Nêu yêu cầu của tiết rèn toán
2. Tổ chức cho HS thực hành giải toán
* Bài 1:
- Gv yêu cầu hs làm bài vào vở.
- Gọi Hs nêu kết quả và nhận xét.
- Gv nhận xét, kết luận đáp án đúng.
7 trang |
Chia sẻ: vjt.coi9x | Lượt xem: 774 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 4 - Môn Toán (tiết 7), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n mươi chín.
+ 150 051: Một trăm năm mươI nghìn không trăm năm mươI mốt.
+ 400 004: Bốn trăm nghìn không trăm linh bốn.
* Hs nêu yêu cầu BT 2
- Hs làm bài vào Vở thực hành/8
- Hs nêu kết quả + nhận xét.
a, 764 210.
b, 102 467.
- 2-3 em đọc các số vừa viết được
- Hs đọc đề bài
- Trả lời các câu hỏi theo mẫu
- Lớp trình bày vào Vở thực hành/8
- 1 Hs lên bảng
- Nhận xét
Số
Chữ số 9 ở hàng
Có giá trị
419 532
Nghìn
9 000
931 087
Trăm nghìn
900 000
205 390
Chục
90
798 621
Chục nghìn
90 000
- Hs có kết quả đúng, giơ tay
rèn toán: hàng và lớp.
I. Mục tiêu :
+ Rèn kỹ năng nhận diện, chia tách số có nhiều chữ số thành các lớp .
+ Rèn kỹ năng xác định giá trị của chữ số căn cứ vào vị trí của chữ số đó.
II. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Nêu yêu cầu của tiết rèn toán
2. Tổ chức cho HS thực hành giải toán
* Bài 1:
? Bài tập yêu cầu gì?
- Gv yêu cầu hs làm bài vào vở.
- Gọi Hs nêu kết quả và nhận xét.
- Gv nhận xét, kết luận đáp án đúng.
a, Số 987 654 có:
b, Số 456 789 có:
c, Số 207 053 có:
d, Số 100 001 có:
* Bài 2:
- Yêu cầu Hs làm bài
- Gọi hs nêu kết quả + nhận xét
- Gv thống nhất kết quả đúng.
? Muốn xác định được giá trị của từng chữ số ta căn cứ vào đâu?
* Bài 3
- Gọi Hs đọc đề bài
- Gv hướng dẫn cách làm (đặt câu hỏi gợi mở)
GV yêu cầu hs tự trình bày vào vở.
Gọi 1 hs trình bày trên bảng
Gọi Hs nhận xét
GV kết luận cách làm đúng.
- Gv kiểm tra tỉ lệ hs làm đúng
3. Nhận xét giờ học
- ý thức học bài
- Tinh thần phát biểu
- Tuyên dương Hs tích cực
-HS nghe GV giới thiệu bài.
- 1 hs nêu yêu cầu bài tập 1.
- Viết tiếp vào chỗ chấm các chữ số thuộc các lớp
- Hs tự làm bài vào vở/9
- HS nêu miệng kết quả
- Hs nhận xét bài của bạn
Lớp nghìn gồm có các chữ số: 987
Lớp đơn vị gồm có các chữ số: 654
Lớp nghìn gồm có các chữ số: 456
Lớp đơn vị gồm có các chữ số: 789
Lớp nghìn gồm có các chữ số: 207
Lớp đơn vị gồm có các chữ số: 053
Lớp nghìn gồm có các chữ số: 100
Lớp đơn vị gồm có các chữ số: 001
* Hs nêu yêu cầu BT 2
- Hs làm bài vào Vở thực hành/8
- Hs nêu kết quả + nhận xét.
Số
125 406
471 532
521 094
214 035
Giá rtrị của chữ số 1
100 000
1000
1000
10 000
Giá rtrị của chữ số 4
400
400 000
4
4000
Giá rtrị của chữ số 5
5000
500
500 000
5
- Căn cứ vào vị trí của chữ số đó thuộc hàng nào.
