I – Mục tiêu :
-Giúp HS hình thành biểu tượng về đơn vị đo diện tích Ki-lô mét vuông .
-Biết đọc đúng và đo diện tích theo đơn vị km . 1 km2 = 1000000m2 và ngược lại.
-Biết giải đúng 1 số bài toán có liên quan .
II - Đồ dùng dạy – học .
-Tranh vẽ 1 khu rừng hoặc 1 cánh đồng .
III – Hoạt động dạy – học .
86 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 951 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 4 môn Toán - Tuần 19 đến tuần 35, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
sáu, ngày 8 tháng 5 năm 2009
Toán
ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
I- Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về :
-Giải bài toán tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của hai số đó .
-Rèn kỹ năng chia cho HS .
II - Đồ dùng dạy – học .
-Bảng phụ , vở toán .
III – Hoat động dạy – học .
Hoạt động dạy
T
Hoạt đông học
A – Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS chữa bài tập 5 (175)
-Nhận xét cho điểm .
B – Bài mới ;
1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :
*Bài 1(175)
-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS nêu cách tính tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó -Cho HS tự làm bài .
-GV nhận xét cho điểm .
*Bài 2 (175)
-GV cho HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS làm bài .
-GV chữa bài .
*Bài 3 (175)
- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu
-YC HS nêu cách làm và làm bài . .
-GV chữa bài nhận xét .
*Bài 5 (175)
-Gọi HS đọc đề nêu cách làm .
-Cho HS làm bài .
-Chữa bài .
C – Củng cố – Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau
BTVN 4 (175)
3’
30’
2’
-HS chữa bài .
-HS nhận xét .
-HS nêu : Số bé = (Tổng – Hiệu ) : 2
Số lớn = (Tổng + Hiệu ): 2
-1HSlàm bảng , HS lớp làm vở.
-1HS làm bảng ; HS lớp làm vở .
Giải :Đội thứ hai trồng được số cây là :
(1375 – 285 ) : 2 = 545 ( cây )
Đội thứ nhất trồng được số cây là :
1375 – 545 = 830 ( cây)
Đáp số : Đội 1 : 830 cây , Đội 2:545cây
-HS làm bảng ; HS lớp làm vở .
Giải : Nửa chu vi là : 530:2= 265 (m)
Chiều rộng của thửa ruộng là :
(265 _ 47 ) : 2 = 109 (m)
Chiều dài của thửa ruộng là :
265 – 109 = 156 (m)
Diện tích của thửa ruộng là :
156 x 109 = 17004 (m)
Đáp số : 17004 m .
-HS làm vào vở
(HS tìm tổng là 999 và hiệu là 99)
GV dạy:Nguyễn Thị Chỉnh Ngày soạn:9/5/2009
Lớp:4A+4B
Tuần 35 Thứ hai, ngày 11 tháng 5 năm 2009
Toán
TIết 171 : ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó
I- Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về :
-Giải bài toán về tìm 2 số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó .
-Rèn kỹ năng thực hiện phép tính cho HS .
II - Đồ dùng dạy – học .
-Bảng phụ , vở toán .
III – Hoat động dạy – học .
Hoạt động dạy
T
Hoạt đông học
A – Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS chữa bài tập 4 (175)
-Nhận xét cho điểm .
B – Bài mới ;
1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :
*Bài 1(176)
-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS nêu cách tính tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của 2 số đó -Cho HS tự làm bài .và viết số vào bảng số
-GV nhận xét cho điểm
*Bài 2 (176)
-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS nêu cách tính tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ số của 2 số đó -Cho HS tự làm bài .và viết số vào bảng số
-GV nhận xét cho điểm .
*Bài 3 (176)
- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu
-YC HS nêu cách làm và làm bài . .
*Bài 5 (176)
-Gọi HS đọc đề nêu cách làm .
-Cho HS làm bài .
-Chữa bài .
C – Củng cố – Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau
BTVN 4 (176)
3’
30’
2’
-HS chữa bài .
-HS nhận xét .
-1HSlàm bảng , HS lớp làm vở.
Tổng
91
170
216
Tỉ số ...
1/6
2/3
3/5
Số bé
13
68
81
Số lớn
77
102
135
-1HS làm bảng ; HS lớp làm vở .
