Giáo án lớp 4 môn Tiếng Việt - Tuần 19 - Tập đọc: Bài "Bốn anh tài" và bài "Chuyện cổ tích về loài người"

1. Nhân vật đầu tiên được nói đến trong "Bốn anh tài" là ai?

A. Nắm Tay Đóng Cọc B. Cẩu Khây

C. Lấy Tai Tát Nước D. Móng Tay Đục Máng

2. Nhân vật thứ hai được nói đến trong "Bốn anh tài" là ai?

A. Nắm Tay Đóng Cọc B. Cẩu Khây

C. Lấy Tai Tát Nước D. Móng Tay Đục Máng

 

doc113 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 965 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 4 môn Tiếng Việt - Tuần 19 - Tập đọc: Bài "Bốn anh tài" và bài "Chuyện cổ tích về loài người", để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chuồn chuồn nước và vẻ đẹp của phong cảnh làng quê, qua đó thể hiện tình yêu quê hương, đất nước. C. Kể về một vương quốc rất buồn chán, có nguy cơ tàn lụi vì vắng tiếng cười. D. Thể hiện tinh thần, phong thái lạc quan, yêu đời của Bác Hồ. 9. Dòng nào dưới đây nêu nội dung chính của bài Tiếng cười là liều thuốc bổ? A. Qua hình ảnh con chim chiền chiện bay lượn, hát ca trong không gian cao rộng, thanh bình, tác giả thể hiện niềm yêu thiên nhiên, yêu đời, yêu quê hương, đất nước. B. Tiếng cười có tác dụng rất tốt cho sức khoẻ của con người. C. Ca ngợi sự thông minh, hóm hỉnh của Trạng Quỳnh đã vừa biết cách giúp chúa ăn ngon miệng lại vừa kín đáo khuyên chúa. D. Thể hiện tinh thần, phong thái lạc quan, yêu đời của Bác Hồ. 10. Dòng nào dưới đây nêu nội dung chính của bài Con chim chiền chiện? A. Qua hình ảnh con chim chiền chiện bay lượn, hát ca trong không gian cao rộng, thanh bình, tác giả thể hiện niềm yêu thiên nhiên, yêu đời, yêu quê hương, đất nước. B. Tiếng cười có tác dụng rất tốt cho sức khoẻ của con người. C. Ca ngợi sự thông minh, hóm hỉnh của Trạng Quỳnh đã vừa biết cách giúp chúa ăn ngon miệng lại vừa kín đáo khuyên chúa. D. Thể hiện tinh thần, phong thái lạc quan, yêu đời của Bác Hồ. 11. Dòng nào dưới đây gồm những từ chỉ đồ dùng cần cho chuyến du lịch? A. khách sạn, nhà nghỉ, phòng nghỉ, hướng dẫn viên, công ti du lịch B. va li, cần câu, lều trại, dụng cụ thể thao, quần áo bơi, đồ ăn, nước uống, thiết bị nghe nhạc C. tàu thuỷ, bến tàu, tàu hoả, ô tô, máy bay, xe buýt, nhà ga, sân bay, bến xe, vé tàu, vé xe, xe máy, xe đạp, xích lô, xuồng D. phố cổ, bãi biển, hồ, núi, thác nước, công viên, đền, chùa, di tích lịch sử, bảo tàng 12. Dòng nào dưới đây gồm những từ chỉ phương tiện giao thông? A. khách sạn, nhà nghỉ, phòng nghỉ, hướng dẫn viên, công ti du lịch B. va li, cần câu, lều trại, dụng cụ thể thao, quần áo