Giáo án lớp 4 môn Toán - Tuần 19 đến tuần 35

I – Mục tiêu :

-Giúp HS hình thành biểu tượng về đơn vị đo diện tích Ki-lô mét vuông .

-Biết đọc đúng và đo diện tích theo đơn vị km . 1 km2 = 1000000m2 và ngược lại.

-Biết giải đúng 1 số bài toán có liên quan .

II - Đồ dùng dạy – học .

-Tranh vẽ 1 khu rừng hoặc 1 cánh đồng .

III – Hoạt động dạy – học .

 

doc86 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 951 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 4 môn Toán - Tuần 19 đến tuần 35, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
sáu, ngày 8 tháng 5 năm 2009 Toán ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó I- Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về : -Giải bài toán tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của hai số đó . -Rèn kỹ năng chia cho HS . II - Đồ dùng dạy – học . -Bảng phụ , vở toán . III – Hoat động dạy – học . Hoạt động dạy T Hoạt đông học A – Kiểm tra bài cũ : -Gọi HS chữa bài tập 5 (175) -Nhận xét cho điểm . B – Bài mới ; 1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng . 2- HD HS ôn tập : *Bài 1(175) -GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài -Cho HS nêu cách tính tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó -Cho HS tự làm bài . -GV nhận xét cho điểm . *Bài 2 (175) -GV cho HS nêu yêu cầu của bài -Cho HS làm bài . -GV chữa bài . *Bài 3 (175) - GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu -YC HS nêu cách làm và làm bài . . -GV chữa bài nhận xét . *Bài 5 (175) -Gọi HS đọc đề nêu cách làm . -Cho HS làm bài . -Chữa bài . C – Củng cố – Dặn dò : -Nhận xét giờ học . -Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau BTVN 4 (175) 3’ 30’ 2’ -HS chữa bài . -HS nhận xét . -HS nêu : Số bé = (Tổng – Hiệu ) : 2 Số lớn = (Tổng + Hiệu ): 2 -1HSlàm bảng , HS lớp làm vở. -1HS làm bảng ; HS lớp làm vở . Giải :Đội thứ hai trồng được số cây là : (1375 – 285 ) : 2 = 545 ( cây ) Đội thứ nhất trồng được số cây là : 1375 – 545 = 830 ( cây) Đáp số : Đội 1 : 830 cây , Đội 2:545cây -HS làm bảng ; HS lớp làm vở . Giải : Nửa chu vi là : 530:2= 265 (m) Chiều rộng của thửa ruộng là : (265 _ 47 ) : 2 = 109 (m) Chiều dài của thửa ruộng là : 265 – 109 = 156 (m) Diện tích của thửa ruộng là : 156 x 109 = 17004 (m) Đáp số : 17004 m . -HS làm vào vở (HS tìm tổng là 999 và hiệu là 99) GV dạy:Nguyễn Thị Chỉnh Ngày soạn:9/5/2009 Lớp:4A+4B Tuần 35 Thứ hai, ngày 11 tháng 5 năm 2009 Toán TIết 171 : ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó I- Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về : -Giải bài toán về tìm 2 số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó . -Rèn kỹ năng thực hiện phép tính cho HS . II - Đồ dùng dạy – học . -Bảng phụ , vở toán . III – Hoat động dạy – học . Hoạt động dạy T Hoạt đông học A – Kiểm tra bài cũ : -Gọi HS chữa bài tập 4 (175) -Nhận xét cho điểm . B – Bài mới ; 1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng . 2- HD HS ôn tập : *Bài 1(176) -GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài -Cho HS nêu cách tính tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của 2 số đó -Cho HS tự làm bài .và viết số vào bảng số -GV nhận xét cho điểm *Bài 2 (176) -GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài -Cho HS nêu cách tính tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ số của 2 số đó -Cho HS tự làm bài .và viết số vào bảng số -GV nhận xét cho điểm . *Bài 3 (176) - GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu -YC HS nêu cách làm và làm bài . . *Bài 5 (176) -Gọi HS đọc đề nêu cách làm . -Cho HS làm bài . -Chữa bài . C – Củng cố – Dặn dò : -Nhận xét giờ học . -Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau BTVN 4 (176) 3’ 30’ 2’ -HS chữa bài . -HS nhận xét . -1HSlàm bảng , HS lớp làm vở. Tổng 91 170 216 Tỉ số ... 