MỤC TIÊU:
Giúp HS ôn tập về:
- Cách đọc , viết đến số 100 000
- Phân tích cấu tạo số.
II/ CHUẨN BỊ: Bảng phụ.
III / LÊN LỚP:
1 , Ôn lại cách đọc số , viết số và các hàng .
MĐ: HS biết đọc các số , viết số và các hàng.
- GV viết số 83251,HS đọc và nêu giá trị từng chữ số .
159 trang |
Chia sẻ: vjt.coi9x | Lượt xem: 789 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 4 - Môn toán (Tiết 4), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gỡ?
HS tửù laứm baứi.
GV theo doừi vaứ nhaọn xeựt.
3.Cuỷng coỏ- Daởn doứ:
Chuaồn bũ: Luyeọn taọp chung.
Toồng keỏt giụứ hoùc.
2 HS leõn baỷng laứm.
1 HS leõn baỷng laứm, caỷ lụựp laứm baỷng con.
1HS leõn baỷng laứm, caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ BT
HS leõn baỷng laứm, caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ BT
Ruựt kinh nghieọm tieỏt daùy:
Baứi:Luyeọn taọp chung.(t145)
Ngaứy: Tuaàn:
I. MUẽC TIEÂU: Giuựp HS:
Reứn kú naờng giaỷi baứi toaựn daùng : Tỡm hai soỏ khi bieỏt toồng ( hoaởc hieọu )vaứ tổ soỏ cuỷa hai soỏ ủoự
II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC:
Baỷng phuù.
Phieỏu BT.
III.HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHUÛ YEÁU:
TG
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1.KTBC:
2 HS ủoàng thụứi laứm bieỏn ủoồi baứi 2,3/151
GV nhaọn xeựt, ghi ủieồm.
2.Baứi mụựi:
Giụựi thieọu baứi: Luyeọn taọp chung
Hẹ1: HD luyeọn taọp.
Muùc tieõu: Reứn kú naờng giaỷi baứi toaựn daùng : Tỡm hai soỏ khi bieỏt toồng ( hoaởc hieọu )vaứ tổ soỏ cuỷa hai soỏ ủoự
Caựch tieỏn haứnh:
Baứi 1:GV treo baỷng phuù.
1 HS ủoùc ủeà.
BT yeõu caàu gỡ?
HS laứm baứi.
GV theo doừi vaứ nhaọn xeựt.
Baứi 2: 1 HS ủoùc ủeà.
BT yeõu caàu gỡ?
HS tửù laứm baứi.
GV theo doừi vaứ nhaọn xeựt.
Baứi 3,4: 1 HS ủoùc ủeà.
BT yeõu caàu gỡ?
HS tửù laứm baứi.
GV theo doừi vaứ nhaọn xeựt.
3.Cuỷng coỏ- Daởn doứ:
Neõu caực bửụực giaỷi baứi toaựn tỡm hai soỏ khi bieỏt toồng ( hoaởc hieọu) vaứ tổ soỏ cuỷa hai soỏ ủoự.
Chuaồn bũ: Luyeọn taọp chung.
Toồng keỏt giụứ hoùc.
2 HS leõn baỷng laứm.
HS laứm phieỏu BT.
1HS leõn baỷng laứm, caỷ lụựp laứm baỷng con.