bơi, đồ ăn, nước uống, thiết bị nghe nhạc C. tàu thuỷ, bến tàu, tàu hoả, ô tô, máy bay, xe buýt, nhà ga, sân bay, bến xe, vé tàu, vé xe, xe máy, xe đạp, xích lô, xuồng D. phố cổ, bãi biển, hồ, núi, thác nước, công viên, đền, chùa, di tích lịch sử, bảo tàng 13. Dòng nào dưới đây gồm những từ chỉ Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch? A. khách sạn, nhà nghỉ, phòng nghỉ, hướng dẫn viên, công ti du lịch B. va li, cần câu, lều trại, dụng cụ thể thao, quần áo bơi, đồ ăn, nước uống, thiết bị nghe nhạc C. tàu thuỷ, bến tàu, tàu hoả, ô tô, máy bay, xe buýt, nhà ga, sân bay, bến xe, vé tàu, vé xe, xe máy, xe đạp, xích lô, xuồng D. phố cổ, bãi biển, hồ, núi, thác nước, công viên, đền, chùa, di tích lịch sử, bảo tàng 14. Dòng nào dưới đây gồm những từ chỉ địa điểm du lịch? A. khách sạn, nhà nghỉ, phòng nghỉ, hướng dẫn viên, công ti du lịch B. va li, cần câu, lều trại, dụng cụ thể thao, quần áo bơi, đồ ăn, nước uống, thiết bị nghe nhạc C. tàu thuỷ, bến tàu, tàu hoả, ô tô, máy bay, xe buýt, nhà ga, sân bay, bến xe, vé tàu, vé xe, xe máy, xe đạp, xích lô, xuồng D. phố cổ, bãi biển, hồ, núi, thác nước, công viên, đền, chùa, di tích lịch sử, bảo tàng 15. Dòng nào dưới đây gồm những từ chỉ đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm? A. la bàn, lều trại, quần áo, đồ ăn, nước uống, đèn pin, dao, bật lửa, vũ khí B. bão, thú dữ, núi cao, vực sâu, rừng rậm, sa mạc, mưa, gió, bão tuyết, đói, khát C. tàu thuỷ, bến tàu, tàu hoả, ô tô, máy bay, xe buýt, nhà ga, sân bay, bến xe, vé tàu, vé xe, xe máy, xe đạp, xích lô, xuồng D. kiên trì, dũng cảm, gan dạ, táo bạo, thông minh, nhanh nhẹn, khoẻ mạnh, sáng tạo, tò mò, thích khám phá 16. Dòng nào dưới đây gồm những từ chỉ những đức tính cần thiết của một người tham gia thám hiểm? A. la bàn, lều trại, quần áo, đồ ăn, nước uống, đèn pin, dao, bật lửa, vũ khí B. bão, thú dữ, núi cao, vực sâu, rừng rậm, sa mạc, mưa, gió, bão tuyết, đói, khát C. tàu thuỷ, bến tàu, tàu hoả, ô tô, máy bay, xe buýt, nhà ga, sân bay, bến xe, vé tàu, vé xe, xe máy, xe đạp, xích lô, xuồng D. kiên trì, dũng cảm, gan dạ, táo bạo, thông minh, nhanh nhẹn, khoẻ mạnh, sáng tạo, tò mò, thích khám phá 17. Dòng nào dưới đây gồm những từ chỉ những khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua khi đi thám hiểm? A. la bàn, lều trại, quần áo, đồ ăn, nước uống, đèn pin, dao, bật lửa, vũ khí B. bão, thú dữ, núi cao, vực sâu, rừng rậm, sa mạc, mưa, gió, bão tuyết, đói, khát C. tàu thuỷ, bến tàu, tàu hoả, ô tô, máy bay, xe buýt, nhà ga, sân