1/6 2/3 3/5 Số bé 13 68 81 Số lớn 77 102 135 -1HS làm bảng ; HS lớp làm vở . Hiệu 72 63 105 Tỉ số 1/5 3/4 4/7 Số bé 18 189 140 Số lớn 90 252 245 -HS làm bài Giải : Theo sơ đồ tổng số phần = nhau là 4 + 5 = 9 (phần ) Số thóc ở kho 1 : 1350: 9 x 4 =600(tấn) Số thóc ở kho 2 : 1350 – 600=750(tấn ) Đáp số : kho1:600tấn kho 2: 750tấn -HS vẽ sơ đồ tóm tắt và giải : Giải Theo sơ đồ hiệu số phần bằng nhau là : 4 – 1 – 3 (phần ) Tuổi của con sau 3 năm nữa là : 27 : 3 = 9 (tuổi ) Tuổi con hiện nay : 9 – 3 = 6 ( tuổi ) Tuổi mẹ hiện nay : 6 + 27 = 33(tuổi ) Đáp số : Con : 6 tuổi Mẹ : 33tuổi GV dạy:Nguyễn Thị Chỉnh Ngày soạn:10/5/2009 Lớp:4A+4B Thứ ba, ngày 12 tháng 5 năm 2009 Toán TIết 172 : Luyện tập chung I- Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về : -Sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn . -Tính gía trị của biểu thức chứa phân số . -Tìm thành phần chưa biết của phép tính . -Giải bài toán liên quan đến tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó , khi biết hiệu và tỉ số của 2 số đó . II - Đồ dùng dạy – học . -Bảng phụ , vở toán . III – Hoat động dạy – học . Hoạt động dạy T Hoạt đông học A – Kiểm tra bài cũ : -Gọi HS chữa bài tập 4 (176) -Nhận xét cho điểm . B – Bài mới ; 1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng . 2- HD HS ôn tập : *Bài 1(176) -GVyêu cầu HS đọc diện tích của các tỉnh được thống kê -Cho HS sắp xếp theo thứ tự bé –lớn . Gọi HS giải thích cách xếp của mình . -GV nhận xét cho điểm *Bài 2 (177) -GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài -Cho HS nêu thứ tự thực hiện phép tính ..và rút gọn kết quả ... -GV nhận xét cho điểm . *Bài 3 (177)- Gọi HS đọc đề nêu YC -YC HS nêu cách làm và làm bài . . -GV chữa bài nhận xét . *Bài 4 (177) -Gọi HS đọc đề nêu cách làm . -Cho HS làm bài . -Chữa bài . C – Củng cố – Dặn dò : -Nhận xét giờ học . -Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau BTVN 5 (176) 3’ 30’ 2’ -HS chữa bài . -HS nhận xét . -1HSlđọc -HS so sánh các số đo rồi sắp xếp . Tên các tỉnh có DT theo thứ tự bé – lớn : Kon Tum; Lâm Đồng ; Gia Lai ; Đắc Lắc -4HS làm bảng ; HS lớp làm vở . VD a) 2 + 3 – 1 = 4 + 3 - 5 = 2 = 1 5 10 2 10 10 10 10 5.... -2HS làm bảng .HS lớp làm vở . HS vẽ sơ đồ tóm tắt và giải : Giải :Theo sơ đồ , 3 lần của số thứ nhất là : 84 -1 – ( 1 + 1 ) = 81 Số thứ nhất là : 81 : 3 = 27 Số thứ hai là “ 27 + 1 = 28 Số thứ ba là : 28 + 1 = 29 Đáp số : 27 ; 28 29 GV dạy:Nguyễn Thị Chỉnh Ngày soạn:11/5/2009 Lớp:4A+4B Thứ tư, ngày 13 tháng 5 năm 2009 Toán TIết 173 : Luyện tập chung I- Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về : -Đọc số , xác định giá trị theo vị trí của chữ số trong số . -Thực hiện các phép tính với số tự nhiên .So sánh phân số . -Giải bài toán liên quan đến : Tìm phân số của 1 số , tính diện tích hình chữ nhật , các số đo khối lượng . II - Đồ dùng dạy – học . -Bảng phụ , vở toán . III – Hoat động dạy – học . Hoạt động dạy T Hoạt đông học A – Kiểm tra bài cũ : -Gọi HS chữa bài tập 5 (177) -Nhận xét cho điểm . B – Bài mới ; 1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng . 