Giáo án lớp 4 môn Toán học Tuần 6: Tìm số trung bình cộng

MỤC TIÊU

- Củng cố kiến thức về tìm số trung bình cộng và giải toán có liên quan đến trung bình cộng

- HS làm bài 1;2.

- HS khá, giỏi làm thêm bài 3.

II HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

*Muốn tìm TBC của nhièu số ta làm thế nào ?

Luyện tập

Bài1: Dành cho HS cả lớp.

Tìm TBC của các số sau :

a)20;21;22;23;24;25;26

 

doc21 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 1171 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 4 môn Toán học Tuần 6: Tìm số trung bình cộng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n liên quan đến đơn vị đo khối lợng II : Hoạt dộng dạy học Lí thuyết GV cho hs lập lại bảng đơn khối lợng vào nháp –GV theo dõi hứơng dẫn thêm Hỏi một số mối liên hệ giữa các đơn vị đo khối lợng Luyện tập Bài 1: Điềm số thích hợp vào chỗ trống 2437kg=....tấn ...tạ ...yến ....kg 5tạ =....kg 45yến = .....kg 2tấn 5tạ =....kg 12kg =.........g 4kg5hg =....g 36yến =.....tạ ....yến 9hg 8dag =.....g Bài 2:Một cửa hàng ngày thứ nhất bán đợc 1234 kg lúa ,ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày đầu 34 kg nhưng lại ít hơn ngày thứ ba 89 kg .Hỏi cả ba ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg lúa ? Bài 3: Để cứu trợ đồng bào miền Trung bị lũ lụt sau cơn bão số 6 ,một kho dữ trữ Quốc gia ngày thứ nhất đã xuất ra 43 tấn lúa ,ngày thứ hai xuất nhiều hơn ngày đầu 4 tấn .Ngày thứ ba xuất bằng tổng số lúa của hai ngày đầu.Hỏi trong ba ngày kho dự trữ Quốc gia đó đã xuất bao nhiêu tấn lúa ? HS làm bài gv theo dõi hướng dẫn thêm 3)Củng cố ,dặn dò Luyện toán Luyện tập I: Mục tiêu HS nắm được dãy số tự nhiên. II: Hoạt động học dạy 1.Đánh dấu x trước dãy số tự nhiên 0;1;2;3;.;100;101;102;. 1;2;3;.6;8;9;. 0;1;2;3;.;1001;1002;1003 2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a. 506;507;508;..;;..;512;513. b. 420;422;426;;.;; c. 101;103;105;.;;;.. 3. Tìm x x - 375 =425 x : 4 =567 x+ 1999 =2000 x x 6 =451 Hs làm bài. Hoạt động tập thể Sinh hoạt Đội Cô Liên dạy Luyện tiếng việt Luyện danh từ chung ,dnah từ riêng I : mục tiêu Ôn tập ,củng cố về danh từ chung và dah từ riêng II: Hoạt độngdạy học Bài 1: Tìm danh từ chung và danh từ riêng trong đoọn văn sau : Ôm / quanh/ Ba Vì /là /bát ngát/ đồng bằng ,/mênh mômg /hồ/nước/với/ những / Suối Hai/,Đồng Mô /,Ao Vua /..nổi tiếng/ vẫy/ gọi/ .Mướt mát/ rừng /keo/ những/ đảo /Hồ /đảo /Sếu /..xanh ngát/ bạch đàn /những/ đồi / Măng/ ,đồi/ Hòn /...Rừng. ấu thơ/ ,rừng/ thanh xuân/ ...Tiếng /chim /gù /chim /gáy /,khi/ gần/ khi/ xa/ như /mở rộng/ mãi /ra/ không gian/ mùa thu / xứ /Đoài/ . (Võ Văn Trực ) Danh từ chung: đồng bằng ,hồ ,nước,rừng ,keo ,đảo ,bạch đàn ,đồi,tiếng ,chim ,khi,không gian ,mùa thu ,xứ . Danh từ riêng: Ba Vì ,S uối Hai,Đồng Mô ,ao Vua ,Sếu ,Măng ,Hòn ,Đoài Bài 2:Trong các câu ca dao dưới đây ,danh từ riêng không được viết hoa em hãy viết lại cho đúng đồng đăng góc phố kì lừa Có nàng tô thị có chùa tam thanh Sâu nhất là sông bạch đằng Ba lần giặc đến ,ba lần giặc tan Cao nhất là núi lam sơn Có ông lê lợi trong ngàn bước ra ___________________________ Luyện âm nhạc Tổ chức trò chơi âm nhạc I : Mục tiêu Thi hát một số bài hát trong chương trình có một từ cho sẵn II: Hoạt động dạy học GV đưa ra một từ- VD : “em” rồi cho hs hát các bài hát có tiếng “em” ai hát cuối cùng tổ đó thắng Thi biểu diễn một số điệu múa mà các em đã được học *Nhận xét dặn dò ___________________________ Thứ sáu ngày 20 tháng 10 năm 2006 Mĩ thuật Thi vẽ đẹp ,vẽ nhanh GV cho hs thi vẽ tự do