I. Mục đích yêu cầu:
- HS ôn tập và củng cố lại các hàng và các lớp
II. Các hoạt động dạy và học:
TIẾT 1
Bài 1:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm thích hợp để được 4 số tự nhiên liên tiếp.
a, 121 ; 122 ; . ; .
b, 6979 ; . ; 6981 ; . ; .
c, . ; 99 999 ; . ; 100 001.
d, . ; . ; 5 395 000 ; 5 395 001.
Bài 2:
a, Viết các số tròn triệu có bảy chữ số.
b, Tìm x ,biết x là số tròn triệu và x < 6 000 000.
26 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 872 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 4 môn Toán - Tuần 3: Luyện Toán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hực hiện mỗi phép tính như nhau.)
Bài giải
Đổi 10 phút 36 giây = 636 giây.
Thời gian để Bình thực hiện 1 phép tính là:
636 : 4 = 159 ( giây )
Thời gian để Bình thực hiện 3 phép tính là:
159 x 3 = 477 ( giây ).
Đáp số: 477 giây.
III. Củng cố, dặn dò:
Giao bài tập về nhà cho HS.
Nhận xét đánh giá tiết học.
Buổi 2
TOÁN
ễN LUYỆN SỐ TỰ NHIấN, ĐO KHỐI LƯỢNG ,THỜI GIAN.
I-Mục tiờu:
-Củng cố lại cỏc kiến thức đó học về số tự nhiờn, đổi đo khối lượng và thời gian.
- Củng cố lại toỏn cú lời văn về dạng trung bỡnh cộng.
-Làm đỳng chớnh xỏc, nhanh , trỡnh bày sạch sẽ.
II- Hoạt đụng thầy và trũ:
Giỏo viờn
Học sinh
1-Gợi ý cho hs hệ thống lại cỏc kiến thức đó học về số tự nhiờn , đo đổi thời gian và đo đổi khối lượng qua từng bài tập .
Bài tập1: Viết vào chỗ trống để được ba số tự nhiờn liờn tiếp:
,1 456 389 . ., 1000 000
.,10 376 412,. 401 000 436,..
+Hỏi hs :- Để tỡm được số liền trước ,ta làm như thế nào?
- Vậy muốn tỡm số liền sau ta làm như thế nào?
Bài 2 : Viết số thớch hợp vào chỗ chấm:
2 kg17 dag =g
12 tấn 34 kg = kg
5792kg = tấn kg.
87400kg =..tấn tạ
67920kg = . tấntạ ..yến
1/3 phỳt = giõy
1 /4 thế kỉ = năm
1 /3 ngày =giờ
3 giờ 18 phỳt =phỳt
215 phỳt =..giờ phỳt
+Gv y/c hs đọc bảng đơn vị đo khối lượng theo thứ tự từ lớn đến bộ.
Hỏi: - Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau thỡ hơn kộm nhau bao nhiờu lần?
- Một đơn vị đo khối lượng ứng với mấy chữ số?
Bài 3: Tớnh trung bỡnh cộng của cỏc số sau:
a - 285 , 26, 9 , 53 5 , 432 và 753.
b – 57 , 42 và 36
Y
+Y/c hs trả lời : Muốn tớnh trung bỡnh cộng của nhiều số ta làm như thế nào?
Bài 4: Một cửa hàng ngày đầu bỏn được 210 tạ gạo,ngày thứ hai bỏn được nhiều hơn ngày thứ nhất 30 tạ gạo .Ngày thứ ba bỏn số gạo bằng 1/2 số gạo của hai ngày đầu .Hỏi trung bỡnh mỗi ngày cửa hàng bỏn được bao nhiờu tạ gạo ?
2-Củng cố và dặn dũ:
Giao bài tập về nhà cho HS.
Nhận xét đánh giá tiết học.
-1 Hs đọc yờu cầu đề.
-1 hs trả lời cõu hỏi.
- 1 hs lờn bảng làm , lớp làm vở.
-Nhận xột , chữa bài.