1HS leõn baỷng laứm, caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ BT
Ruựt kinh nghieọm tieỏt daùy:
Tuần 30
Thứ hai, ngày 10 tháng 4 năm 2006
Toán
Tiết 146 Luyện tập chung
A. Mục tiêu :
- Giúp học sinh ôn tập củng cố hoặc tự kiểm tra về :
- Khái niệm ban đầu về phân số, tìm phân số của một số
Giải bài toán có liên quan đến tìm một trong 2 số biết tổng ( hoặc hiệu ) và tỉ số của 2 số đó
- Tính diện tích hình bình hành
B. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I- Tổ chức
II- Kiểm tra : kết hợp với bài học
III- Dạy bài mới
- Giáo viên tổ chức cho học sinh tự làm bài rồi chữa bài tập
Bài 1: cho học sinh tính rồi chữa
- Nêu câu hỏi để học sinh ôn lại về cách tính cộng, trừ, nhân, chia phân số. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có phân số
Bài 2: hớng dẫn học sinh tự làm bài rồi chữa
Bài 3: cho học sinh tự làm bài rồi chữa
Bài 4: hớng dẫn học sinh làm tơng tự nh bài 3
Bài 5: cho học sinh tự làm bài rồi chữa
Gọi vài em nêu kết quả
- Hát
- Học sinh mở sách giáo khoa trang 153 và lấy nháp làm bài
- Học sinh nêu về cách cộng, trừ, nhân, chia phân số
Ví dụ :
e)
Bài giải :
Chiều cao của hình bình hành là
18 x = 10 ( cm )
Diện tích hình bình hành là:
18 x 10 = 180 ( cm2 )
Đáp số : 180 cm2
Bài giải :
Coi số búp bê là 2 phần thì số ô tô là 5 phần ta có tổng số phần bằng nhau là :
2 + 5 = 7 ( phần )
Số ô tô có trong gian hàng là :
63 : 7 x 5 = 45 ( ô tô )
Đáp số 45 ô tô
Bài giải :
Coi tuổi con là 2 phần thì tuổi bố là 9 phần ta có hiệu số phần bằng nhau là :
9 – 2 = 7 ( phần )
Tuổi con là :
35 : 7 x 2 = 10 ( tuổi )
Đáp số : 10 tuổi
Một vài em nêu kết quả của bài 5.
D. Hoạt động nối tiếp :
- Muốn tính diện tích hình bình hành ta làm thế nào ?
- Nhận xét và đánh giá giờ học.
Thứ ba ngày 11 tháng 4 năm 2006
Toán
Tiết 147: Tỉ lệ bản đồ
A. Mục tiêu:
- Giúp học sinh bớc đầu nhận biết ý nghĩa và hiểu đợc tỉ lệ bản đồ là gì ? ( cho biết một đơn vị độ dài thu nhỏ trên bản đồ ứng với độ dài thật trên mặt đất là bao nhiêu)
B. Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ thế giới, bản đồ Việt Nam, bản đồ một số tỉnh thành phố...( có ghi tỉ lệ bản đồ ở phía dới )
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I- Tổ chức
II- Kiểm tra:
III- Dạy bài mới
1) Giới thiệu tỉ lệ bản đồ
- Giáo viên treo bản đồ Việt Nam và giới thiệu về tỉ lệ : 1 : 10000000; 1 : 500000 và nói các tỉ lệ ghi trên bản đồ đó gọi là tỉ lệ bản đồ
- Tỉ lệ bản đồ 1 : 10000000 có thể viết dới dạng phân số
2) Thực hành
Bài 1 : cho học sinh trả lời miệng
- Giáo viên nhận xét
Bài 2 : hớng dẫn tơng tự nh bài 1
- Cho học sinh viết số thích hợp vào chỗ trống
Bài 3 : yêu cầu học sinh ghi Đ hoặc S vào ô trống
- Giáo viên nhận xét và sửa
- Hát
- Học sinh theo dõi và lắng nghe
- Học sinh thực hành viết tỉ lệ bản đồ dới dạng phân số
Vài học sinh trả lời
1 : 1000 độ dài mm ứng với 1000 mm
1 : 1000 độ dài 1cm ứng với 1000 cm
1 : 1000 độ dài 1 dm ứng với 1000 dm
Lần lợt học sinh trả lời độ dài thật :
1000 cm; 300 dm; 10000 mm; 500 m
Vài học sinh lên bảng điền :
S
Đ
S
Đ
D. Hoạt động nối tiếp :
- Đọc và xác định tỉ lệ của một số bản đồ
- Nhận xét và đánh giá giờ học
Thứ t, ngày 12 tháng 4 năm 2006
Toán
ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
A. Mục tiêu
- Giúp học sinh : từ độ dài thu nhỏ và tỉ lệ bản đồ cho trớc biết cách tính độ dài thật trên mặt đất
B. Đồ dùng dạy học
- Vẽ lại bản đồ trờng mầm non xã Thắng Lợi trong sách giáo khoa.