- Hs đọc đề bài
- Trả lời các câu hỏi theo mẫu
- Lớp trình bày vào Vở thực hành/9
- 1 Hs lên bảng
- Nhận xét
* Viết số gồm 6 chữ số có lớp nghìn là 124
Lớp đơn vị
Tìm Lớp đơn vị
Số phải tìm
Hơn lớp nghìn 4 đơn vị
124+4=128
124 128
Kém lớp nghìn 4 đơn vị
124-4=120
124 120
Gấp 4 lần lớp nghìn
124x4= 496
124 496
Bằng 1/4 lớp nghìn
124 : 4 = 31
124 031
- Hs có kết quả đúng, giơ tay
- Về nhà làm bài: So sánh các số có nhiều chữ số.
rèn toán: TRIệU Và LớP TRIệU
I.Mục tiêu:
Giúp HS luyện tập, nhận biết:
-Biết được lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu.
-Luyện đọc, viết các số tròn triệu.
-Củng cố về lớp đơn vị, lớp nghìn, thứ tự các số có nhiều chữ số, giá trị của chữ số theo hàng.
II.Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Nêu yêu cầu của tiết rèn toán
2. Tổ chức cho HS thực hành giải toán
* Bài 1:
- GV hướng dẫn mẫu 1 ví dụ:
? Trong số 261 037 854 có chữ số 1 ở hàng nào, lớp nào?
- Gv yêu cầu hs làm bài vào vở.
- Gọi Hs nêu kết quả và nhận xét.
- Gv nhận xét, kết luận đáp án đúng.
* Bài 2:
- Gv chia lớp làm 2 nhóm.
- Yêu cầu Hs thảo luận nhóm làm bài
- Gọi hs nêu kết quả + nhận xét
- Gv thống nhất kết quả đúng.
* Bài 3
- Gọi Hs đọc đề bài
- Gv hướng dẫn cách làm (đặt câu hỏi gợi mở)
? Bài yêu cầu làm gì?
? Lớp đơn vị là Số lớn nhất có các chữ số khác nhau, số này phải là số có mấy chữ số?
? Lớp triệu là số có đặc điểm gì?
GV yêu cầu hs tự trình bày vào vở.
Gọi 1 hs trình bày trên bảng
Gọi Hs nhận xét
GV kết luận cách làm đúng.
- Gv kiểm tra tỉ lệ hs làm đúng
3. Nhận xét giờ học
- ý thức học bài
- Tinh thần phát biểu
- Tuyên dương Hs tích cực
-HS nghe GV giới thiệu bài.
- 1 hs nêu yêu cầu bài tập 1.
- Hs trả lời các câu hỏi
+ Trong số 261 037 854 có chữ số 1 ở hàng triệu, lớp triệu.
- Hs làm bài vào Vở thực hành/12
- Hs nêu kết quả + nhận xét.
+ Trong số 261 037 854 có:
- Chữ số 1 ở hàng triệu, lớp triệu.
- Chữ số 2 ở hàng trăm triệu, lớp triệu.
- Chữ số 3 ở hàng chục nghìn, lớp nghìn.
- Chữ số 4 ở hàng đơn vị, lớp đơn vị.
- Chữ số 5 ở hàng chục, lớp đơn vị.
- Chữ số 6 ở hàng chục triệu, lớp triệu.
- Chữ số 7 ở hàng nghìn, lớp nghìn.
- Chữ số 8 ở hàng trăm, lớp đơn vị
- Chữ số 0 ở hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
* Hs nêu yêu cầu BT 2
- Thảo luận nhóm, thống nhất cách làm
- Nêu kết quả + nhận xét
- Thống nhất kết quả đúng.
a, Số lớn nhất có 9 chữ số khác nhau là:
987 654 321
+ Lớp triệu gồm các chữ số là: 987
+ Lớp nghìn gồm các chữ số là: 654
+ Lớp đơn vị gồm các chữ số là: 321
b, Số lớn bé có 9 chữ số khác nhau là:
102 345 678
+ Lớp triệu gồm các chữ số là: 102
+ Lớp nghìn gồm các chữ số là: 345
+ Lớp đơn vị gồm các chữ số là: 678
- Hs đọc đề bài
- Trả lời các câu hỏi
- Tìm số có 9 chữ số.