-1 hs đọc đề.
-2 hs trả lời cõu hỏi.
-2 hs lờn bảng làm , lớp làm vào vở..
-Nhận xột và chữa bài .
-1 hs đọc đề bài.
- 1 hs trả lời cõu hỏi.
- 2 hs lờn bảng làm ,lớp làm vở.
-nhận xột và chữa bài.
-1 hs đọc đề bài .
- Hs phõn tớch đề bài.
- 1 hs lờn túm tắt bài .
-.1 hs lờn bảng làm , cả lớp làm vào vở.
-nhận xột và chữa bài .
Luyện Toán
Mục đích yêu cầu:
HS ôn tập , củng cố về giây, thế kỉ. Đồng thời giúp các em nắm vững kiến thức cơ bản về tìm số trung bình cộng.
Các hoạt động dạy và học:
Bài 1:
a, Viết vào ô trống theo mẫu:
Năm
857
1010
1500
1954
1975
2005
Thuộc thế kỉ
I X
b, Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm ( , = ):
7 phút 10 giây ... 420 giây 3 giờ 55 phút ... 4 giờ
1/6 ngày ... 5 giờ 1/6 phút ... 1/5 phút
1/5 giờ ... 12 phút 1/4 thế kỉ ... 1/5 thế kỉ.
Bài 2:
Lớp 4A quyên góp được 33 quyển vở, lớp 4B quyên góp được 28 quyển vở, lớp 4C quyên góp được nhiều hơn lớp 4B là 7 quyển vở. hỏi trung bình mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
Lớp 4C quyên góp được số quyển vở là:
28 + 7 = 35 ( quyển vở )
Cả ba lớp quyên góp được số quyển vở là:
33 + 28 + 35 = 96 ( quyển vở )
Trung bình mỗi lớp quyên góp được số quyển vở là:
96 : 3 = 32 ( quyển vở )
Đáp số: 32 quyển vở.
Bài 3:
Một ô tô trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 48 km, trong 2 giờ sau mỗi giờ đi được 43 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài giải
Trong 3 giờ đầu, ô tô di dược là:
48 3 = 144(km)
Trong 2 giờ sau, ô tô đi được là:
43 2 = 86 (km)
Trung bình mỗi giờ ô tô đi được là:
( 144 + 86 ) : ( 3 + 2 ) = 46 (km)
Đáp số: 46 km
Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học.
Giao bài tập về nhà cho HS.
Tiếng Việt
Luyện mở rộng vốn từ: Trung thực- Tự trọng. Danh từ
I- Mục đích, yêu cầu
1. Luyện mở rộng vốn từ ngữ thuộc chủ đề: Trung thực- Tự trọng.
2. Luyện cho HS nắm được nghĩa và biết cách dùng các từ ngữ nói trên để đặt câu.
II- Đồ dùng dạy- học
- Bảng phụ viết nội dung bài 3, 4
- Từ điển Tiếng Việt, phiếu bài tập, vở bài tập tiếng Việt 4
III- Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
ổn định
A. Kiểm tra bài cũ
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: GV nêu MĐ- YC
2. Hướng dẫn mở rộng vốn từ : Trung thực- Tự trọng.
- GV yêu cầu h/s trao đổi cặp
- GV nhận xét chốt lời giải đúng:
+ Từ cùng nghĩa với trung thực: Thẳng thắn ngay thẳng, thành thật, thật tâm
+Từ trái nghĩa với trung thực: Dối trá, gian dối, gian lận, gian giảo, lừa bịp
- GV nêu yêu cầu của bài
- GV ghi nhanh 1, 2 câu lên bảng
- Nhận xét
- GV treo bảng phụ
- GV nhận xét chốt lời giải đúng
+Tự trọng là coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
- GV gợi ý, gọi 2 em lên bảng chữa bài
- Nhận xét chốt lời giải đúng
3. Luyện danh từ :
- Gọi 1 học sinh nêu ghi nhớ: Thế nào là danh từ ?
