Giáo án Lớp 4 - Môn Toán - Tuần 151 - Trường tiểu học Vạn Phúc 2

. MỤC TIÊU:

- Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào vẽ hình.

- BT cần làm : 1/159

- HSKKVH: Biết cách vẽ trên bản đồ một đoạn thẳng AB ( thu nhỏ) theo tỉ lệ cho trước.

- HSG: Tính và vẽ thành thạo.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: HS chuẩn bị giấy vẽ, thước thẳng có vạch cm, bút chì.

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

 

doc5 trang | Chia sẻ: vjt.coi9x | Lượt xem: 876 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 4 - Môn Toán - Tuần 151 - Trường tiểu học Vạn Phúc 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán: ( tiết 151) THỰC HÀNH ( tt) I. MỤC TIÊU: Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào vẽ hình. BT cần làm : 1/159 HSKKVH: Biết cách vẽ trên bản đồ một đoạn thẳng AB ( thu nhỏ) theo tỉ lệ cho trước. HSG: Tính và vẽ thành thạo. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: HS chuẩn bị giấy vẽ, thước thẳng có vạch cm, bút chì. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.KTBC: Thực hành. 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,2/159. GV nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: Giới thiệu bài + Ghi đề HĐ1:HD vẽ đoạn thẳng AB trên bản đồ. GV nêu VD trong SGK. GV nêu câu hỏi. Vậy đoạn thẳng AB thu nhỏ trên bản đồ tỉ lệ 1: 400 dài bao nhiêu cm? Nêu cách vẽ đoạn thẳng AB dài 5cm HS thực hành vẽ. HĐ2: Luyện tập thực hành Bài 1: 1 HS đọc đề. BT yêu cầu gì? HS nêu chiều dài bảng lớp đã đo ở tiết thực hành trước. Yêu cầu HS vẽ. GV theo dõi và nhận xét. Bài 2: 1 HS đọc đề. BT yêu cầu gì? Để vẽ hcn biểu thị nền phong học trên bản đồ tỉ lệ 1: 200, chúng ta phải tính được gì? HS tự làm bài. GV theo dõi và nhận xét. 3.Củng cố- Dặn dò: _ Hỏi: Muốn vẽ độ dài thu nhỏ theo tỉ lệ cho trước ta làm thế nào? Chuẩn bị: ÔN tập về số tự nhiên. Tổng kết giờ học. HSKKVH: VN làm lại BT2 HSG: Xem trước ND bài ÔN tập về STN. 2 HS lên bảng làm. HS nhắc lại đề HS đọc VD. HS trả lời. HS thực hành vẽ. HS nêu. HSY đọc lại chiều dài bảng lớp đã đo ở tiết trước. 1HS lên bảng vẽ minh họa. Lớp vẽ vào vở. HS tính độ dài đoạn thẳng thu nhỏ biểu thị chiều dài bảng lớp và vẽ. Phải tính được chiều dài và chiều rộng thu nhỏ. HS thực hành tính. HSTL Rút kinh nghiệm tiết dạy: Toán: ( tiết 152) ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN I. MỤC TIÊU: Đọc, viết được số tự nhiên trong hệ thập phân. Nắm được hàng và lớp, giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể. Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó. BT cần làm : 1 ; 3(a); 4/160 HSKKVH: Đọc viết được STN trong hệ thập phân, nắm được : hàng, lớp, giá trị các chữ số. HSG: Biết vận dụng Dãy STN và 1 số đặc điểm của một STN để tính toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ kẻ sẵn nội dung BT1. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.KTBC: Thực hành(tt) 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,2/159 GV nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: Giới thiệu bài+ Ghi đề HĐ1: Hướng dẫn ôn tập. Bài 1: Treo bảng phụ BT1 1 HS đọc đề. BT yêu cầu gì? HS làm bài. GV theo dõi và nhận xét. Bài 2: 1 HS đọc đề. BT yêu cầu gì? HS tự làm bài. GV theo dõi và nhận xét. Bài 3: 1 HS đọc đề. BT yêu cầu gì? GV theo dõi và nhận xét. Bài 4: 2 HS ngồi cạnh nhau cùng hỏi và trả lời. GV lần lượt hỏi trước lớp. Bài 5: 1 HS đọc đề. BT yêu cầu gì? HS tự làm bài. GV theo dõi và nhận xét. 3.Củng cố- Dặn dò: Hai số chẵn hoặc lẻ liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau mấy đơn vị? Chuẩn bị: Ôn tập về STN ( tt) Tổng kết giờ học. HSKKVH: VN xem lại các BT đã giải. HSG: Xem trước BT5 tiết sau. 2 HS lên bảng làm. HS nhắc lại đề Làm vào phiếu BT. 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con. HS làm miệng. HS làm việc theo cặp HS ttrả lời. 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT HSTL Rút kinh nghiệm tiết dạy: Toán: ( tiết 153) ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tt) I. MỤC TIÊU: - So sánh được các số có đến sáu chữ số. - Biết sắp xếp bốn số tự nhiên theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn. - BT cần làm : 1 (dòng 1,2) ; 2 ; 3 / 161 _ HSKKVH:Biết So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. _ HSG: Vận dụng tính toán thành thạo. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.KTBC:Ôn tập về STN. 