2- HD HS ôn tập : *Bài 1(177) -GVyêu cầu HS đọc số đồng thời nêu vị trí giá trị của chữ số 9 trong mỗi số -GV nhận xét cho điểm *Bài 2 (177) -GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài -Cho HS tự đặt tính và tính . -GV nhận xét cho điểm . *Bài 3 (177)- Gọi HS đọc đề nêu YC -GV YC HS so sánh và điền dấu so sánh –Giải thích cách so sánh . -GV chữa bài nhận xét . *Bài 4 (177) -Gọi HS đọc đề nêu cách làm . -Cho HS làm bài . -Chữa bài . C – Củng cố – Dặn dò : -Nhận xét giờ học . -Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau BTVN 5 (177) 3’ 30’ 2’ -HS chữa bài . -HS nhận xét . -4HSlđọc , mỗi HS trả lời 1 số VD 975368: Chín trăm bảy mươi lăm nghìn ba trăm sáu mươi tám . Chữ số 9 ở hàng trăm nghìn lớp nghìn , Có giá trị là 900000 -HS làm tính ; HS lớp làm vở . -HS đổi vở kiểm tra kết quả . -1HS làm bảng .HS lớp làm vở . -HS chữa bài –nhận xét . -HS tóm tắt và giải : Giải :Chiều rộng của thửa ruộng là : 120- x 2/ 3 = 80 (m) Diện tích của thửa ruộng là : 120 x 80 = 9600 (m) Số tạ thóc thu đươvj từ thửa ruộng đó là : 50 x ( 9600: 100) = 4800(kg) = 48 tạ . Đáp số : 48tạ GV dạy:Nguyễn Thị Chỉnh Ngày soạn:12/5/2009 Lớp:4A+4B Thứ năm, ngày 14 tháng 5 năm 2009 Toán TIết 174 : Luyện tập chung I- Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về :-Viết số tự nhiên . -Chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng . -.Tính giá trị của biểu thức chứa phân số . -Giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó . -Đặc điểm của hình vuông , hình chữ nhật , hình bình hành . II - Đồ dùng dạy – học . -Bảng phụ , vở toán . III – Hoat động dạy – học . Hoạt động dạy T Hoạt đông học A – Kiểm tra bài cũ : -Gọi HS chữa bài tập luyện thêm -Nhận xét cho điểm . B – Bài mới ; 1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng . 2- HD HS ôn tập : *Bài 1(178) -GVyêu cầu HS viết số theo lời đọc của GV , YC HS viết theo trình tự ... -GV nhận xét cho điểm *Bài 2 (178) -GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài -Cho HS tự làm bài . -GV nhận xét cho điểm . *Bài 3 (178)- Gọi HS đọc đề nêu YC -GV YC HS tính giá trị biểu thức . -GV chữa bài nhận xét . *Bài 4 (178) -Gọi HS đọc đề nêu cách làm . -Cho HS làm bài . -Chữa bài . *Bài 5(178)GV đọc câu hỏi –HS TL -Gọi HS trình bày –nhận xét . C – Củng cố – Dặn dò : -Nhận xét giờ học . -Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau . 3’ 30’ 2’ -HS chữa bài . -HS nhận xét . -HS viết số theo lời đọc của GV -HS đổi vở kiểm tra kết quả : a) 365847 b) 16530464 c) 105072009 -HS tự làm bài vào vở-HS chữa miệng -HS theo dõi để nhận xét và kiểm tra bài của mình . -1HS làm bảng .HS lớp làm vở . -HS chữa bài –nhận xét . -HS tóm tắt và giải : Giải :Nếu biểu thị số HS trai là 3 phần = nhau thì số HS gái là 4 phần như thế Tổng số phần bằng nhau là : 3 + 4 = 7 (phần ) Số HS gái là : 35 : 7 x 4 = 20 (HS) Đáp số : 20 HS GV dạy:Nguyễn Thị Chỉnh Ngày soạn:13/5/2009 Lớp:4A+4B Thứ sáu, ngày 15 tháng 5 năm 2009 Toán Kiểm tra định kì lần 4 cuối năm Môn:Toán ( Ôn) Tên bài : Giải bài toán về trung bình cộng. I/ Mục tiêu: - Giúp học sinh nắm vững các kiến thức về giải toán trung bình cộng -Kỹ năng giải thành thạo dạng toán này. - Có thái độ tốt khi học tập. II/ Đồ dùng : 1-Giáo viên: Bài soạn, bảng nhóm III/Các hoạt động dạy học 1-Kiểm tra bài cũ(3'): - HS làm bảng: Thực hiện một phép chia cho số có ba chữ số. 2-Bài mới:Giới thiệu bài học(1) 2.1- Luyện tập(29-30') - Học sinh làm bài tập dới sự hớng dẫn của GV Bài tập 1( Bài 2-T127-Dạy học môn toán) Trung bình cộng của ba số là 78, biết rằng số thứ nhất gấp 3 lần số thứ hai, số thứ hai gấp ba lần số thứ ba. Bài tập 2( Bài 5-T 128- Dạy học toán): Trung bình cộng của ba số là 100. Tìm số thứ hai, biết số thứ hai bằng trung bình cộng của hai số còn lại. Bài tập3( Bài 8- T128- DHMT): Để đánh số trang một cuốn sách, trung bình mỗi tranh phải dùng 2 chữ số. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang? 3-Củng cố-dặn dò(2')-Giáo viên nhắc lại các kiến thức cần ghi nhớ.

File đính kèm:

  • docT4-tap II.doc
Giáo án liên quan