Giáo án Lớp 4 - Môn toán (Tiết 6)

. Nhận địnhchung : HS yêu thích môn học phần lớn các em có hứng thú trong giờ học toán , đa số các em nhận thức nhanh , thích học toán

 a. Thuận lợi : Trong lớp có một số em học khá , nhận thức nhanh

 b. Khó khăn : Một số em nhận thức còn chậm , lực học của HS không đều , một số em còn thiếu đồ dùng học tập , nhiều em chưa thuộc bảng nhân , bảng chia

2. Kết quả học lực năm học trước :TS 18 em

 

doc5 trang | Chia sẻ: vjt.coi9x | Lượt xem: 717 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 4 - Môn toán (Tiết 6), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn : Toán I . Đánh giá chung về nhận thức của HS đối với môn học 1. Nhận địnhchung : HS yêu thích môn học phần lớn các em có hứng thú trong giờ học toán , đa số các em nhận thức nhanh , thích học toán a. Thuận lợi : Trong lớp có một số em học khá , nhận thức nhanh b. Khó khăn : Một số em nhận thức còn chậm , lực học của HS không đều , một số em còn thiếu đồ dùng học tập , nhiều em chưa thuộc bảng nhân , bảng chia 2. Kết quả học lực năm học trước :TS 18 em Giỏi Khá Trung bình Yếu TS % TS % TS % TS % 5 27,7 6 33,0 8 38,9 3. Kết quả khảo sát đầu năm học 2008-2009 : TS 20 em trong đó 1 em hoà nhập Giỏi Khá Trung bình Yếu TS % TS % TS % TS % 4 21,0 6 31,2 6 31,2 3 16,2 II. Mục tiêu chung của môn học. 1. Về số và phép tính : Bổ sung những hiểu biết cần thiết về phân số thập phân , hỗn số để chuẩn bị học số thập phân . Biết khái niệm ban đù về số thập phân . Biết đọc , viết , so sánh , sắp thứ tự các số thập phân . Biết cộng , trừ , nhân , chia , các số thập phân . Biết cộng trừ các số đo thời gian có đến hai tên đơn vị đo , nhân chia các số đo thời gian có đến hai đơn vị đo với ( cho ) với số tự nhiên khác không - Biết vận dụng những kiến thức và kĩ năng về số thập phân đẻ : Tính giá trị của biểu thức có đến 3 phép tính . Tìm một thành phần chưa biết của một phép tính , tính bằng cách thuận tiện nhất ; nhân chia nhẩm một số thập phân với 10, 100 1000. - Ôn tập củng cố có hệ thống những kiến thức và kĩ năng cơ bản về số và phép tónh ( Với số tự nhiên , phân số đơn giản , số thập phân ) 2. Về đo lường . - Biết tên gọi kí hiệu , quan hệ giữa một số đơn vị đo diện tích , thể tích thông dụng - Biết viết số đo đọ dài , khối lượng diện tích , thể tích , thời gian , dưới dạng STP. 3. Về hình học : - Nhận biết được hình thang , hình hộp chữ nhật , hình lập phương , hình trụ , hình cầu và một số dạng của hình tam giác . - Biết tính chu vi diện tích hình tam giác , hình thang , hình tròn - Biết tính Sxq, S tp , thể tích hình hộp chữ nhật , hình lập phương . 4. Về giảI bài toán có lời văn . - Biết giải và trình bày bài giải các bài toán có đến 4 bước tính trong đó có một số bài toán về quan hệ tỷ lệ ( Khi giải các bài toán về quan hệ tỉ lệ thuận , tỷ lệ nghịch không dùng các tên gọi này , có thể giải bài toán bằng cách “ rút về đơn vị” hoặc “ Tìm tỉ số”) - Các bài toán về tỷ số phần trăm : Tìm tỷ số phần trăm của 2 số , tìm giá trị tỷ số phần trăm của một số cho trước , tìm một số biết tỷ số giá trị phần trăm của số đó . - các bài toán có nội dung hình học liên quan đến các hình đã học . 