Hiệu
72
63
105
Tỉ số
1/5
3/4
4/7
Số bé
18
189
140
Số lớn
90
252
245
-HS làm bài
Giải : Theo sơ đồ tổng số phần = nhau là
4 + 5 = 9 (phần )
Số thóc ở kho 1 : 1350: 9 x 4 =600(tấn)
Số thóc ở kho 2 : 1350 – 600=750(tấn )
Đáp số : kho1:600tấn kho 2: 750tấn
-HS vẽ sơ đồ tóm tắt và giải :
Giải Theo sơ đồ hiệu số phần bằng nhau
là : 4 – 1 – 3 (phần )
Tuổi của con sau 3 năm nữa là :
27 : 3 = 9 (tuổi )
Tuổi con hiện nay : 9 – 3 = 6 ( tuổi )
Tuổi mẹ hiện nay : 6 + 27 = 33(tuổi )
Đáp số : Con : 6 tuổi Mẹ : 33tuổi
GV dạy:Nguyễn Thị Chỉnh Ngày soạn:10/5/2009
Lớp:4A+4B
Thứ ba, ngày 12 tháng 5 năm 2009
Toán
TIết 172 : Luyện tập chung
I- Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về :
-Sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn .
-Tính gía trị của biểu thức chứa phân số .
-Tìm thành phần chưa biết của phép tính .
-Giải bài toán liên quan đến tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó , khi biết hiệu và tỉ số của 2 số đó .
II - Đồ dùng dạy – học .
-Bảng phụ , vở toán .
III – Hoat động dạy – học .
Hoạt động dạy
T
Hoạt đông học
A – Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS chữa bài tập 4 (176)
-Nhận xét cho điểm .
B – Bài mới ;
1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :
*Bài 1(176)
-GVyêu cầu HS đọc diện tích của các tỉnh được thống kê
-Cho HS sắp xếp theo thứ tự bé –lớn .
Gọi HS giải thích cách xếp của mình .
-GV nhận xét cho điểm
*Bài 2 (177)
-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS nêu thứ tự thực hiện phép tính ..và rút gọn kết quả ...
-GV nhận xét cho điểm .
*Bài 3 (177)- Gọi HS đọc đề nêu YC
-YC HS nêu cách làm và làm bài . .
-GV chữa bài nhận xét .
*Bài 4 (177)
-Gọi HS đọc đề nêu cách làm .
-Cho HS làm bài .
-Chữa bài .
C – Củng cố – Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau
BTVN 5 (176)
3’
30’
2’
-HS chữa bài .
-HS nhận xét .
-1HSlđọc
-HS so sánh các số đo rồi sắp xếp .
Tên các tỉnh có DT theo thứ tự bé – lớn :
Kon Tum; Lâm Đồng ; Gia Lai ; Đắc Lắc
-4HS làm bảng ; HS lớp làm vở .
VD a) 2 + 3 – 1 = 4 + 3 - 5 = 2 = 1
5 10 2 10 10 10 10 5....
-2HS làm bảng .HS lớp làm vở .
HS vẽ sơ đồ tóm tắt và giải :
Giải :Theo sơ đồ , 3 lần của số thứ nhất
là : 84 -1 – ( 1 + 1 ) = 81
Số thứ nhất là : 81 : 3 = 27
Số thứ hai là “ 27 + 1 = 28
Số thứ ba là : 28 + 1 = 29
Đáp số : 27 ; 28 29
GV dạy:Nguyễn Thị Chỉnh Ngày soạn:11/5/2009
Lớp:4A+4B
Thứ tư, ngày 13 tháng 5 năm 2009
Toán
TIết 173 : Luyện tập chung
I- Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về :
-Đọc số , xác định giá trị theo vị trí của chữ số trong số .
-Thực hiện các phép tính với số tự nhiên .So sánh phân số .
-Giải bài toán liên quan đến : Tìm phân số của 1 số , tính diện tích hình chữ nhật , các số đo khối lượng .
II - Đồ dùng dạy – học .
-Bảng phụ , vở toán .
III – Hoat động dạy – học .
Hoạt động dạy
T
Hoạt đông học
A – Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS chữa bài tập 5 (177)
-Nhận xét cho điểm .
B – Bài mới ;
1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :
*Bài 1(177)
-GVyêu cầu HS đọc số đồng thời nêu vị trí giá trị của chữ số 9 trong mỗi số
-GV nhận xét cho điểm
*Bài 2 (177)
-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS tự đặt tính và tính .
-GV nhận xét cho điểm .
*Bài 3 (177)- Gọi HS đọc đề nêu YC
-GV YC HS so sánh và điền dấu so sánh –Giải thích cách so sánh .
-GV chữa bài nhận xét .
*Bài 4 (177)
-Gọi HS đọc đề nêu cách làm .
-Cho HS làm bài .
-Chữa bài .
C – Củng cố – Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau
BTVN 5 (177)
3’
30’
2’
-HS chữa bài .
-HS nhận xét .