- Là số lơn nhất có 3 chữ số khác nhau.
- Là số bé nhất có 3 chữ số.
- Lớp trình bày vào Vở thực hành/12
- 1 Hs lên bảng
- Nhận xét
Bài giải
Lớp đơn vị là số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là: 987
Lớp nghìn có các chữ số đều là không, vậy láơp nghìn là: 000
Lớp triệu là số bé nhất. Vởy lớp triệu là: 100
=> Số cần tìm là: 100 000 987
- Hs có kết quả đúng, giơ tay
- HS lắng nghe.
- Về nhà làm các bài Luyện tập
rèn toán: DãY Số Tự NHIêN.
I. Mục tiêu :
Kiến thức : + Củng cố kỹ năng nhận biết số tự nhiên và dãy số tự nhiên.
+ Nắm được đặc điểm của dãy số tự nhiên.
Kỹ năng : Nắm khái niệm về số tự nhiên, tính chẵn, lẻ; viết tiếp số còn thiếu trong dãy số.
Thái độ: Giáo dục HS tính chính xác, khoa học.
II. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Nêu yêu cầu của tiết rèn toán
2. Tổ chức cho HS thực hành giải toán
* Bài 1:
- Gv yêu cầu hs làm bài vào vở.
- Gọi Hs nêu kết quả và nhận xét.
- Gv nhận xét, kết luận đáp án đúng.
* Bài 2:
- Yêu cầu Hs làm bài
- Gọi hs nêu kết quả + nhận xét
- Gv thống nhất kết quả đúng.
* Bài 3
- Gọi Hs đọc đề bài
- Gv hướng dẫn cách làm (đặt câu hỏi gợi mở)
? Bài yêu cầu làm gì?
GV yêu cầu hs tự trình bày vào vở.
Gọi 1 hs trình bày trên bảng
Gọi Hs nhận xét
GV kết luận cách làm đúng.
- Gv kiểm tra tỉ lệ hs làm đúng
* Bài 4
GV nêu yêu cầu của bài
Gọi hs nêu miệng kết quả
Gv kết luận câu trả lời đúng
3. Nhận xét giờ học
- ý thức học bài
- Tinh thần phát biểu
- Tuyên dương Hs tích cực
-HS nghe GV giới thiệu bài.
- 1 hs nêu yêu cầu bài tập 1.
- Hs tự làm bài vào vở/15
- HS nêu miệng kết quả
- Hs nhận xét bài của bạn
Trong dãy số tự nhiên:
- Số tự nhiên bé nhất là: 9
- Hai số tự nhiên liên tiếp hơn, kém nhau 1 đơn vị.
- Không có số tự nhiên nào lớn nhất.
* Hs nêu yêu cầu BT 2
- Hs làm bài vào Vở thực hành/15
- Hs nêu kết quả + nhận xét.
a, Hai số lẻ liên tiếp hơn, kém nhau 2 đơn vị.
b, Hai số chẵn liên tiếp hơn, kém nhau 2 đơn vị.
- Hs đọc đề bài
- Trả lời các câu hỏi
- Viết tiếp 3 số vào chỗ chấm.
- Lớp trình bày vào Vở thực hành/15
- 1 Hs lên bảng
- Nhận xét
a, 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
b, 0,2,4,6,8,10,12,14,16,18,20,
c, 1,3,5,7,9,11,13,15,17,19,21,
d, 5,10,15,20,25,30,35,40,45,50,55,
e, 1,4,7,10,13,16,19,22,25,28,31,
- Hs có kết quả đúng, giơ tay
- Lớp trình bày vào Vở thực hành/15
- Hs nêu miệng, Hs khác nghe và nhận xét
- HS lắng nghe + đối chiếu bài và sửa lỗi.