5. Về một số yếu tố thống kê. - Biết đọc các số liệu trên biểu đồ hình quạt . - Bước đầu biết nhận xét về một số thông tin đơn giản thu thập từ biểu đồ . 6. Về phát triển ngôn ngữ , tư duy góp phần hình thành nhân cấch học sinh . - Biết diễn đạt một số NX, quy tắc , tính chất bằng ngôn ngữ ( Nói , Viết , công thức ) ở dạng tổng quát . - Tiếp tục phát triển ( ở mức độ thích hợp ) khả năng phân tích , tổng hợp kháI quát hóa , cụ thể hóa , bước đầu hình thành và phát triển trí tưởng tượng không gian - Tiếp tục rèn luyện các đức tính : Chăm học , cẩn thận , tự tin trung thực , có tinh thần trách nhiệm . III. Kế hoạch cụ thể . Chủ đề Thời gian Mục tiêu Kết quả I. Số học A. Bổ sung về phân số 1. Giới thiệu phân số thập phân Bài 1 đến bài 8 - Nhận biết được phân số thập phân . - Biết đọc viết , rút gọn các phân số thập phân . 2. Hỗn số Bài 9,10 - Nhậnbiết được hỗn số biết phần nguyên và phần thập phân - Biết đọc viết hỗn số - Biết chuyển hỗn số thành phân số B. Các phép tính với STP. 1. Khái niệm ban đầu về STP Bài 32, 33;34 - Biết nhận dạng STP - Biết STP gồm phần nguyên và phần thập phân . - Biết đọc viết STP. Biết víêt STP khi biết số đơn vị mỗi hàng trong phần nguyên và phần thập phân . - Biết số đo đại lượng ,đo độ dài có thể viết dưới dạng phân số thập phân thì viết được dưới dạng STPvà ngược lại . 2. So sánh 2 số thập phân Bài 37 - Biết cộng trừ các sốTP ( Thuộc quy tắc và biết vận dụng để so sánh STP). - Biết sắp xếp một nhóm các số TPtheo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại 3. Phép cộng và phép trừ các số thập phân Bài 48 đến bài 52 -Biết cộng trừ các STP có đến 3 chữ số ở phần thập phân , có nhớ không quá 2 lượt . - Biét t/c giao hoán , t/c kết hợp của phép cộng các số TPvà sử dụng trong thực hành tính . - Biết tính giá trị của các biểu thức có không quá 3 dấu phép tính cộng trừ có hoặc không có dấu ngoặc . - Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ . 4. Phép nhân các số thập phân Bài 55 đến bài 58 - Biết thực hiện phép nhân có tích là STP có không quá 3 chữ số ở phần TP,trong một số trường hợp : +Nhân một STP với một số TN có không quá 2 CS mỗi lượt nhân không quá 2 lần . + Nhân một số TP với Một số TP mỗi lượt nhân không nhớ quá 2 lần . + Biết nhân nhẩm một STP với 10,100,1000., với 0,1; 0,001, 0,0001. + Biết t/c giao hpán , t/c kết hợp của phép nhân , nhân một số với một tổng 5. Phép chia các số thập phân . Bài 63 đén bài 70 - Biết thực hiện phép chia thương là STN hoặc STP có không quá 3 SC ở phần TP trong một số trường hợp : + Chia STP cho STN + Chia STN cho STN thương tìm được là STP + Chia STP cho STP + Chia STP cho STP - Biết chia nhẩm một STP cho 0,1; 0,01; 0,001; - Biết tính giá trị của bỉu thức STP có đến 3 phép tính . - Biết tìm một thành phần chưa biết của phép nhân hoặc phép chia với STP . 