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 3,4/160. GV nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới:Giới thiệu bài + Ghi đề HĐ: Luyện tập thực hành Bài 1: 1 HS đọc đề. BT yêu cầu gì? Hỏi: Muốn so sánh 2 số tự nhiên ta thực hiện ntn? HS làm bài. Giải thích vì sao 34579 < 34601. GV theo dõi và nhận xét. Bài 2,3: 1 HS đọc đề. BT yêu cầu gì? Hỏi: Muốn sắp xếp theo thứ tự các số ta thực hiện như thế nào? HS tự làm bài. GV theo dõi và nhận xét. Yêu cầu HS giải thích cách sắp xếp của mình. Bài 4: 1 HS đọc đề và tự viết số. Nối tiếp nhau báo cáo kết quả trước lớp. Bài 5: 1 HS đọc đề. Vậy x phải thoả mãn những ĐK nào? GV yêu cầu HS tìm x. 3.Củng cố- Dặn dò: Hỏi: Muốn so sánh các số tự nhiên ta làm thế nào? Chuẩn bị: Ôn tập về STN(tt) Tổng kết giờ học. HSKKVH: Xem lại BT2,3 HSG: Xem trước các dấu hiệu chia hết. 2 HS lên bảng làm. HS nhắc lại đề HSTL. HSY nhắc. HS lên bảng làm, cả lớp làm bc. HS giải thích. HSTL. HSY nhắc. 2HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT HSG giải thích cách làm. HS làm vào vở BT. HS trả lời. 3HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT HS trả lời. Rút kinh nghiệm tiết dạy: Toán: ( tiết 154) ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tt) I. MỤC TIÊU: Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. BT cần làm : 1; 2; 3 / 161 HSKKVH: Nắm được dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 và giải các BT có liên quan đến dấu hiệu chia hết HSG: Vận dụng thành thạo. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.KTBC: Ôn tập về STN. 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 2,5/161 GV nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: Giới thiệu bài + Ghi đề HĐ1: Hướng dẫn ôn tập. Bài 1: 1 HS đọc đề. BT yêu cầu gì? Hỏi HS về các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. HS làm bài. GV theo dõi và nhận xét. Bài 2: 1 HS đọc đề. BT yêu cầu gì? Số phải tìm phải thoả mãn những ĐK nào? Số vừa chia hết cho 2 và 5 có đặc điểm gì? HS làm bài. GV theo dõi và nhận xét. Bài 3: 1 HS đọc đề. BT yêu cầu gì? Số x phải tìm phải thoả mãn những ĐK nào? Bài 4: 1 HS đọc đề. BT yêu cầu gì? Số chúng ta viết có đặc điểm gì? HS làm bài. GV theo dõi và nhận xét. 3.Củng cố- Dặn dò: Hỏi: nêu các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9? Chuẩn bị: Ôn tập về phép tính với STN. Tổng kết giờ học. HSKKVH: Oân lại các dấu hiệu chia hết. HSG: Làm BT5 tiết sau GV kiểm tra, xem trước BT5 tiết sau. 2 HS lên bảng làm. HS nhắc lại đề HS nối tiếp trả lời. HSY nhắc lại. 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con. HSTL. HSY nhắc lại. 4HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con. 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT HS trả lời. 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT HS nối tiếp trả lời. Rút kinh nghiệm tiết dạy: Toán: ( tiết 155) ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH SỐ TỰ NHIÊN I. MỤC TIÊU: Biết đặt tính và thực hiện cộng, trừ các số tự nhiên. Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện. Giải được bài toán liên quan đến phép cộng và phép trừ. BT cần làm : 1 (dòng 1,2) ; 2 ; 4 (dongf1) ;5 /162 HSKKVH: Cộng, trừ các STN một cách chính xác. HSG: Giải thành thạo các BT có liên quan đến phép cộng và phép trừ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.KTBC: 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 2,4/162 GV nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: Giới thiệu bài + Ghi đề HĐ1: Hướng dẫn ôn tập Bài 1: 1 HS đọc đề. BT yêu cầu gì? HS làm bài. GV theo dõi và nhận xét. Bài 2: 1 HS đọc đề. BT yêu cầu gì? HS tự làm bài. GV theo dõi và nhận xét. Bài 3: 1 HS đọc đề. BT yêu cầu gì? HS tự làm bài. GV theo dõi và nhận xét. Yêu cầu HS cách điền chữ, số của mình. Bài 4: 1 HS đọc đề. BT yêu cầu gì? HS tự làm bài. GV theo dõi và nhận xét. Bài 4: 1 HS đọc đề. BT yêu cầu gì? HS tự làm bài. GV theo dõi và nhận xét. 3.Củng cố- Dặn dò: Chuẩn bị: Ôn tập về các phép tính với STN. Tổng kết giờ học. HSKKVH: Ôn lại phép cộng, trừ. HSG: Làm BT5 2 HS lên bảng làm. HS nhắc lại đề 6 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con. 2HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT 2HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT 2HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT Rút kinh nghiệm tiết dạy:

File đính kèm:

  • doctoán tuần 31 R.doc
Giáo án liên quan