- Hs lắng nghe
rèn toán: so sánh, xếp thứ tự các Số Tự NHIêN.
I. Mục tiêu :
+ Rèn kỹ năng so sánh số tự nhiên .
+ Củng cố cách so sánh, xếp thứ tự các số tự nhiên.
+ Cách tìm số liền trước, số liền sau
II. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Nêu yêu cầu của tiết rèn toán
2. Tổ chức cho HS thực hành giải toán
* Bài 1:
- Gv yêu cầu hs làm bài vào vở.
- Gọi Hs nêu kết quả và nhận xét.
- Gv nhận xét, kết luận đáp án đúng.
* Bài 2:
- Yêu cầu Hs làm bài
- Gọi hs nêu kết quả + nhận xét
- Gv thống nhất kết quả đúng.
* Bài 3
- Gọi Hs đọc đề bài
- Gv hướng dẫn cách làm (đặt câu hỏi gợi mở)
GV yêu cầu hs tự trình bày vào vở.
Gọi 1 hs trình bày trên bảng
Gọi Hs nhận xét
GV kết luận cách làm đúng.
- Gv kiểm tra tỉ lệ hs làm đúng
3. Nhận xét giờ học
- ý thức học bài
- Tinh thần phát biểu
- Tuyên dương Hs tích cực
-HS nghe GV giới thiệu bài.
- 1 hs nêu yêu cầu bài tập 1.
- Hs tự làm bài vào vở/16
- HS nêu miệng kết quả
- Hs nhận xét bài của bạn
a, 159, 195
519, 591
915, 951
b, 159, 195, 519, 591, 915, 951
c, 159 + 951 = 195 + 915 = 519 + 591 = 1110
* Hs nêu yêu cầu BT 2
- Hs làm bài vào Vở thực hành/16
- Hs nêu kết quả + nhận xét.
a, 1 000 000.
b, 9 999 999.
c, 1 000 001, 1 000 002, 1 000 003,
- Hs đọc đề bài
- Trả lời các câu hỏi
- Lớp trình bày vào Vở thực hành/16
- 1 Hs lên bảng
- Nhận xét
Bài giải
Số liền sau của số có 6 chữ số là số có 7 chữ số, vậy số có 6 chữ số đó phảI là số lớn nhất. Số đó là 999 999.
=> Số liền trước của 999 999 là:
999 999 – 1 = 999 998
Đ/s: 999 998
- Hs có kết quả đúng, giơ tay
- Hs lắng nghe
Sinh hoạt lớp – tuần
I – mục đích, yêu cầu
- Giúp học sinh nhận ra những ưu điểm đã đạt được và những hạn chế cần khắc phục: nề nếp, học tập, lao động vệ sinh, các hoạt động tập thể.
- Đề ra kế hoạch hoạt động trong tuần tới
II – Nội dung sinh hoạt.
Lớp trưởng điều hành giờ sinh hoạt
ổn định tổ chức.
Hát tập thể: 1 – 2 bài
Giới thiệu các tổ trưởng báo cáo kết quả hoạt động của tổ mình
2. Các tổ trưởng báo cáo kết quả hoạt động của tổ mình
- Tổ 1: ..
..
- Tổ 2: ..
..
- Tổ 3: ..
..
- Tổ 4: ..
..
3. Lớp phó học tập nhận xét chung.
- Tình hình học bài ở nhà:
.
- Tình hình học bài trên lớp:.
.
4. Lớp phó lao động nhận xét.
- Tình hình vệ sinh lớp học:.
.
- Tình hình tham gia lao động thường xuyên:
.
III. Nhận xét của GVCN
..
..
..
..
IV – Kế hoạch tuần tới
..
..
..
...
..
File đính kèm:
- TOAN 4 CA 2.doc