I. Bài cũ: HS làm bài 2b
Tính diện tích hình thoi biết độ dài các đường chéo là 4 m và 15 dm
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. HD luyện tập:
Bài 1: HS đọc yêu cầu bài tập(đúng ghi Đ, sai ghi S)
- HS làm bài miệng. Trình bày cách làm.
- GV chốt ý đúng.
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
- HS thực hiện vào phiếu theo nhóm.
- Trình bày cách làm.
Bài 3: Khoanh vào trước câu trả lời đúng.
- HD cách làm: Tính diện tích từng hình sau đó mới so sánh diện tích của các hình đó.
17 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 1418 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 môn Toán - Tuần 28: Luyện tập chung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cắt
Bài tập 3:
- HS nêu yêu cầu: chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống
- HS làm vở - GV chấm vở, nhận xét.
III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học
Từ ngữ
Thành ngữ...
Tài hoa, tàigiỏi
- Những đ2 của cơ thể
Người ta là hoa đất
- Nước lã mà vả nên hồ
a. Một người tài đức vẹn toàn
Nét chạm trổ tài hoa
b. Ghi nhiều bàn thắng đẹp mắt
Một ngày đẹp trời
c. Một dũng sĩ diệt xe tăng
Dũng cảm nhận khuyết điểm
Thứ năm ngày 21 tháng 3 năm 2013
Toán
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
- Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
B. Đồ dùng dạy học: Phiếu ghi BT
C. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Bài cũ: HS giải bài tập 3/148
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. HD luyện tập:
Bài 1: Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 198 và tỉ số của hai số đó là 3/8.
- HD: + Vẽ sơ đồ đoạn thẳng.
+ Tìm số phần bằng nhau.
+ Tìm số lớn, số bé.
- HS làm bài vào vở nháp, 1 HS làm bảng lớp.
- GV nhận xét, củng cố lại dạng toán vừa học.
Bài 2: HS đọc bài toán.
+ Bài toán thuộc dạng toán nào?
+ Nêu cách giải.
- HS thực hiện tự giải bài vào vở.
- GV chấm bài, nhận xét bài làm của HS.
Bài 3: HS đọc bài toán.
- HD: + Tìm tổng số HS.
+ Tìm số cây mỗi HS trồng được.
+ Tìm số cây của mỗi lớp.
- HS tiếp tục giải bài vào vở, 1 HS giải bảng lớp.
- GV nhận xét, chữa bài.
III. Củng cố, dặn dò:
- GV chốt lại cách làm bài toán thuộc dạng: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của 2 số đó.
Sơ đồ đoạn thẳng
198
Số phần bằng nhau: 3+8=11(phần)
Số bé là: 198 : 11 x 3 = 54
Số lớn là: 198 - 54 = 144
- Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó.
- HS nêu.
- HS thực hiện bài giải tương tự bài 1.
Giải:
Tổng số HS 2 lớp: 34+32= 66(HS)
Số cây mỗi HS: 330 : 66 = 5(cây)
Số cây 4a trồng: 5 x 34 =170 (cây)
Số cây 4b trồng:
330 - 170 = 160(cây)
Tập đọc
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (TIẾT 5)
A. Mục tiêu:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Nắm được nội dung chính, nhân vật trong các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm Những người quả cảm.
B. Đồ dùng dạy học: phiếu ghi tên bài TĐ - HTL
C. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. KTBC:
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Kiểm tra TĐ - HTL: 1/4 số HS.
3. Tóm tắt vào bảng ND các bài TĐ là truyện kể thuộc chủ điểm: Những người quả cảm
- 1HS đọc yêu cầu của BT
? Kể tên các bài TĐ là truyện kể trong chủ điểm.
- HS hoạt động nhóm theo ND sau:
Tên bài
ND chính
Nhân vật
- Các nhóm thảo luận, trình bày kết quả của nhóm.
- GV tổng kết chung.
III. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS ôn lại kiến thức đã học.
- HS thực hiện
- Khuất phục tên cướp biển, Ga-vrốt ngoài chiến luỹ, dù sao trái đất vẫn quay, con sẻ.