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I- Tổ chức
II- Kiểm tra : gọi vài học sinh làm miệng bài tập 1 và 2.
III- Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài toán 1
- Treo bản đồ trờng mầm non xã Thắng Lợi và hỏi ?
- Độ dài thu nhỏ trên bản đồ ( đoạn AB ) dài mấy cm ?
- Bản đồ tr/ mầm non vẽ theo tỉ lệ nào?
- 1 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu ?
- 2 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu ?
2. Giới thiệu cách ghi bài giải
Bài giải
Chiều rộng thật của cổng trờng là :
2 x 300 = 600 ( cm )
600 cm = 6 m
Đáp số 6 m
3. Giới thiệu bài toán 2
Thực hiện tơng tự nh bài toán 1
Bài giải
Quãng đờng Hà Nội - Hải Phòng dài là :
102 x 1000000 = 102000000 ( mm )
102000000 mm = 102 km
Đáp số 102 km
4. Thực hành
Bài 1 : cho học sinh làm nháp và đọc kết quả
Bài 2 : hớng dẫn tơng tự bài toán 1
- Gọi vài em đọc bài giải
Bài toán 3 : cho học sinh tự giải
- Chấm một số bài và nhận xét
- Hát
- Vài em làm bài
- Nhận xét và bổ sung
- Học sinh quan sát và trả lời
- 2 m
- 1 : 300
- 300 cm
- 2 x 300 m
- Học sinh lắng nghe và theo dõi
Độ dài thật là :
1000000 cm; 45000 dm; 100000 mm
Bài giải :
Chiều dài thật của phòng học là :
4 x 200 = 800 ( cm )
800 cm = 8 m
Đáp số 8 m
Bài giải :
Quãng đờng thành phố HCM - Quy Nhơn là :
27 x 2500000 = 67500000 ( cm )
67500000 cm = 675 km
Đáp số 675 km
D. Hoạt động nối tiếp :
- Đánh giá và nhận xét
Thứ năm, ngày 13 tháng 4 năm 2006
Toán
ứng dụng của tỉ lệ bản đồ ( tiếp theo )
A. Mục tiêu
- Giúp học sinh : từ độ dài thật và tỉ lệ bản đồ cho trớc biết cách tính độ dài thu nhỏ trên bản đồ
B. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I- Tổ chức
II- Kiểm tra : gọi vài học sinh nêu miệng lời giải bài tập 2, 3
III- Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài toán 1
- Cho học sinh tự tìm hiều đề
- Gợi ý để học sinh thấy tại sao cần phải đổi ra cm
- Nêu cách giải
Bài giải
20 m = 2000 cm
Khoảng cách AB trên bản đồ là :
2000 : 500 = 4 ( cm )
Đáp số 4 cm
2. Giới thiệu bài toán 2
- Hớng dẫn thực hiện tơng tự bài toán 1
Bài giải
41 km = 41000000 mm
Quãng đờng Hà Nội - Sơn Tây trên bản đồ là :
41000000 : 100000 = 41 ( mm )
Đáp số 41 mm
3. Thực hành
Bài 1 : cho học sinh tính ở nháp và nêu miệng kết quả độ dài trên bản đồ
Bài 2 : gọi học sinh đọc bài toán
- Hớng dẫn học sinh tự giải
Bài 3 : cho học sinh tự làm vào vở
- Một em lên bảng làm
- Giáo viên chấm và chữa
- Hát
- Vài em đọc lời giải
- Nhận xét và bổ sung
