tròn triệu có bảy chữ số.

 b, Tìm x ,biết x là số tròn triệu và x < 6 000 000.

 

doc26 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 872 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 4 môn Toán - Tuần 3: Luyện Toán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hực hiện mỗi phép tính như nhau.) Bài giải Đổi 10 phút 36 giây = 636 giây. Thời gian để Bình thực hiện 1 phép tính là: 636 : 4 = 159 ( giây ) Thời gian để Bình thực hiện 3 phép tính là: 159 x 3 = 477 ( giây ). Đáp số: 477 giây. III. Củng cố, dặn dò: Giao bài tập về nhà cho HS. Nhận xét đánh giá tiết học. Buổi 2 TOÁN ễN LUYỆN SỐ TỰ NHIấN, ĐO KHỐI LƯỢNG ,THỜI GIAN. I-Mục tiờu: -Củng cố lại cỏc kiến thức đó học về số tự nhiờn, đổi đo khối lượng và thời gian. - Củng cố lại toỏn cú lời văn về dạng trung bỡnh cộng. -Làm đỳng chớnh xỏc, nhanh , trỡnh bày sạch sẽ. II- Hoạt đụng thầy và trũ: Giỏo viờn Học sinh 1-Gợi ý cho hs hệ thống lại cỏc kiến thức đó học về số tự nhiờn , đo đổi thời gian và đo đổi khối lượng qua từng bài tập . Bài tập1: Viết vào chỗ trống để được ba số tự nhiờn liờn tiếp: ,1 456 389 . ., 1000 000 .,10 376 412,. 401 000 436,.. +Hỏi hs :- Để tỡm được số liền trước ,ta làm như thế nào? - Vậy muốn tỡm số liền sau ta làm như thế nào? Bài 2 : Viết số thớch hợp vào chỗ chấm: 2 kg17 dag =g 12 tấn 34 kg = kg 5792kg = tấn kg. 87400kg =..tấn tạ 67920kg = . tấntạ ..yến 1/3 phỳt = giõy 1 /4 thế kỉ = năm 1 /3 ngày =giờ 3 giờ 18 phỳt =phỳt 215 phỳt =..giờ phỳt +Gv y/c hs đọc bảng đơn vị đo khối lượng theo thứ tự từ lớn đến bộ. Hỏi: - Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau thỡ hơn kộm nhau bao nhiờu lần? - Một đơn vị đo khối lượng ứng với mấy chữ số? Bài 3: Tớnh trung bỡnh cộng của cỏc số sau: a - 285 , 26, 9 , 53 5 , 432 và 753. b – 57 , 42 và 36 Y +Y/c hs trả lời : Muốn tớnh trung bỡnh cộng của nhiều số ta làm như thế nào? Bài 4: Một cửa hàng ngày đầu bỏn được 210 tạ gạo,ngày thứ hai bỏn được nhiều hơn ngày thứ nhất 30 tạ gạo .Ngày thứ ba bỏn số gạo bằng 1/2 số gạo của hai ngày đầu .Hỏi trung bỡnh mỗi ngày cửa hàng bỏn được bao nhiờu tạ gạo ? 2-Củng cố và dặn dũ: Giao bài tập về nhà cho HS. Nhận xét đánh giá tiết học. -1 Hs đọc yờu cầu đề. -1 hs trả lời cõu hỏi. - 1 hs lờn bảng làm , lớp làm vở. -Nhận xột , chữa bài. -1 hs đọc đề. -2 hs trả lời cõu hỏi. -2 hs lờn bảng làm , lớp làm vào vở.. -Nhận xột và chữa bài . -1 hs đọc đề bài. - 1 hs trả lời cõu hỏi. - 2 hs lờn bảng làm ,lớp làm vở. -nhận xột và chữa bài. -1 hs đọc đề bài . - Hs phõn tớch đề bài. - 1 hs lờn túm tắt bài . -.1 hs lờn bảng làm , cả lớp làm vào vở. -nhận xột và chữa bài . Luyện Toán Mục đích yêu cầu: HS ôn tập , củng cố về giây, thế kỉ. Đồng thời giúp các em nắm vững kiến thức cơ bản về tìm số trung bình cộng. Các hoạt động dạy và học: Bài 1: a, Viết vào ô trống theo mẫu: Năm 857 1010 1500 1954 1975 2005 Thuộc thế kỉ I X b, Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm ( , = ): 7 phút 10 giây ... 420 giây 3 giờ 55 phút ... 4 giờ 1/6 ngày ... 5 giờ 1/6 phút ... 1/5 phút 1/5 giờ ... 12 phút 1/4 thế kỉ ... 