- GV phát phiếu bài tập
- Nêu yêu cầu của bài tập 2.
- GV nhận xét
4.Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- Hát
- 1 em làm lại bài tập 2
- 1 em làm lại bài tập 3
- Nghe, mở sách
+ Học sinh làm lại bài tập 1
- Từng cặp h/s trao đổi, làm bài
- HS trình bày kết quả
- Làm bài đúng vào vở
+ HS mở vở làm bài tập 2
- Nghe GV phân tích yêu cầu
- Tự đặt 2 câu theo yêu cầu
- Lần lượt đọc
+ Học sinh làm miệng bài tập 3
- 1em làm bảng phụ
- Lớp làm bài vào vở
- 2-3 em đọc bài
- Học sinh làm lại bài 4
- 2 em chữa bài trên bảng
- Học sinh nêu
- Lớp nhận xét
- Học sinh làm lại bài tập 1
- Vài em đọc bài làm
- Học sinh trao đổi cặp đặt câu với danh từ chỉ khái niệm ở bài tập 1
- Nghe GV nhận xét.
Buổi 3
Ôn luyện toán
I Mục tiờu :
- ễn tập về cỏc phộp tớnh cơ bản trờn số tự nhiờn .
- ễn tập đọc , viết , so sỏnh số tự nhiờn .
- Giải toỏn về tỡm số trung bỡnh cộng.
II Cỏc hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1 . Kiểm tra bài cũ :
Gv nờu yờu cầu của tiết học
2 Hướng dẫn hs luyện tập
Bài 1 : Đặt tớnh rồi tớnh
5836+ 7284 9416 + 8352 287 6
6503- 3264 7641 +859 365 7
- Gv lần lượt cho hs làm bảng con, đồng thời theo dừi , giỳp đỡ hs yếu .
Bài 2 :
a)Đọc số: 700 836 , 75 511 602 , 900 370 200
b) Cho biết giỏ trị của chữ số 7 trong mỗi số
- Gv viết bảng từng số , chỉ định hs đọc , yờu cầu cả lớp nhận xột .
- Cho hs viết giỏ trị của chữ số 7 trong từng số .
Bài 3 : Viết số :
Chớn triệu ba trăm hai mươi nghỡn năm trăm mười sỏu :
Mười hai nghỡn triệu
Gồm 3 triệu , 3 chục nghỡn , 3 trăm.
Bài 4 :
Khối 4 tham gia lao động trồng cõy, kết quả như sau :Lớp 4/1trồng được 35 cõy, lớp 4/2 và 4/3 trồng bằng nhau và mỗi lớp trồng được 30 cõy .Lớp 4/4 trồng ớt hơn lớp 4/1 là 10 cõy. Hỏi trung bỡnh mỗi lớp trồng được bao nhiờu cõy?
-Yờu cầu hs đọc đề , túm tắt bài toỏn rồi giải
3 Củng cố , dặn dũ : Nhận xột tiết học , dặn dũ hs về nhà ụn tập .
- Hs làm bảng con
- Hs cả lớp nhận xột bạn đọc
-hs viết trờn bảng con
- Một em làm bảng , cả lớp làm vở
- Nhận xột bài làm của bạn trờn bảng
Túm tắt ;
Lớp 4/1 : 35 cõy
Lớp 4/2, 4/3 : mỗi lớp trồng 30 cõy
Lớp 4/4 : ớt hơn 4/1là 10 cõy
- Trung bỡnh mỗi lớp trồng ? cõy
Giải
Số cõy lớp 4/2 trồng được :
35 – 10 = 25 (cõy)
Số cõy cả 4 lớp trồng được :
35 + 30 +30 + 25= 120 ( cõy )
Trung bỡnh mỗi lớp trồng được :
120 : 4 = 30 ( cõy)
Đỏp số : 30 cõy
Ôn luyện toán
I Mục tiờu :
-Rốn kỹ năng thực hiện phộp tớnh chia trờn số tự nhiờn
- Củng cố về đổi đơn vị đo .
