Giới thiệu bài, ghi đề
2. Bi mới:
a. Giới thiệu phn số:
- Lấy hình trịn ( đ chia 6 phần bằng nhau)
- Hình trịn chia 6 phần bằng nhau,5 phần đ tơ mu.Ta nĩi :Đ tơ mu năm phần sáu hình trịn ( viết số 5, viết gạch ngang, viết số 6 dưới gạch ngang) .
Ta gọi là phân so năm phần sáu.
Phân số có tử số là 5, mẫu số là 6.
Làm tương tự với các phân số ; ;
3. Thực hnh:
Bi 1: a,Y/cầu hs + h.dẫn nh.xt, bổ sung
b,Trong mỗi phân số đó, mẫu số cho biết gì, tử số cho biết gì? -Nh.xt, điểm
14 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 726 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 môn Toán - Tuần 20: Phân số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng-Lớp vở + nh.xét, bổ sung
1
;
6
;
18
;
72
4
10
85
100
- Vài HS đọc lại các phân số vừa viết.
-HS nêu ycầu -Lớp thầm
-Vài hs viết bảng-Lớp vở + nh.xét, bổ sung
8
;
14
;
32
;
0
1
1
1
1
1
1
-Vài HS nhắc lại cách viết số tự nhiên dưới dạng phân số.
*HS khá, giỏi làm thêm BT4, BT5
-HS nêu ycầu -Lớp thầm
-Vài hs viết bảng-Lớp vở + nh.xét, bổ sung
-HS nêu ycầu -Lớp thầm +Th.dõi mẫu
-Vài hs viết bảng-Lớp vở + nh.xét, bổ sung
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
PHẦN BỔ SUNG .................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Ngày soạn: Dạy :
Tốn: Phân số bằng nhau
I. Mục tiêu:
-KT : Hiểu được tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau.
-KN : Bước đầu nhận biết được tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau.
-TĐ:Cĩ tính cẩn thận, chăm chỉ, tự tin và hứng thú trong học tập và thực hành tốn.
II. Đồ dùng dạy học: Hai băng giấy như bài học SGK.
III. Hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3-5’
1’
12- 13’
9-10’
8-9’
2’
A.Kiểm tra:Nêu y/cầu BT2/sgk-110, gọi hs
- GV nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài, ghi đề
2.H.dẫn nhận biết hai phân số bằng nhau
- Nhận biết : =
-Y/cầu hs+ H.dẫn thao tác
-Hỏi lần lượt các bước
-Đã tơ màu mấy phần của băng giấy thứ nhất ,
mấy phần của băng giấy thứ hai.?
+Hãy so sánh phần được tơ màu của cả hai băng giấy.
+Vậy so với thì như thế nào ?
Vậy làm thế nào để phân số = và
từ =
-H.dẫn hs rút ra kết luận về tính chất cơ bản của phân số.
-Nh.xét, chốt lại
3. Luyện tập
Bài 1 : Yêu cầu HS +H.dẫn nh.xét, bổ sung
- Gọi hs nêu 2 phân số bằng nhau trong từng ý của bài tập.
-Nh.xét, điểm
*Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm BT2,BT3
-Hỏi + chốt lại bài
- Dặn dị HS về nhà ơn bài.Xem bài ở tiết sau
- Nhận xét tiết học, biểu dương.
-Vài HS lên bảng thực hiện yêu cầu,
-Lớp th.dõi, nhxét
-HS thao tác: lấy ra hai băng giấy bằng nhau. Chia băng giấy thứ nhất thành 4 phần bằng nhau, tơ màu 3 phần .Chia băng giấy thứ 2 thành 8 phần bằng nhau,tơ màu 6 phần.
-Đã tơ màu băng giấy thứ nhất ,. băng giấy thứ hai.
-Các phần bằng nhau. Vậy : =
- HS thảo luận, phát biểu ý kiến:
== và ==
-Khi nhân (chia) cả tử số và mẫu số của một phân số cho một số tự nhiên khác 0, chúng ta được một phân số mới bằng phân số đã cho.
-Vài hs làm bảng- Lớp vở +nh.xét, bổ sung
= Ta có: hai phần năm bằng sáu phần mười lăm.
* HS khá, giỏi làm thêm BT2,BT3
-HS nêu lại tính chất cơ bản của phân số.