VD:
Tên bài
ND chính
Nhân vật
Khuất phục tên cướp biển
- Ga-vrốt...
Ca ngợi hành động dũng cảm của bác sỹ Ly
-ca ngợi hành động dũng cảm của chú bé Ga-vrốt
- BS Ly
- Tên cướp biển
- Ga-vrốt....
Tập làm văn
ÔN TÂP GIỮA HỌC KỲ II ( TIẾT 6)
A.Mục tiêu:
- Nắm được định nghĩa và nêu được ví dụ để phân biệt 3 kiểu câu đã họ: Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì?
- Nhận biết được 3 kiểu câu kể trong đoạn văn và nêu được tác dụng của chúng; bước đầu viết được đoạn văn ngắn về một nhân vật trong bài tập đọc đã học, trong đó có sử dụng ít nhất 2 trong số 3 kiểu câu kể đã học.
B.Đồ dùng dạy học: phiếu ghi ND bài tập 1
C.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. KTBC:
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn ôn tập:
Bài 1: HS đọc yêu cầu - Hoạt động nhóm 5
Các nhóm trình bày - nhận xét
Ai làm gì?
Ai thế nào?
Ai là
gì?
Định
nghĩa
VD
CN trả lời câu hỏi Ai
(con gì)?
VN trả lời câu hỏi làm gì?
VN là đtt, cụm đt
Các cụ già nhặt cỏ đốt lá
CN trả lời câu hỏi ai (cái gì, con gì) VN trả lời câu hỏi tn
VN là tt, đt, cụmđt,
Bên đường, cây cối xanh um
CN trả lời câu hỏi ai (cái gì, con gì)
VN trả lời câu hỏi là gì.VN là
dt, đt
Hồng Vân là học sinh lớp 4a
Bài 2: HS đọc yêu cầu
Câu
Kiểu câu
T/ dụng
- Bấy giờ tôi con là một chú bé lên 10
- Mỗi lần đi cắt cỏ.. nhấm nháp từng cây một
- Buổi chiều ở làng ven sông yên tĩnh một cách lạ...
Ai là gì?
Ai làm gì?
Ai thế nào?
- Giới thiệu nhân vật "tôi"
- Kể các hoạt động của nhân vật "tôi"
- Kể về đ2, trạng thái của buổi chiều ở làng ven sông
Bài 3: HS nêu yêu cầu - Làm vở - chấm, nhận xét
VD: Bác sĩ Ly là người nổi tiếng nhân từ.
- Cuối cùng bác sĩ Ly đã khuất phục được tên cướp biển hung hãn.
- Bác sĩ Ly hiền từ, nhân hậu nhung rất cứng rắn, cương quyết
III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học
- Các nhóm thực hiện
- HS thực hiện tương tự như bài 1
- HS thực hiện vào vở, trình bày.
Khoa học
ÔN VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG (TIẾT 2)
A. Mục tiêu:
- Các kĩ năng quan sát, thí nghiệm, bảo vệ môi trường, giữ gìn sức khoẻ.
B. Đồ dùng dạy – học:
- Đồ dùng đã chuẩn bị làm thí nghiệm: Nước , không khí , âm thanh , ánh sáng , nhiệt như: cốc , túi nilông, miếng xốp , xi lanh , đèn , nhiệt kế,
- Tranh ảnh của những tiết học trước về việc sử dụng: nước , âm thanh , ánh sáng , bóng tối , các nguồn nhiệt trong sinh hoạt hàng ngày, lao động sàn xuất và vui chơi giải trí.
- Bảng lớp hoặc bảng phụ viết sẵn nội dung câu hỏi trang 110.
C. Các hoạt động dạy – học
Hoạt động dạy
I.Bài cũ:
- Kiểm tra việc chuẩn bị của HS về tranh ảnh đã dặn ỏ tiết trước.
GV nhận xét.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Hoạt động 3 : Triển lãm
- GV phát giấy A0 cho nhóm 6 HS .
- Yêu cầu các nhóm dán tranh, ảnh nhóm mình sưu tầm được , sau đó tập thuyết minh, -giới thiệu về các nội dung tranh, ảnh.