- Học sinh đọc bài toán
- Trả lời câu hỏi tìm hiểu bài
- Học sinh lắng nghe và theo dõi
- Học sinh làm nháp và nêu miệng kết quả
50 cm; 5 mm; 1 dm
- Học sinh giải và đọc lời giải
Bài giải
12 km = 1200000 cm
Quãng đờng từ bản A đến bản B trên bản đồ là :
1200000 : 100000 = 12 ( cm )
Đáp số 12 cm
Bài giải
10 m = 1000 cm; 15 m = 1500 cm
Chiều dài hình chữ nhật trên bản đồ là :
1500 : 500 = 3 ( cm )
Chiều rộng hình chữ nhật trên bản đồ là :
1000 : 500 = 2 ( cm )
Đáp số : chiều dài 3cm, chiều rộng 2 cm
D. Hoạt động nối tiếp :
- Đánh giá và nhận xét giờ học
Thứ sáu, ngày 14 tháng 4 năm 2006
Toán
Thực hành
A. Mục tiêu
Giúp học sinh :
- Biết cách đo độ dài một đoạn thẳng ( khoảng cách giữa 2 điểm ) trong thực tế bằng thớc dây, chẳng hạn nh đo chiều dài, chiều rộng phòng học, khoảng cách giữa hai cây, hai cột ở sân trờng, ....
- Biết xác định 3 điểm thẳng hàng trên mặt đất ( bằng cách gióng thẳng hàng các cọc tiêu )
B. Đồ dùng dạy học
- Thớc dây cuộn hoặc đoạn dây dài có ghi dấu từng mét, 1 số cọc mốc, cọc tiêu
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I- Tổ chức
II- Kiểm tra : vài em nêu miệng các bài tập của tiết trớc
III- Dạy bài mới
1. Hớng dẫn thực hành tại lớp
- Hớng dẫn học sinh cách đo độ dài đoạn thẳng ( tơng tự sách giáo khoa )
- Hớng dẫn cách xác định 3 điểm thẳng hàng trên mặt đất ( tơng tự sách giáo khoa )
2. Thực hành ngoài lớp
- Giáo viên chia nhóm
- Giao nhiệm vụ cho các nhóm
Bài 1 : thực hành đo độ dài
- Hớng dẫn học sinh dựa vào cách đo nh hình vẽ trong sách giáo khoa để đo độ dài giữa hai điểm cho trớc
- Giao việc cho nhóm đo chiều dài lớp học
- Nhóm đo chiều rộng lớp học
- Nhóm đo khoảng cách hai cây ở sân trờng
- Yêu cầu đo và ghi kết quả theo nội dung sách giáo khoa
- Giáo viên nhận xét và kiểm tra kết quả thực hành của mỗi nhóm
Bài tập 2 : tập ớc lợng độ dài
- Hớng dẫn học sinh mỗi em ớc lợng 10 bớc đi xem đợc khoảng cách mấy mét rồi dùng thớc kiểm tra lại ( tơng tự bài tập 2 )
- Hát
- Vài em nêu miệng lời giải
- Nhận xét và bổ sung
- Học sinh lấy thớc và thực hành đo cắt đoạn thẳng ngay trong phòng học
- Học sinh thực hành gióng thẳng hàng các cọc tiêu để xác định 3 điểm thẳng hàng trên mặt đất
- Thực hành chia nhóm và nhận nhiệm vụ
- Các nhóm thực hành đo
- Lần lợt các nhóm báo cáo kết quả đo đợc
- Học sinh thực hiện bớc và ớc lợng
D. Hoạt động nối tiếp:
- Một em lên thực hành đo chiều rộng, dài bàn cô giáo
- Nhận xét và đánh giá giờ học
File đính kèm:
- Tuan 15 den tuan 18.doc