Thể dục Quay sau, đI đều vòng phảI, vòng tráI, đổi chân khi sai nhịp, trò chơI “ nén trúng đích” I:mục tiêu Củng cố và nâng cao kỹ thuật.Quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp. Yêu cầu quay sau đúng hướng, không lệch hàng đi đều đến chổ vòng và chuyển hướng không xô lệch hàng, biết cách đổi chân khi sai nhịp. Trò chơi ném bóng trúng đích, Yêu cầu tập trung chú ý, bình tỉnh, khéo léo, ném chính xác vào đích. Ii:hoạt động dạy học 1:Phần mở đầu GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học, chỉnh đốn đội ngũ trang phục luyện tập. Đứng tại chổ xoay các khớp cổ tay, cổ chân, đầu gối, hông, vai. 2: Phần cơ bản a. Đội hình đội ngũ - Ôn quay sau, đi đều vòng trái, vòng phải, đổi chân khi đI đều sai nhịp: GV điều khiển lớp tập luyện. Sau đó chia tổ tập.Lớp trưởng điều khiển cả lớp tập luyện. b. Trò chơi vận động: “Ném bóng trúng đích” 3. Phần kết thúc - Tập một số động tác thả lỏng - Đứng tại chổ vỗ tay hát 1 bài - GV cùng HS hệ thống lại bài học Thứ ba ngày 2 tháng 10năm 2007 Âm nhạc Cô Thành dạy Luyện toán Luyện tập I. Mục tiêu Củng cố về số có một chữ số, hai chữ số. Thực hiện các phép tính với cộng, trừ , nhân, chia. II. hoạt động dạy và học Cho hs làm các bài tập sau: 1.Viết một chữ số thích hợp vào ô trống a. 75362 6 078 125 b. 54326 > 584 362 53 686 < 253 686 2.Tìm x a. x là số tròn chục, 30 < x < 72 b. x là số lẻ; x là số có bốn chữ số; x < 1002 3. Một quyển vở dày 20 trang. Hỏi cần dùng bao nhiêu chữ số để đánh số trang quyển vở đó. HS chấm bài rồi chữa bài. Tự học Ôn Lịch sử và Địa lý I. Mục tiêu HS nắm được kiến thức đã học về Lịch sử và địa lýcủa bài 1-2 II. hoạt động dạy và học 1. Đỉnh núi phan- xi- păng cao bao nhiêu mét? 2. Dân cư ở Hoàng Liên Sơn như thế nào? 3. Nước Văn Lang được ra đời từ lúc nào? 4. Những nước nàogiáp với phần đất liền của Việt Nam? GV cho HS ôn lại các câu hỏi ở trên. Thứ tư ngày 3 tháng 10 năm 2007 Thực hành khoa học Ôn tập các bài 2 đến bài 9 I.Mục tiêu Giúp HS nắm được vai trò của chất bột đường, chất đạm, chất béo. Biết vận dụng vào bữa ăn hàng ngày. II. hoạt động dạy và học Cho HS chơi trò chơi :Rung chuông vàng. 1. Hằng ngày, cơ thể người lấy từ môi trường những gì? 2. Hằng ngày, cơ thể người thải ra môi trường những gì? 3. Trao đổi khí do cơ quan nào thực hiện? 4. Nêu một thức ăn chứa chất bột đường? 5. Các thức ăn chứa nhiều chất bột đường có nguồn gốc từ động vật hay thực vật? 6. Các thức ăn chứa nhiều chất béo có nguồn gốc từ : A , động vật. B. Thực vật C. động vật và thực vật 7. Các thức ăn chứa nhiều chất béo có nguồn gốc từ động vật hay thực vật? A. động vật. B. Thực vật C. động vật và thực vật 8. Chất gì tham gia xây dựng và đổi mới cơ thể? 9. Chất gì giúp bộ máy cơ thể hoạt động bình thường? GV chốt lại các kiến thức cơ bản. ________________________ Luyện toán Đổi các đơn vị đo khối lượng -Giải toán có lời văn I : Mục tiêu Hệ thống hoá các kiến thức về tấn ,tạ ,yến ,kg ,hg ,dag ,g và mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lợng -Giải một số bài toáncó lời văn liên quan đến đơn vị đo khối lợng II : Hoạt dộng dạy học Lí thuyết GV cho hs lập lại bảng đơn khối lợng vào nháp –GV theo dõi hứơng dẫn thêm Hỏi một số mối liên hệ giữa các đơn vị đo khối lợng Luyện tập Bài 1: Điềm số thích hợp vào chỗ trống 2437kg=....tấn ...tạ ...yến ....kg 5tạ =....kg 45yến = .....kg 2tấn 5tạ =....kg 12kg =.........g 4kg5hg =....g 36yến =.....tạ ....yến 9hg 8dag =.....g Bài 2:Một cửa hàng ngày thứ nhất bán đợc 1234 kg lúa ,ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày đầu 34 kg nhưng lại ít hơn ngày thứ ba 89 kg .Hỏi cả ba ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg lúa ? Bài 3: Để cứu trợ đồng bào miền Trung bị lũ lụt sau cơn bão số 6 ,một kho dữ trữ Quốc gia ngày thứ nhất đã xuất ra 43 tấn lúa ,ngày thứ hai xuất nhiều hơn ngày đầu 4 tấn .Ngày thứ ba xuất bằng tổng số lúa của hai ngày đầu.Hỏi trong ba ngày kho dự trữ Quốc gia đó đã xuất bao nhiêu tấn lúa ? HS làm bài gv theo dõi hướng dẫn thêm 3)Củng cố ,dặn dò Thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2007 ______________________________ Tự học Luyện chữ: I: Mục tiêu Hướng dẫn HS viết chữ đẹp, chữ nghiêng, thanh đậm. II: Hoạt động học dạy Bước 1. GV viết mẫu. Bước 2. HS thực hành viết theo hướng dẫn của giáo viên. GV theo dõi, giúp đỡ hs viết còn sai chính tả, chưa đẹp. Luyện toán Luyện tập I: Mục tiêu HS nắm được dãy số tự nhiên. II: Hoạt động học dạy 1.Đánh dấu x trước dãy số tự nhiên 0;1;2;3;.;100;101;102;. 1;2;3;.6;8;9;. 0;1;2;3;.;1001;1002;1003 2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a. 506;507;508;..;;..;512;513. b. 420;422;426;;.;; c. 101;103;105;.;;;.. 3. Tìm x x - 375 =425 x : 4 =567 x+ 1999 =2000 x x 6 =451 Hs làm bài. Hoạt động tập thể Sinh hoạt Đội Cô Liên dạy Thứ năm ngày 19 tháng 10 năm 2006 Luyện toán Luyện tập cộng trừ các số có nhiều chữ số Imục tiêu: Giúp hs làm bài tập về cộng trừ các số có nhiều chữ số II: Hoạt động dạy học Bài 1:Tìm x 123654 +x=5648972 3659829 –x=698753 x +698763=968753 x-3659=365489 965483-x=69873 9865+x=123564 Bài 2: Một cửa hàng ngày đầu bán được 12394kg thóc ,ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày đau 24yến thóc ,ngày thứ ba bán được bằng TBC của hai ngày đầu .Hỏi cả ba ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg thóc ? Giải Đổi 24 yến =240 kg Ngày thứ hai bán được là 12394 +240= 12634(kg) Ngày thứ ba bán được là (12394 +12634):2 =12514(kg) Cả ba ngày bán được là 12394 +12634 +12514 =37542(kg) Đáp số : 37542kg ________________________ Luyện tiếng việt Luyện danh từ chung ,dnah từ riêng I : mục tiêu Ôn tập ,củng cố về danh từ chung và dah từ riêng II: Hoạt độngdạy học Bài 1: Tìm danh từ chung và danh từ riêng trong đoọn văn sau : Ôm / quanh/ Ba Vì /là /bát ngát/ đồng bằng ,/mênh mômg /hồ/nước/với/ những / Suối Hai/,Đồng Mô /,Ao Vua /..nổi tiếng/ vẫy/ gọi/ .Mướt mát/ rừng /keo/ những/ đảo /Hồ /đảo /Sếu /..xanh ngát/ bạch đàn /những/ đồi / Măng/ ,đồi/ Hòn /...Rừng. ấu thơ/ ,rừng/ thanh xuân/ ...Tiếng /chim /gù /chim /gáy /,khi/ gần/ khi/ xa/ như /mở rộng/ mãi /ra/ không gian/ mùa thu / xứ /Đoài/ . (Võ Văn Trực ) Danh từ chung: đồng bằng ,hồ ,nước,rừng ,keo ,đảo ,bạch đàn ,đồi,tiếng ,chim ,khi,không gian ,mùa thu ,xứ . Danh từ riêng: Ba Vì ,S uối Hai,Đồng Mô ,ao Vua ,Sếu ,Măng ,Hòn ,Đoài Bài 2:Trong các câu ca dao dưới đây ,danh từ riêng không được viết hoa em hãy viết lại cho đúng đồng đăng góc phố kì lừa Có nàng tô thị có chùa tam thanh Sâu nhất là sông bạch đằng Ba lần giặc đến ,ba lần giặc tan Cao nhất là núi lam sơn Có ông lê lợi trong ngàn bước ra ___________________________ Luyện âm nhạc Tổ chức trò chơi âm nhạc I : Mục tiêu Thi hát một số bài hát trong chương trình có một từ cho sẵn II: Hoạt động dạy học GV đưa ra một từ- VD : “em” rồi cho hs hát các bài hát có tiếng “em” ai hát cuối cùng tổ đó thắng Thi biểu diễn một số điệu múa mà các em đã được học *Nhận xét dặn dò ___________________________ Thứ sáu ngày 20 tháng 10 năm 2006 Mĩ thuật Thi vẽ đẹp ,vẽ nhanh GV cho hs thi vẽ tự do

File đính kèm:

  • doctuan6 b2.doc
Giáo án liên quan