I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh ôn tậConfidential Page 1 22/04/2016p cách đọc, cách viết đến 100 000
- Học sinh biết phân tích cấu tạo số.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS
II.Đồ dùng dạy – học:
- G: Sgk, bảng phụ viết bài tập 2, thước kẻ, bút dạ
7 trang |
Chia sẻ: vjt.coi9x | Lượt xem: 884 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 4 - Môn Toán - Tuần 1 (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1:
Tiết 1: Ôn tập các số đến 100 000
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh ôn tậConfidential Page 1 20/08/2008p cách đọc, cách viết đến 100 000
- Học sinh biết phân tích cấu tạo số.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS
II.Đồ dùng dạy – học:
- G: Sgk, bảng phụ viết bài tập 2, thước kẻ, bút dạ.
- H: Thước kẻ, Sgk, vở toán.
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Luyện tập:
a. Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng
- Phân tích cấu tạo số 83251
- 83001, 80201, 80001
b. Thực hành:
Bài1:
a.Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:
b. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
36000; 37000; ; ; ; 41000
Bài 2: Viết theo mẫu
Bài 3:
â. Viết các số sau thành tổng:
Mẫu: 8729 = 8000+700+20+9
Bài 4: Tính chu vi các hình sau:
Hình ABCD có
AB = 6cm BC = 4cm
CD = 3cm DA = 4cm
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
G: Kiểm tra sách vở, đồ dùng HT của HS
G: Giới thiệu môn học
H: Nêu yêu cầu
G: Thực hiện mẫu
H: Lên bảng thực hiện( 1 em)
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: Thực hiện tương tự với số còn lại
- Nêu quan hệ giữa 2 hàng liền kề
- Nêu các số: tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn.
H: Nêu yêu cầu
G: Gợi ý, hướng dẫn
H: Tìm ra qui luật viết các số
- Viết các số( lên bảng)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu
H: Thực hiện tương tự phần a
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: HD cách làm.( Bảng phụ)
H: Làm bài vào vở ô li
H: Lên bảng thực hiện (2 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: HD cách làm.
H: Làm bài vào vở ô li
H: Nêu miệng kết quả (2 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: HD cách làm.( Bảng phụ)
H: Làm bài vào vở ô li
H: Lên bảng thực hiện (1 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá
G: Nhận xét chung giờ học,
H: Làm bài 3b, 4b,c ở nhà
Tiết 2: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh ôn tập về Tính nhẩm. Tính cộng, trừ các số có đến 5 chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
- So sánh các số đến 100 000. Đọc bảng thống kê và tính toán, rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS
II.Đồ dùng dạy – học:
- G: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 5 (T5), bút dạ.
- H: Sgk, vở toán
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
- Bài 3b
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Luyện tập:
Bài1: Tính nhẩm
7000 + 2000 8000 : 2
9000 – 3000 3000 x 2
Bài 2: Đặt tính rồi tính
a. 4637 + 8245 7035 – 2316
325 x 3 25968 : 3
Bài 3: ( > < = )
4327 3742
5870 5890
65300 95300
Bài 4:
a. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
65371; 75631; 56731; 67351
b.Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
Bài 5: Bài toán
a. Tính rồi viết câu trả lời
b. Tính rồi viết câu trả lời
c. Thực hiện phép trừ rồi viết câu trả lời
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
H: Lên bảng thực hiện
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Giới thiệu qua KTBC
H: Nêu yêu cầu
G: Thực hiện mẫu
H: Nêu miệng KQ ( nhiều em)
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: Nêu yêu cầu
G: Gợi ý, hướng dẫn
H: Thực hiện ( cá nhân)
- Lên bảng thực hiện( 3 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Lưu ý HS cách đặt tính
H: Nêu yêu cầu
H: Thực hiện cột 1
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách làm
H: Làm bài vào vở ô li
H: Lên bảng thực hiện (2 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá
G: Treo bảng phụ
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: HD cách làm.
H: Tính rồi viết câu trả lời vào vở
H: Nêu miệng kết quả (3 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá
G: Nhận xét chung giờ học,
H: Làm bài 2b, 4b, 3cột 2 ở nhà
Tiết3: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
I.Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Luyện tính, tính giá trị của biểu thức.
- Luyện tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Luyện giải bài toán có lời văn.