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
PHẦN BỔ SUNG .................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Ngày soạn: Dạy :
Tập làm văn: Miêu tả đồ vật (Kiểm tra viết)
I. Mục tiêu:
-KT : Hiểu ND của bài kiểm tra viết miêu tả đồ vật:viết đúng yêu cầu của đề bài,
có đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài), diễn đạt thành câu rõ ý.
-KN : Biết viết hoàn chỉnh bài văn tả đồ vật đúng yêu cầu của đề bài, có đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài), diễn đạt thành câu rõ ý.
-TĐ : Yêu mơn học, tích cực, thích quan sát đồ vật.
II. Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ một số đồ vật ở SGK
- Bảng lớp viết sẵn đề bài, dàn ý bài văn miêu tả đồ vật.
III. Hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-2’
1’
3-4’
31-32’
1’
A.Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài, ghi đề + nêu mục tiêu
2.Hướng dẫn HS chọn đề bài
- HS đọc 4 đề bài ở bảng lớp
- GV lưu ý HS chỉ chọn 1 đề bài mà mình thấy phù hợp để viết bài.
- Yêu cầu HS nêu tên đề bài mình chọn.
- Đính dàn ý bài văn miêu tả đồ vật ở bảng lớp.
-Yêu cầu vài hs nêu lại dàn ý
3.HS viết bài
- GV lưu ý HS cách trình bày bài viết, chú ý lỗi chính tả, cách dùng từ đặt câu.
- H.dẫn HS viết bài vào vở
-GV theo dõi giúp đỡ HS yếu hồn thành bài viết của mình.
- GV thu bài viết của HS chấm điểm.
- Dặn HS về nhà ơn lại cách viết bài văn miêu tả đồ vật. Chuẩn bị trước bài luyện tập giới thiệu địa phương.
- Nhận xét tiết học, biểu dương.
-Trình bày
- Th.dõi, lắng nghe
- 4 HS đọc 4 đề bài
- HS đọc lại các đề bài, suy nghĩ chọn đề bài đề làm.
- HS nêu tên đề bài mình chọn
- Vài HS nhắc lại dàn ý bài văn miêu tả đồ vật ở bảng lớp.
- HS viết bài vào vở
-Nộp bài
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
PHẦN BỔ SUNG .................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Ngày soạn: Dạy :
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ : Sức khoẻ
I. Mục tiêu : -KT : Hiểu được một số từ ngư,õ thành ngữ nói về sức khoẻ của con người và tên một số môn thể thao
- KN : Biết thêm 1 số từ ngữ nói về sức khoẻ của con người và tên một số môn thể thao (BT1, BT2); nắm được một số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến sức khoẻ (BT3, BT4).
-TĐ: Cĩ ý rèn luyện, giữ gìn sức khoẻ
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi ND bài tập 3, phiếu bài tập 1
III. Hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3-5’
1’
9-10’
8-9’
6-7’
6-7’
1’
A.Kiểm tra : Nêu y/cầu , gọi hs
- GV nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài, ghi đề
2.H.dẫn hs làm bài tập :
Bài 1: Yêu cầu hs
-Nêu yêu cầu, nh.vụ +phát phiếu,
-Yêu cầu +H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét +chốt lại câu đúng.
Bài 2: Yêu cầu hs
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét +chốt lại câu đúng.
Bài 3: Yêu cầu hs
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét +chốt lại câu đúng
GV chấm bài+ nhận xét bài viết của HS.
Bài 4: - GV gợi ý HS trả lời:
Người " khơng ăn ngủ được" là người nhthnào?
+ Người "Ăn ngủ được" là người thế nào?...
- Nh.xét + chốt ý đúng.
-Dặn HS ghi nhớ các từ ngữ để vận dụng tốt vào cuộc sống.
- Nhận xét tiết học, biểu dương.
-Vài HS đọc đoạn văn kể về cơng việc trực nhật lớp ở tiết trước.
-Đọcyêu cầu và ND bài tập-Lớp thầm
-HS thảo luận nhĩm 2 (3’) -Các nhĩm trình bày kết quả,- Lớp nh.bổ sung
a.TN chỉ những hoạt động cĩ lợi cho sức khoẻ : tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chơi thể thao, nghĩ ngơi, ăn uống điều độ...
b.TN chỉ những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh : vạm vỡ, lực lưỡng,cânđối...