- Củng cố kỹ năng tớnh giỏ trị của biểu thức cú chứa chữ
II Cỏc hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1 Kiểm tra bài cũ : Nờu cầu của giờ học
2 Hướng dẫn hs luyện tập
Bài 1 : Đặt tớnh rồi tớnh :
4692 :6 3255 :7 5624 :8
Bài 2 : Điền số vào chỗ trống :
3 kg 20 g = g ; thế kỷ = năm
5 tấn 50 kg = kg ; 2tạ 40 kg = yến
giờ = phỳt ;7100kg = tấn yến
- Gọi hs nờu lại mối quan hệ giữa cỏc đơn vị đo khối lượng và giữa cỏc đơn vị đo thời gian.
- Hướng dẫn hs chấm chữa.
Bài3 :
Tớnh giỏ trị của biểu thức :
a) 2 a + b với a = 27 , b = 18
b) m + 3 n với m = 16, n = 21
- Tiến hành như bài 2
3 Củng cố dặn dũ : yờu cầu hs về nhà ụn lại hai cỏch giải bài toỏn tổng hiệu
- Hs thực hiện trờn bảng
- Một hs làm bảng , lớp làm vở
- Hs làm vở , một em làm bảng
Tiếng Việt
Luyện: Đoạn văn trong bài văn kể chuyện
I- Mục đích, yêu cầu
1. Luyện kĩ năng ban đầu về đoạn văn kể chuyện
2. Luyện vận dụng những hiểu biết đã có để tập tạo dựng 1 đoạn văn kể chuyện
II- Đồ dùng dạy- học
Bảng lớp chép bài 1, 2, 3(nhận xét)
Vở bài tập Tiếng Việt 4
III- Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
ổn định
A.Kiểm tra bài cũ
- GV gọi học sinh nêu thế nào là đoạn văn, cách trình bày đoạn văn ?
B. Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài (SGV 129)
2.Luyện về đoạn văn trong bài kể chuyện
Bài tập 1, 2
- GV yêu cầu học sinh mở vở bài tập
- GV nhận xét chốt lời giải đúng(SGV 130)
Bài tập 3
- GV nêu: mỗi đoạn văn trong bài văn kể chuyện kể 1 sự việc trong truỗi sự việc nòng cốt của chuyện. Hết 1 đoạn văn cần chấm xuống dòng
3. Phần ghi nhớ
- GV nhắc học sinh học thuộc
4. Phần luyện tập
- GV giải thích thêm: 3 đoạn văn nói về 1 em bé vừa hiếu thảo vừa thật thà .Yêu cầu hoàn chỉnh đoạn 3.
- GV nhận xét, chấm điểm đoạn viết tốt
(Tham khảo đoạn văn SGV 131)
5. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Yêu cầu học sinh học thuộc ghi nhớ
- Viết vào vở đoạn văn thứ 2 với cả 3 phần: Mở đầu, thân đoạn, kết thúc đã hoàn chỉnh.
- Hát
- 1-2 em làm lại bài 1 tiết trước
- 1-2 em trả lời
- Lớp nhận xét
- Nghe giới thiệu
- 1-2 em đọc yêu cầu bài tập
- Thảo luận theo cặp, ghi kết quả thảo luận vào vở bài tập.
- 1-2 em đọc bài làm
- Lớp nhận xét
- Học sinh đọc yêu cầu, suy nghĩ nêu nhận xét rút ra từ 2 bài tập trên
- 1-2 em nhắc lại nội dung GV vừa nêu.
- 1 em đọc ghi nhớ, lớp đọc thầm
- Luyện đọc thuộc ghi nhớ
- 2 em nối tiếp nhau đọc nội dung bài tập
- Nghe GV giải thích
- Học sinh làm việc cá nhân suy nghĩ, tưởng tượng để viết bổ xung phần thân đoạn.
- 1 số em đọc bài làm.
- Nghe nhận xét
- Thực hiện
File đính kèm:
- giao an lop 4 buoi 2.doc