1/5 thế kỉ. Bài 2: Lớp 4A quyên góp được 33 quyển vở, lớp 4B quyên góp được 28 quyển vở, lớp 4C quyên góp được nhiều hơn lớp 4B là 7 quyển vở. hỏi trung bình mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu quyển vở? Bài giải Lớp 4C quyên góp được số quyển vở là: 28 + 7 = 35 ( quyển vở ) Cả ba lớp quyên góp được số quyển vở là: 33 + 28 + 35 = 96 ( quyển vở ) Trung bình mỗi lớp quyên góp được số quyển vở là: 96 : 3 = 32 ( quyển vở ) Đáp số: 32 quyển vở. Bài 3: Một ô tô trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 48 km, trong 2 giờ sau mỗi giờ đi được 43 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét? Bài giải Trong 3 giờ đầu, ô tô di dược là: 48 3 = 144(km) Trong 2 giờ sau, ô tô đi được là: 43 2 = 86 (km) Trung bình mỗi giờ ô tô đi được là: ( 144 + 86 ) : ( 3 + 2 ) = 46 (km) Đáp số: 46 km Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học. Giao bài tập về nhà cho HS. Tiếng Việt Luyện mở rộng vốn từ: Trung thực- Tự trọng. Danh từ I- Mục đích, yêu cầu 1. Luyện mở rộng vốn từ ngữ thuộc chủ đề: Trung thực- Tự trọng. 2. Luyện cho HS nắm được nghĩa và biết cách dùng các từ ngữ nói trên để đặt câu. II- Đồ dùng dạy- học - Bảng phụ viết nội dung bài 3, 4 - Từ điển Tiếng Việt, phiếu bài tập, vở bài tập tiếng Việt 4 III- Các hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ổn định A. Kiểm tra bài cũ B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài: GV nêu MĐ- YC 2. Hướng dẫn mở rộng vốn từ : Trung thực- Tự trọng. - GV yêu cầu h/s trao đổi cặp - GV nhận xét chốt lời giải đúng: + Từ cùng nghĩa với trung thực: Thẳng thắn ngay thẳng, thành thật, thật tâm +Từ trái nghĩa với trung thực: Dối trá, gian dối, gian lận, gian giảo, lừa bịp - GV nêu yêu cầu của bài - GV ghi nhanh 1, 2 câu lên bảng - Nhận xét - GV treo bảng phụ - GV nhận xét chốt lời giải đúng +Tự trọng là coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình. - GV gợi ý, gọi 2 em lên bảng chữa bài - Nhận xét chốt lời giải đúng 3. Luyện danh từ : - Gọi 1 học sinh nêu ghi nhớ: Thế nào là danh từ ? - GV phát phiếu bài tập - Nêu yêu cầu của bài tập 2. - GV nhận xét 4.Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Hát - 1 em làm lại bài tập 2 - 1 em làm lại bài tập 3 - Nghe, mở sách + Học sinh làm lại bài tập 1 - Từng cặp h/s trao đổi, làm bài - HS trình bày kết quả - Làm bài đúng vào vở + HS mở vở làm bài tập 2 - Nghe GV phân tích yêu cầu - Tự đặt 2 câu theo yêu cầu - Lần lượt đọc + Học sinh làm miệng bài tập 3 - 1em làm bảng phụ - Lớp làm bài vào vở - 2-3 em đọc bài - Học sinh làm lại bài 4 - 2 em chữa bài trên bảng - Học sinh nêu - Lớp nhận xét - Học sinh làm lại bài tập 1 - Vài em đọc bài làm - Học sinh trao đổi cặp đặt câu với danh từ chỉ khái niệm ở bài tập 1 - Nghe GV nhận xét. Buổi 3 Ôn luyện toán I Mục tiờu : - ễn tập về cỏc phộp tớnh cơ bản trờn số tự nhiờn . - ễn tập đọc , viết , so sỏnh số tự nhiờn . - Giải toỏn về tỡm số trung bỡnh cộng. II Cỏc hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1 . Kiểm tra bài cũ : Gv nờu yờu cầu của tiết học 2 Hướng dẫn hs luyện tập Bài 1 : Đặt tớnh rồi tớnh 5836+ 7284 9416 + 8352 287 6 6503- 3264 7641 +859 365 7 - Gv lần lượt cho hs làm bảng con, đồng thời theo dừi , giỳp đỡ hs yếu . Bài 2 : a)Đọc số: 700 836 , 75 511 602 , 900 370 200 b) Cho biết giỏ trị của chữ số 7 trong mỗi số - Gv viết bảng từng số , chỉ định hs đọc , yờu cầu cả lớp nhận xột . - Cho hs viết giỏ trị của chữ số 7 trong từng số . Bài 3 : Viết số : Chớn triệu ba trăm hai mươi nghỡn năm trăm mười sỏu : Mười hai nghỡn triệu Gồm 3 triệu , 3 chục nghỡn , 3 trăm. Bài 4 : Khối 4 tham gia lao động trồng cõy, kết quả như sau :Lớp 4/1trồng được 35 cõy, lớp 4/2 và 4/3 trồng bằng nhau và mỗi lớp