Giáo án lớp 4 môn Toán - Tuần 13: Nhân với số có ba chữ số

1. Bài cũ :

- Gọi HS giải lại bài 1. 2 trong SGK

2. Bài mới :

HĐ1: HD tìm cách tính 164 x 123

- Viết lên bảng và nêu phép tính : 164 x 123

- HDHS đa về dạng 1 số nhân với 1 tổng để tính

HĐ2: GT cách đặt tính và tính

- Giúp HS rút ra nhận xét : Để tính 164 x 123 ta phải thực hiện 3 phép nhân và 1 phép cộng 3 số

- Gợi ý HS suy nghĩ đến việc viết gọn các phép tính này trong một lần đặt tính

- GV vừa chỉ vừa nói :

 492 là tích riêng thứ nhất

 

doc2 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 819 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 môn Toán - Tuần 13: Nhân với số có ba chữ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 2 ngày 16 tháng 11 năm 2009 Toán Nhân với số có ba chữ số I. MụC tiêu : Giúp HS : - Biết cách nhân với số có ba chữ số - Tính được giá trị của biểu thức. II. hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ : - Gọi HS giải lại bài 1. 2 trong SGK 2. Bài mới : HĐ1: HD tìm cách tính 164 x 123 - Viết lên bảng và nêu phép tính : 164 x 123 - HDHS đa về dạng 1 số nhân với 1 tổng để tính HĐ2: GT cách đặt tính và tính - Giúp HS rút ra nhận xét : Để tính 164 x 123 ta phải thực hiện 3 phép nhân và 1 phép cộng 3 số - Gợi ý HS suy nghĩ đến việc viết gọn các phép tính này trong một lần đặt tính - GV vừa chỉ vừa nói : – 492 là tích riêng thứ nhất – 328 là tích riêng thứ hai, viết lùi sang trái một cột – 164 là tích riêng thứ ba, tiết tục viết lùi sang trái 1 cột nữa HĐ3: Luyện tập Bài 1 : - Cho HS làm BC – 79 608, 145 375, 665 415 - Gọi HS nhận xét, cho điểm Bài 2 : Dành cho HS khá giỏi nếu còn thời gian. - Gọi HS đọc đề - Cho HS tính Vn rồi nêu từng kết quả, GV viết lên bảng. Bài 3: - Gọi HS đọc đề - HS tự làm bài rồi chữa bài. - Gọi HS nhận xét, ghi điểm 3. Dặn dò: - Nhận xét - Nhắc HS yếu học thuộc bảng nhân - CB : Bài 63 - 2 em lên bảng. - 1 em đọc phép tính. – 164 x 123 = 164 x (100 + 20 + 3) = 164 x 100 + 164 x 20 + 164 x 3 = 16 400 + 3 280 + 492 = 20 172 - HS trả lời. - HD thực hành tương tự như nhân với số có 2 chữ số 164 x 123 492 328 164 20172 - HS lần lượt làm BC từng bài, 3 em lên bảng. - HS nhận xét. - HS làm vào VT. - 1 em đọc. - HS làm Vn rồi trình bày. - Lớp nhận xét. - HS làm vào VT. - 1 em đọc. - HS làm VT, 1 em lên bảng. Diện tích mảnh vườn : 125 x 125 = 15 625 (m2) - Lắng nghe Luyện tiếng việt Luyeọn taọp toồng hụùp I.Yeõu caàu : -Cuỷng coỏ cho HS veà tớnh tửứ II.Chuaồn bũ : Soaùn ủeà baứi . Baỷng phuù ghi ủeà III.Leõn lụựp : Hoaùt ủoọng cuỷa thaày Hoaùt ủoọng cuỷa troứ 1/OÅn ủũnh : 2/Baứi taọp : -GV neõu ủeà baứi Baứi 1 : Tỡm tửứ tớnh tửứ chổ ủaởc ủieồm cuỷa trụứi vaứ bieồn trong ủoaùn vaờn sau , ghi thaứnh 2 nhoựm . Bieồn luoõn luoõn thay ủoồi maứu tuyứ theo saộc maõy trụứi . Trụứi xanh thaỳm , bieồn cuừng xanh thaỳm nhử daõng cao leõn , chaộc nũch . Trụứi raỷi maõy traộng nhaùt , bieồn mụ maứng dũu hụi sửụng .Trụứi aõm u maõy mửa , bieồn xaựm xũt, naởng neà . Trụứi aàm aàm gioõng gioự , bieồn ủuùc ngaàu , giaọn dửừ . nhử moọt con ngửụứi bieỏt buoàn vui , bieồn luực teỷ nhaùt , laùnh luứng , luực soõi noồi , haỷ heõ , luực ủaờm chieõu , gaột goỷng . -Cho laứm vụỷ . -Goùi HS trỡnh baứy mieọng . -Nhaọn xeựt tuyeõn dửụng . Baứi 2 : ẹaởt caõu vụựi tửứ “ ủoỷ thaộm ” “ cao ngaỏt ” . -Goùi HS neõu mieọng . -HS khaực nhaọn xeựt, GV nhaọn xeựt , ghi ủieồm . 3/.Nhaọn xeựt, daởn doứ -Goùi HS nhaộc laùi noọi dung oõn luyeọn -Thửùc hieọn caự nhaõn . Laứm vaứo vụỷ .1 HS leõn baỷng. -Laộng nghe . -Thửù c hieọn -Laộng nghe. -Thửùc hieọn .

File đính kèm:

  • docTang buoi tuan 13.doc
Giáo án liên quan