-4HSlđọc , mỗi HS trả lời 1 số
VD 975368: Chín trăm bảy mươi lăm nghìn ba trăm sáu mươi tám . Chữ số 9 ở hàng trăm nghìn lớp nghìn ,
Có giá trị là 900000
-HS làm tính ; HS lớp làm vở .
-HS đổi vở kiểm tra kết quả .
-1HS làm bảng .HS lớp làm vở .
-HS chữa bài –nhận xét .
-HS tóm tắt và giải :
Giải :Chiều rộng của thửa ruộng là :
120- x 2/ 3 = 80 (m)
Diện tích của thửa ruộng là :
120 x 80 = 9600 (m)
Số tạ thóc thu đươvj từ thửa ruộng đó là :
50 x ( 9600: 100) = 4800(kg)
= 48 tạ .
Đáp số : 48tạ
GV dạy:Nguyễn Thị Chỉnh Ngày soạn:12/5/2009
Lớp:4A+4B
Thứ năm, ngày 14 tháng 5 năm 2009
Toán
TIết 174 : Luyện tập chung
I- Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về :-Viết số tự nhiên .
-Chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng .
-.Tính giá trị của biểu thức chứa phân số .
-Giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó .
-Đặc điểm của hình vuông , hình chữ nhật , hình bình hành .
II - Đồ dùng dạy – học .
-Bảng phụ , vở toán .
III – Hoat động dạy – học .
Hoạt động dạy
T
Hoạt đông học
A – Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS chữa bài tập luyện thêm
-Nhận xét cho điểm .
B – Bài mới ;
1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :
*Bài 1(178)
-GVyêu cầu HS viết số theo lời đọc của GV , YC HS viết theo trình tự ...
-GV nhận xét cho điểm
*Bài 2 (178)
-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS tự làm bài .
-GV nhận xét cho điểm .
*Bài 3 (178)- Gọi HS đọc đề nêu YC
-GV YC HS tính giá trị biểu thức .
-GV chữa bài nhận xét .
*Bài 4 (178)
-Gọi HS đọc đề nêu cách làm .
-Cho HS làm bài .
-Chữa bài .
*Bài 5(178)GV đọc câu hỏi –HS TL
-Gọi HS trình bày –nhận xét .
C – Củng cố – Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau .
3’
30’
2’
-HS chữa bài .
-HS nhận xét .
-HS viết số theo lời đọc của GV
-HS đổi vở kiểm tra kết quả :
a) 365847 b) 16530464
c) 105072009
-HS tự làm bài vào vở-HS chữa miệng
-HS theo dõi để nhận xét và kiểm tra bài của mình .
-1HS làm bảng .HS lớp làm vở .
-HS chữa bài –nhận xét .
-HS tóm tắt và giải :
Giải :Nếu biểu thị số HS trai là 3 phần = nhau thì số HS gái là 4 phần như thế
Tổng số phần bằng nhau là :
3 + 4 = 7 (phần )
Số HS gái là :
35 : 7 x 4 = 20 (HS)
Đáp số : 20 HS
GV dạy:Nguyễn Thị Chỉnh Ngày soạn:13/5/2009
Lớp:4A+4B
Thứ sáu, ngày 15 tháng 5 năm 2009
Toán
Kiểm tra định kì lần 4 cuối năm
Môn:Toán ( Ôn)
Tên bài : Giải bài toán về trung bình cộng.
I/ Mục tiêu:
- Giúp học sinh nắm vững các kiến thức về giải toán trung bình cộng
-Kỹ năng giải thành thạo dạng toán này.
- Có thái độ tốt khi học tập.
II/ Đồ dùng :
1-Giáo viên: Bài soạn, bảng nhóm
III/Các hoạt động dạy học
1-Kiểm tra bài cũ(3'): - HS làm bảng: Thực hiện một phép chia cho số có ba chữ số.
2-Bài mới:Giới thiệu bài học(1)
2.1- Luyện tập(29-30')
- Học sinh làm bài tập dới sự hớng dẫn của GV
Bài tập 1( Bài 2-T127-Dạy học môn toán)
Trung bình cộng của ba số là 78, biết rằng số thứ nhất gấp 3 lần số thứ hai, số thứ hai gấp ba lần số thứ ba.
Bài tập 2( Bài 5-T 128- Dạy học toán): Trung bình cộng của ba số là 100. Tìm số thứ hai, biết số thứ hai bằng trung bình cộng của hai số còn lại.
Bài tập3( Bài 8- T128- DHMT): Để đánh số trang một cuốn sách, trung bình mỗi tranh phải dùng 2 chữ số. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang?
3-Củng cố-dặn dò(2')-Giáo viên nhắc lại các kiến thức cần ghi nhớ.
File đính kèm:
- T4-tap II.doc