-Đọcyêu cầu và ND bài tập-Lớp thầm
- HS thi giữa các tổ với nhau, tổ nào kể được nhiều mơn thể thao mà khơng trùng tên với tổ khác là thắng.
VD: bĩng đá, bĩng chày, bĩng chuyền, cầu lơng, quần vợt, nhảy cao, nhảy xa...
-Đọcyêu cầu và ND bài tập-Lớp thầm
-Vài HS làm bảng-Lớpvở+nh.xét,bổsung a. Khoẻ như: voi, trâu, hùm.
b. Nhanh như: cắt, giĩ, chớp, điện,sĩc...
-Đọcyêu cầu và ND bài tập-Lớp thầm
- HS thảo luận nhĩm 2, trình bày.
+ Ăn ngủ được là người cĩ sức khoẻ tốt.
sung sướng chẳng kém gì tiên.
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
PHẦN BỔ SUNG .................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Ngày soạn: Dạy :
Tập làm văn: Luyện tập giới thiệu địa phương
I. Mục tiêu: -KT: Luyện tập cách giới thiệu về địa phương qua bài văn miêu tả
-KN : Nắm được cách giới thiệu về địa phương qua bài văn miêu tả (BT1).
Bước đầu biết q/ sát và trình bày được một vài nét đổi mới ở nơi HS đang sống (BT2).
-TĐ : Giáo dục HS cĩ ý thức đối với cơng việc xây dựng, giũ gìn quê hương.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ viết sẵn dàn ý. Tranh minh họa một số nét đổi mới của địa phương
III.Hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2-3’
1’
12-13’
19-20’
2’
1’
A.GV nhận xét sơ về bài kiểm tra.
B Bài mới
1. Giới thiệu bài,ghi đề
2. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Gọi hsđọc bài "Nét mới ở Vĩnh Sơn"
+ Bài văn giới thiệu những nét đổi mới ở địa phương nào?
+Kể lạ những nét đổi mới nĩi trên
-Bài "Nét mới ở Vĩnh Sơn" là mẫu của một bài giới thiệu,đã được tĩm tắt thành một dàn ý chung về bài giới thiệu.
GV treo bảng tĩm tắt gồm: mở bài, thân bài, kết bài
Mở bài: Giới thiệu chung về địa phương em sinh sống (tên, đặc điểm chung).
Thân bài: Giới thiệu những đổi mới ở địa phương.
Kết bài: Nêu kết quả đổi mới của địa phương, cảm nghĩ của em về sự đổi mới đĩ
Bài 2: Gọi HS đọc đề của bài tập + H.dẫn ph.tích đề, giúp hs nắm vững y/cầu +Gợi ý hs
-Gọi 1 HS giới thiệu mẫu.
-Tổ chức cho HS thực hành giới thiệu.
-H.dẫn nh xét và bình chọn HS giới thiệu hay, hấp dẫn.+Nh.xét, điểm, biểu dương
-Liên hệ +Giáodục hs xây dựng, giũ gìn quê hương.
-Dặn dị HS về nhà viết vào vở bài giới thiệu.
Sưu tầm tranh ảnh về sự đổi mới củacácđịaphương.
- Nhận xét tiết học, biểu dương.
-Lắng nghe.
-Th.dõi, lắng nghe
-1 hs đọc-Lớp thầm
-...một xã miền núi ở huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định ..đĩi nghèo
-Người dân Vĩnh Sơn đã biết trồng lúa nước 2 vụ một năm..Nghề nuơi cá phát triển...đời sống..cải thiện..
-Th.dõi, lắng nghe
-1hs nhìn bảng đọc dàn ý
-Lớp th.dõi, thầm
-HSdựa vào dàn ý này để làm BT2.
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi sgk.
-Th.dõi, lắng nghe
-HS: phong trào phát triển chăn nuơi, nghề phụ, giữ gìn xĩm làng sạch đẹp, chống tệ nạn xã hội...
-Th.hành g thiệu theo nhĩm 2 (5’)
-Lần lượt vài HS thi giới thiệu.
-Lớp nghe nhận xét, bổ sung.
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
PHẦN BỔ SUNG .................................................................................................................
..............................................................................................................................................
File đính kèm:
- GIÁO ÁN 4-TUẦN 20.doc