II.Đồ dùng dạy – học:
- G: Sgk, Sgv
- H: Sgk
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
- Bài 3b
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Luyện tập:
Bài1a: Tính nhẩm
6000 + 2000 – 4000
9000 – (7000- 2000)
9000 – 7000- 2000
12000 : 6
Bài 2: Đặt tính rồi tính
a. 6083 + 2378 28763 – 23359
2570 x 5 40075 : 7
Bài 3: Tính giá trị biểu thức
a. 3257 + 4659 - 1300
Bài 4: Tìm x
a. x + 875 = 9936 x – 725 = 8259
Bài 5: Bài toán
4 ngày: 680 Ti vi
7 ngày: ? Ti vi
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
H: Lên bảng thực hiện
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Giới thiệu qua KTBC
H: Nêu yêu cầu
G: Thực hiện mẫu
H: Nêu miệng KQ ( nhiều em)
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: Nêu yêu cầu
G: Gợi ý, hướng dẫn
H: Thực hiện ( cá nhân)
- Lên bảng thực hiện( 3 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Lưu ý HS cách đặt tính
H: Nêu yêu cầu
H: Thực hiện phần a, b ( vở)
- Lên bảng thực hiện( 2 em )
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách làm
H: Làm bài vào vở ô li
H: Lên bảng thực hiện (2 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá
G: Nêu đề toán
H: Tự làm bài vào vở
H: Lên bảng trình bày và nêu cách thực hiện (1 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá
G: Nhận xét chung giờ học,
H: Làm bài 2b, 4b, 3c, đ ở nhà
Tiết 4: Biểu thức có chữ một chữ
I.Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ.
- Biết cách tính giá trị của biểu thức khi chưa thay chữ bằng số cụ thể.
II.Đồ dùng dạy – học:
- G: Bảng phụ ghi nội dung bài mới, bảng phụ ghi nội dung bài tập, bút dạ.
- H: Sgk, vở toán.
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
- Bài 3c, d
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Hình thành kiến thức mới:
a. Giới thiệu BT có chứa một chữ
VD:
Có
Thêm
Có tất cả
3
3
3
..
3
1
2
3
a
3 +1
3 +2
3 +3
3 + a
b. Giá trị của BT có chứa một chữ
- Mỗi lần thay chữ a bằng số ta được một giá trị của BT 3 + a
c. Thực hành:
Bài1: Tính giá trị của BT( theo mẫu)
Mẫu: 6 = b với b = 4
thì 6 – b = 6 – 4 = 2
Bài 2: Viết vào ô trống( theo mẫu)
x
8
30
100
125+x
125+8
125+30
Bài 3: Tính giá trị biểu thức
a. 3257 + 4659 - 1300
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
H: Lên bảng thực hiện( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Giới thiệu qua KTBC
H: Nêu yêu cầu
G: Đặt vấn đề, đưa ra tình huống nêu trong VD1
H: Tự cho các số khác nhau( nhiều em)
G: Giới thiệu BT có chứa một chữ ( 3 + a) chữ ở đây là a
G: Nêu yêu cầu, hướng dẫn cách tính
H: Thực hiện ( cá nhân)
- Lên bảng thực hiện( 3 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu
H: Thực hiện phần a, b ( vở)
- Lên bảng thực hiện( 2 em )
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: HD cách làm
H: Làm bài vào vở ô li
H: Lên bảng thực hiện (2 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá
G: Nêu yêu cầu
H: Tự làm bài vào vở
H: Lên bảng trình bày và nêu cách thực hiện (1 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá
G: Nhận xét chung giờ học,
H: Làm bài 2b, 3b ở nhà
Tiết 5: Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh luyện tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ.
-Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a.
- Vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống
II.Đồ dùng dạy – học:
G: Bảng phụ vẽ bảng nội dung bài tập 1(7) bài tập 3, bút dạ.
HS: VBT, SGK, vở ô li
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: (3 phút )
- Bài 2b, 3b
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Luyện tập: (34 phút )
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức
a
6 x a
5
7
10
6 x 5 = 30
6 x 7 = 42
6 x 10 = 60
Bài2: Tính giá trị của BT( theo mẫu)
Mẫu: 6 = b với b = 4
thì 6 – b = 6 – 4 = 2
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức
a. 35 + 3 x n với n = 7
b. 168 – m x 5 với m = 9
Bài 3: Viết vào ô trống theo mẫu
C
Biểu thức
Giá trị của BT
5
7
6
0
8 x c
7 + 3 x c
( 92 – c) + 81
66 x c + 32
40
70
Bài 4a: Tính chu vi hình vuông:
P = a x 4 biết a = 3cm
P = 3 x 4 = 12 (cm)
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
H: Lên bảng thực hiện(2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Giới thiệu qua KTBC
H: Đọc và nêu cách làm phần a
H: Tính giá trị của BT ( cá nhân)
G: Quan sát, uốn nắn
H: Nêu kết quả trước lớp nhiều em)
G: HD học sinh cách làm phần b, c, d tương tự
G: Nêu yêu cầu, hướng dẫn cách tính
H: Thực hiện ( cá nhân)
- Lên bảng thực hiện( 3 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu
H: Thực hiện bài tập ( vở ô li )
- Lên bảng thực hiện(4 em )
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
G: Nêu yêu cầu bài tập
H: Làm bài vào vở ô li
H: Nêu miệng kết quả (3 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá
G: Nêu yêu cầu, vẽ hình vuông
H: Xây dựng công thức tính
H: Nêu miệng kết quả phần a
H+G: Chữa bài, đánh giá
H: Nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài học
G: Nhận xét chung giờ học,
H: Làm bài 2c,d, ở nhà
File đính kèm:
- Giao an Toan 4 tuan 1.doc