trồng được 30 cõy .Lớp 4/4 trồng ớt hơn lớp 4/1 là 10 cõy. Hỏi trung bỡnh mỗi lớp trồng được bao nhiờu cõy? -Yờu cầu hs đọc đề , túm tắt bài toỏn rồi giải 3 Củng cố , dặn dũ : Nhận xột tiết học , dặn dũ hs về nhà ụn tập . - Hs làm bảng con - Hs cả lớp nhận xột bạn đọc -hs viết trờn bảng con - Một em làm bảng , cả lớp làm vở - Nhận xột bài làm của bạn trờn bảng Túm tắt ; Lớp 4/1 : 35 cõy Lớp 4/2, 4/3 : mỗi lớp trồng 30 cõy Lớp 4/4 : ớt hơn 4/1là 10 cõy - Trung bỡnh mỗi lớp trồng ? cõy Giải Số cõy lớp 4/2 trồng được : 35 – 10 = 25 (cõy) Số cõy cả 4 lớp trồng được : 35 + 30 +30 + 25= 120 ( cõy ) Trung bỡnh mỗi lớp trồng được : 120 : 4 = 30 ( cõy) Đỏp số : 30 cõy Ôn luyện toán I Mục tiờu : -Rốn kỹ năng thực hiện phộp tớnh chia trờn số tự nhiờn - Củng cố về đổi đơn vị đo . - Củng cố kỹ năng tớnh giỏ trị của biểu thức cú chứa chữ II Cỏc hoạt động dạy và học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1 Kiểm tra bài cũ : Nờu cầu của giờ học 2 Hướng dẫn hs luyện tập Bài 1 : Đặt tớnh rồi tớnh : 4692 :6 3255 :7 5624 :8 Bài 2 : Điền số vào chỗ trống : 3 kg 20 g = g ; thế kỷ = năm 5 tấn 50 kg = kg ; 2tạ 40 kg = yến giờ = phỳt ;7100kg = tấn yến - Gọi hs nờu lại mối quan hệ giữa cỏc đơn vị đo khối lượng và giữa cỏc đơn vị đo thời gian. - Hướng dẫn hs chấm chữa. Bài3 : Tớnh giỏ trị của biểu thức : a) 2 a + b với a = 27 , b = 18 b) m + 3 n với m = 16, n = 21 - Tiến hành như bài 2 3 Củng cố dặn dũ : yờu cầu hs về nhà ụn lại hai cỏch giải bài toỏn tổng hiệu - Hs thực hiện trờn bảng - Một hs làm bảng , lớp làm vở - Hs làm vở , một em làm bảng Tiếng Việt Luyện: Đoạn văn trong bài văn kể chuyện I- Mục đích, yêu cầu 1. Luyện kĩ năng ban đầu về đoạn văn kể chuyện 2. Luyện vận dụng những hiểu biết đã có để tập tạo dựng 1 đoạn văn kể chuyện II- Đồ dùng dạy- học Bảng lớp chép bài 1, 2, 3(nhận xét) Vở bài tập Tiếng Việt 4 III- Các hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ổn định A.Kiểm tra bài cũ - GV gọi học sinh nêu thế nào là đoạn văn, cách trình bày đoạn văn ? B. Dạy bài mới 1.Giới thiệu bài (SGV 129) 2.Luyện về đoạn văn trong bài kể chuyện Bài tập 1, 2 - GV yêu cầu học sinh mở vở bài tập - GV nhận xét chốt lời giải đúng(SGV 130) Bài tập 3 - GV nêu: mỗi đoạn văn trong bài văn kể chuyện kể 1 sự việc trong truỗi sự việc nòng cốt của chuyện. Hết 1 đoạn văn cần chấm xuống dòng 3. Phần ghi nhớ - GV nhắc học sinh học thuộc 4. Phần luyện tập - GV giải thích thêm: 3 đoạn văn nói về 1 em bé vừa hiếu thảo vừa thật thà .Yêu cầu hoàn chỉnh đoạn 3. - GV nhận xét, chấm điểm đoạn viết tốt (Tham khảo đoạn văn SGV 131) 5. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Yêu cầu học sinh học thuộc ghi nhớ - Viết vào vở đoạn văn thứ 2 với cả 3 phần: Mở đầu, thân đoạn, kết thúc đã hoàn chỉnh. - Hát - 1-2 em làm lại bài 1 tiết trước - 1-2 em trả lời - Lớp nhận xét - Nghe giới thiệu - 1-2 em đọc yêu cầu bài tập - Thảo luận theo cặp, ghi kết quả thảo luận vào vở bài tập. - 1-2 em đọc bài làm - Lớp nhận xét - Học sinh đọc yêu cầu, suy nghĩ nêu nhận xét rút ra từ 2 bài tập trên - 1-2 em nhắc lại nội dung GV vừa nêu. - 1 em đọc ghi nhớ, lớp đọc thầm - Luyện đọc thuộc ghi nhớ - 2 em nối tiếp nhau đọc nội dung bài tập - Nghe GV giải thích - Học sinh làm việc cá nhân suy nghĩ, tưởng tượng để viết bổ xung phần thân đoạn. - 1 số em đọc bài làm. - Nghe nhận xét - Thực hiện

File đính kèm:

  • docgiao an lop 4 buoi 2.doc