Trong lúc các nhóm dàn tranh , ảnh; GV cùng 3HS làm ban giám khảo thống nhất tiêu chí đánh giá.
+ Nội dung đầy đủ, phong phú, phản ánh các nội dung đã học: 10 điểm.
+ Trình bày đẹp , khoa học: 3 điểm.
+ Thuyết minh rõ , đủ ý , gọn : 3 điểm .
Trả lời được các câu hỏi đặt ra : 2 điểm .
+ Có tinh thần đồng đội khi triển lãm : 2 điểm - BGK chấm điểm và thông báo kết quả
3. Hoạt động 4 : Thực hành
- GV vẽ lên bảng các hình sau:
- Yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ.
+ Nêu từng thời gian trong ngày tương ứng với sự xuất hiện của bóng cọc.
- Nhận xét câu trả lời của học sinh
III. Củngcố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
Hoạt động học
- HS hoạt động theo nhóm 6, đại diễn nhóm trình bày.
- Cả lớp đi tham quan khu triển lãm của từng nhóm.
- HS quan sát hình minh hoạ.
+ Vài HS lần lượt nêu từng thời gian trong ngày tương ứng với sự xuất hiện của bóng cọc ; lớp nghe và nhận xét.
+ HS lắng nghe và thực hiện.
Thứ sáu ngày 22 tháng 3 năm 2013
Toán
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
- Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
B. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Bài cũ:
- 1HS lên bảng làm bài tập 4/148
- Nhận xét - ghi điểm
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. HD luyện tập
Bài 1: HS đọc đề bài - làm vở
GV chữa bài, nhận xét
Bài 2: HS giải vở - GV chấm, nhận xét
Bài 3: HS đọc đề bài - Hoạt động nhóm 2
Các nhóm báo cáo kết quả, nhận xét
III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học
Giải: Ta có sơ đồ
Đoạn 1 28 m
Đoạn 2
Tổng số phần bằng nhau: 3 + 1 = 4 ( phần)
Đoạn thứ nhất dài là: 28:4 x 3 = 21 ( m)
Đoạn thứ hai dài là: 28 - 21 = 7 (m)
Đáp số: 21 m 7 m
Giải: Ta có sơ đồ
Số bạn trai 12 bạn
Số bạn gái:
Tổng số phần bằng nhau là: 1+ 2 = 3( phần)
Số bạn gái là: 12: 3 x 2 = 8 ( bạn)
Số bạn trai là: 12 - 8 = 4 ( bạn)
Đáp số: bạn trai: 4 bạn
Bạn gái: 8 bạn
Giải: Vì số lớn giảm 5 lần thì được số bé nên số lớn gấp 5 lần số bé
Ta có sơ đồ:
Số lớn 72
Số bé
Tổng số phần bằng nhau là: 5+ 1= 6 ( phần)
Số lớn là: 72: 6 x 5 = 60
Số bé là: 72 - 60 = 12
Đáp số: số lớn: 60
Số bé: 12
Luyện từ và câu
Ôn tập và kiểm tra giữa học kì II
( tiết 7)
Tập làm văn
Ôn tập và kiểm tra giữa học kì II
( tiết 8)
SINH HOẠT LỚP TUẦN 28
A. Mục tiêu:
- Giúp HS thấy được những ưu, khuyết điểm trong tuần 28 từ đó có hướng khắc phục.
- GD HS tinh thần phê bình và tự phê bình.
- Xây dựng kế hoạch tuần 29
B. Lên lớp:
1. Lớp sinh hoạt văn nghệ.
2. Nội dung sinh hoạt: Lớp trưởng điều khiển sinh hoạt
+ Các tổ trưởng báo cáo hoạt động trong tuần của tổ.
+ Lớp phó học tập báo cáo hoạt động học tập của lớp.
3. Đánh giá các hoạt động trong tuần:
a. Lớp trưởng nhận xét tình hình của lớp và điều khiển lớp sinh hoạt.
b. GV đánh giá chung:
- Ưu điểm:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
- Khuyết diểm:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
4. Kế hoạch tuần tới:
Nhận xét của BGH
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Tuan 28.doc