6. Tỉ số phần trăm Bài 74 đến bài 79 - Nhận biết được tỉ số phần trăm của hai đại lượng cùng loại . - Biết đọc , viết tỉ số phần trăm - Biết viết một phân số thành tỉ số % và viét tỉ số % thành phân số . - Biết thực hiện phép cộng , phép trừ các tỉ số %, nhân tỉ số % với một số TN, chia tỉ số % cho một số TN khác 0 + Biết tìm tỉ số % của 2 số + Tìm tỉ số giá trị % của 1 số + Tìm một số , biết tỉ số giá trị % của số đó Yếu tố thống kê , biểu đồ hình quạt Bài 100 - Nhận biết về biểu đồ hình quạt ý nghĩa thực tế của nó . - Biết thu thập và xử lí một số thông tin đơn giản từ biểu đồ hình quạt. II. Đại lượng và đo đại lượng 1. Bảng ĐV đo độ dài Bài 145 - Biết tên gọi kí hiệu , mối quan hệ của các đơn vị đo độ dài trong bảng ĐV đo độ dài . - Biết chuyển đổi ĐV đo độ dài . + Từ số đo có 1 tên ĐV sang số đo có một tên ĐV khác . + Từ số đo có 2 tên ĐV sang số đo có một tên ĐV đo và ngược lại . - Biết thực hiện phép tính với các số đo độ dài và vận dụng trong giảI quyết một số tình huống thực tế . 2. Bảng đơn vị đo khối lượng Bài 144 - Biết tên gọi , kí hiẹu , mối quan hệ của các ĐV đo khối lượng trong bảng ĐV đo khối lượng . - Biết chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng : + Từ số đo có 1 tên ĐV sang số đo có một tên ĐV khác . + Từ số đo có tên ĐVđo sang số đo có một tên ĐV và ngược lại . - Biết thực hiện phép tính với các số đo khối lượng và vận dụng trong thực tế . 3. Diện tích Bài 146 - Biết dam2 hm2 mm2 .là những đơn vị đo S ha là ĐV đo ruộng đất - Biết tên gọi kí hiệu đơn vị đo S trong bảng ĐV đo S - Biết chuyển đổi ĐV đo S : + Từ số đo một ĐV sang một ĐV khác + Từ số đo có hai tên ĐV sang số đo có một tên ĐV - Biết thực hiện phép tính với số đo S. 4. Thể tích Bài 147 - Biết cm3, dm3, m3 là những đv đo thể tích - Biết đọc , viết các số đo thể tích - Biết chuyển đổi số đo thể tích trong trường hợp đơn giản 5. Thời gian Bài 122 đến bài 124 - Biết mối quan hệ giữa các số đo thời gian thông dụng - Biết chuyển đổi đv đo thời gian - Biết cộng trừ các số đo thời gian ( Có đến 2 tên đv) - Biết nhân chia các số đo thời gian ( Có đến 2 tên đv) với một số TN khác không . 6 Vận tốc Bài 130 Bước đầu nhận biết được vận tốc của 1 chuyển động , tên gọi , kí hiệu của một số đv đo vận tốc ( km/h; m/ phút; m/ giây . II. Yếu tố hình học - Nhận biết được các dạng của hình tam giác + Hình tam giác có 3 góc nhọn + Hình tam giác có 1 góc vuông 2góc nhọn - Biết cách tính S của hình tam giác 2. Hình thang Bài 90;91 - Nhận biết được hình thang và một số đặc điểm của nó . - Biết cách tính S hình thang 3 Hình tròn Bài 94;95;97 Biết cách tính chu vi , diện tích hình tròn 4 . Hình hộp chữ nhật - hình lập phương . Bài 104 đến 115 - Nhận biết được hhCN, hình LP và một số đặc điểm của nó . - Biết cách tính Sxq vàStp của hhCN và hình LP . - Biết cách tính thẻ tích của hhCN và hình LP . 5. Hình trụ Bài 118 - Nhận biết được hình trụ 6. Hình cầu - Nhận biết được hình cầu . IV. Giải bài toán có lời văn Tất cả các bài - Biết giải các bài toán có đến 4 bước tính , trong đó có các bài toán về quan hệ tỷ lệ , tỷ số %, chuyển động đều , nội dung hình học. IV. Một số biện pháp . Giao bài cho HS phảI phù hợp với từng đối tượng HS Giao thêm bài tập về nhà cho từng đối tượng HS Tổ chức học nhóm : Giao bạn giỏi kèm bạn yếu .

File đính kèm:

  • docKHCN MON TOAN.doc