bay, bến xe, vé tàu, vé xe, xe máy, xe đạp, xích lô, xuồng D. kiên trì, dũng cảm, gan dạ, táo bạo, thông minh, nhanh nhẹn, khoẻ mạnh, sáng tạo, tò mò, thích khám phá 18. Đoạn văn sau trích trong bài văn nào? Chúng bắt đầu mổ thóc. Những chiếc mỏ xinh xắn mổ lia lịa. Tiếng "cục, cục" khẽ khẽ vang lên. Chúng mổ thóc rất nhanh nhưng cũng không quên đưa mắt cảnh giác nhìn ngó xung quanh. Con nào con nấy ăn rất nhanh nhưng chúng không hề tranh nhau. A. Bài văn tả con gà trống B. Bài văn tả cây xương rồng C. Bài văn tả con chim bồ câu D. Bài văn tả con mèo 19. Đoạn văn sau trích trong bài văn nào? Cây này rất bụ bẫm. Nó có dáng thẳng đứng. Từ thân cây có nhiều nhánh nhỏ mọc ra. Gai xương rồng mọc tứ tung. Cái gai nào cũng sắc nhọn. nếu nhỡ tay bị gai đâm vào là chảy máu ngay. A. Bài văn tả con gà trống B. Bài văn tả cây xương rồng C. Bài văn tả con chim bồ câu D. Bài văn tả con mèo 20. Đoạn văn sau trích trong bài văn nào? Chú nặng độ hơn ba ki-lô-gam. Chú mới oai vệ làm sao. Cả thân hình chú là bộ lông đỏ tía xen lẫn màu vàng lam mướt như nhung. Dưới ánh mặt trời, chú ta trông càng thêm phần bảnh bao. Nổi bật trên đầu chú là cái mào đỏ chót như bông hồng nhung đang nở. Mỏ của chú cứng nhọn, vàng ươm và hơi khoằm xuống. Đấy cũng chính là thứ vũ khí sắc bén vô cùng lợi hại của chú. Đôi nắt chú nhỉnh hơn hạt tiêu đen một chút, tròn và tinh nhanh. Chú có cái cổ cao được phủ bởi bộ lông màu tía. Mỗi khi chú gặp kẻ thù, lông cổ xù ra trông như một chiếc chổi phất trần. Lông đuôi của chú rất đẹp. Nó vừa dài vừa cong lại nhiều màu sắc sặc sỡ. Hai chân chú thật chắc chắn. Sau mỗi chân có một cái cựa nhọn và cứng. Thỉnh thoảng, chú cũng dùng đôi cựa này vào việc "gây gổ" với các anh chàng trống choai mới lớn. A. Bài văn tả con gà trống B. Bài văn tả cây xương rồng C. Bài văn tả con chim bồ câu D. Bài văn tả con mèo Phần đáp án Đáp án tuần 19 1B 2A 3C 4D 5B 6C 7D 8C 9B 10D 11C 12A 13D 14B 15B 16A 17C 18B 19A 20C 21D 22C 23A 24B 25A 26B 27D 28B 29C 30A 32A 33A 34A 35C 36C 39A 40B 41D 42B 43B 44C 45A 46D 47A 48B 49A 50A 51B 52A 53A 54B 55B 31 (1A 2B 3B 4A 5A 6A 7A 8A 9B 10B) 37 (1B 2C 3A 4D) 38 (1B 2C 3A 4D) Đáp án tuần 20 1C 2D 3D 4B 5A 6B 7A 8C 9D 10D 11A 12B 13C 14D 15D 16C 17D 18A 19C 20A 21D 22C 23C 24D 25B 26A 27C 30C 31B 32A 33C 34D 35 38B 39D 40A 41C 42C 43D 28 (1B 2A 3A) 29(1A 2B 3A) 35 (1C 2B 3A 4D) 36 (1C 2A 3C 4D) 37 (1B 2C 3A 4D) Đáp án tuần 21 1B 2A 3D 4A 5D 6C 7B 8C 9D 10A 11D 12D 13D 14A 15B 16C 17C 18A 19D 20C 21B 22A 24C 25B 26D 27C 28D 29A 30A 31A 32D 33A 34C 35B 36A 37B 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 23(1A 2A 3B 4A 5A 6B 7B 8A) Đáp án tuần 22 1B 2C 3D 4A 5C 6D 7C 8A 9C 10D 11A 12B 13A 14C 15D 16D 17A 18B 19C 20C 21A 22C 23C 25C 26A 27A 28D 29D 30B 31A 32C 33D 34B 35B 36B 37A 38B 39A 40D 41B 42D 43B 44A 45C 24 (1A 2B 3A 4B 5B 6B 7B) Đáp án tuần 23 1C 2D 3B 4B 5A 6A 7B 8B 9C 10B 11A 12B 13D 14A 15D 16 17A 18A 19A 20D 21A 22B 23C 24B 25B 26D 27B 28D 29D 30A 31A 32B 33C 34C 35A 36A 16 (1B 2A 3B 4A 5A 6B) Đáp án tuần 24 1D 2B 3C 4A 5B 6C 7D 8C 9D 10C 11A 12B 13A 14D 15B 16B 17B 18A 19A 20B 21B 22A 23A 24B 25C 26B 27C 28A 29C 30A 31A 32 33 34A 35B 36C 37D 38A 39A 40 32 (1B 2C 3D 4A) 33 (1B 2D 3A 4C) Đáp án tuần 25 1D 2D 3B 4A 5B 6C 7B 8B 9C 10A 11B 12C 13D 14A 15D 16A 17B 18C 19A 20B 21 22 23A 24A 25A 26C 27 28A 29B 30B 31B 21 (1A 2B 3A 4B 5A 6B 7B 8B) 22 (1A 2B 3A 4B 5B) 27 (1D 2C 3B 4A) Đáp án tuần 26 1B 2A 3D 4C 5B 6D 7D 8D 9C 10B 11A 12D 13C 14D 15C 16D 17C 18 19B 20A 21A 22A 23B 24C 25A 26B 27 28A 29B 30C 31D 32A 33B 34A 35B 36A 37B 18 (1A 2B 3A 4A 5B 6B 7A 8A 9A 10B) 27 (1A 2C 3B 4E 5D 6G) Đáp án tuần 27 1B 2D 3B 4C 5D 6D 7D 8A 9B 10C 11D 12D 13C 14C 15B 16A 17D 18C 19B 20 21 22A 23A 24A 25A 26B 27A 28B 29A 30B 31A 32B 33A 34A 35C 36B 37C 38A 39B 40C 41A 42B 20(1B 2A) 21(1A 2B) Đáp án tuần 28 1A 2B 3C 4D 5C 6B 7C 8A 9B 10D 11C 12D 13B 14A 15D 16C 17A 18C 19B 20D 21A 22C 23B 24A 25B 26C 27D 28A 29C 30B 31D 32A 33B 34C 35A 36C 37B Đáp án tuần 29 1B 2D 3B 4C 5D 6A 7C 8B 9C 10B 11C 12C 13B 14A 15D 16B 17C 18C 19A 20D 21C 22C 23A 24A 25A 26B 27B 28D 29D 3OD 31D 32A 33B 34A 35C Đáp án tuần 30 1C 2A 3 4C 5C 6A 7B 8D 9B 10D 11D 12C 13C 14D 15D 16B 17A 18B 19C 20D 21D 22A 23A 24C 25B 26D 27A 28A 29C 30B 31A 32C 33B 34D 35C 36A 37B 38D 39A 40B 41A 42B 43C 44A 45A 46A 47A 48D 49D 50D 51A 52B 53A 54C 55B Đáp án tuần 31 1D 2C 3B 4B 5A 6D 7D 8B 9D 10D 11A 12A 13C 14D 15B 16C 17A 18C 19D 20D 21A 22D 23C 24B 25D 26A 27A 28A 29A 30A 31A 32A 33A 34A 35C 36C 37D 38D 39C 40C 41A 42A 43A 44B 45C 46A 47B 48D Đáp án tuần 32 1D 2C 3A 4D 5B 6C 7C 8A 9B 10A 11B 12A 13B 14D 15A 16B 17A 18A 19A 20C 21B 22B 23B 24C 25B 26C 27C 28A 29A 30A 31B 32A 33C 34D 35B 36B 37A 38B 39B 40A Đáp án tuần 33 1C 2D 3D 4D 5C 6B 7C 8A 9B 10A 11B 12B 13A 14A 15C 16B 17D 18 19 20 Đáp án tuần 34 1B 2B 3A 4C 5A 6D 7D 8D 9C 10D 11C 12A 13D 14B 15A 16C 17B 18D 19A 20C 21B 22C 23B 24B 25C 26D 27D Đáp án tuần 35 1B 2D 3A 4C 5A 6B 7C 8D 9B 10A 11B 12C 13A 14D 15A 16D 17D 18C 19B 20A

File đính kèm:

  • docBai tap TN TV2.doc
Giáo án liên quan