Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng , kết hợp kiểm tra đọc hiểu ( trả lời câu hỏi 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc)
-Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng : HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ đầu HKI đến nay.
-Hệ thống được 1 số điều cần ghi nhớ về nội dung , về nhân vật của các bài tập đọc là truyện kể thuộc 2 chủ điểm : Có chí thì nên và Tiếng sáo diều.
II/Đồ dùng dạy học: Các phiếu ghi tên các bài tập đọc từ tuần 11 đến tuần 17
17 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 781 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 môn Tiếng Việt - Tuần 18 - Tập đọc: Ôn tập (tiết 01), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-HS nối tiếp nhau đọc các kết bài, lớp nhận xét
TUẦN: 18
Chính tả: ÔN TẬP: TIẾT 4
I/Mục tiêu:
-Kiểm tra lấy điểm đọc thành tiếng .
-nghe viết đúng chính tả , trình bày đúng bài thơ Đôi que đan.
II/Đồ dùng dạy học: Các phiếu ghi tên các bài tập đọc và HTL
III/Hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1/Bài mới: Giới thiệu – Ghi đề
a/HĐ1: Kiểm tra đọc
-GV nhận xét ghi điểm .
b/HĐ2: Bài tập 2 : 1 HS đọc y/c bài tập
-GV đọc toàn bài .
-Bài thơ nói lên điều gì ?
-GV đọc
-GV chấm bài nhận xét.
2/Củng cố dặn dò:
-Tiết sau: Ôn tập tiết 5
-HS lên bốc thăm - Đọc và trả lời câu hỏi.
-Nghe - viết bài: Đôi que đan
-HS đọc thầm , chú ý những từ dễ viết sai.
-Hai chị em bạn nhỏ tập đan , từ hai bàn tay của chị, của em những mũ, khăn, áo của bà , của bé, của mẹ cha dần dần hiện ra .
-HS viết bài.
-HS soát lại bài.
Thứ tư ngày 6 tháng 1 năm 2010
TUẦN: 18
Tập đọc: ÔN TẬP: TIẾT2
I/Mục tiêu:
-Kiểm tra lấy điểm đọc thành tiếng .
-Ôn luyện đặt câu : Kiểm tra sự hiểu biết về nhân vật trong các bài học qua bài tập đặt câu.
II/Đồ dùng dạy học: Các phiếu ghi tên các bài tập đọc
III/Hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1/Bài mới: Giới thiệu – Ghi đề
a/HĐ1: Kiểm tra đọc
b/HĐ2: Bài tập 2 : 1 HS đọc y/c bài tập
c/HĐ3: Bài tâp 3 : 1 HS đọc y/c bài tập
-Đề bài y/c gì ?
-Gọi 1 HS đọc bài Có chí thì nên
*Nhóm 1 câu a : Nếu bạn em quyết tâm cao học tập, rèn luyện cao?
*Nhóm 2 câu b: Nếu bạn em nản lòng khi gặp khó khăn?
*Nhóm 3 câu c: Nếu bạn em dễ thay đổi ý định theo người khác?
3/Củng cố dặn dò:
-Tiết sau: Ôn tập tiết 2
-HS lên bốc thăm - Đọc và trả lời câu hỏi.
-HS thi đặt câu theo hiểu biết về nhân vật .
Ví dụ:
a/Nguyễn Hiền rất có chí .
b/Lê-ô-nác-đôda Vin-xi kiên nhẫn khổ công luyện tập mới thành đạt.
-Chọn thành ngữ, tục ngữ khuyến khích hoặc khuyên nhủ bạn.
-HS thảo luận nhóm
-Đại diện các nhóm trình bày
-Ta động viên: Người có chí thì nên
Nhà có nền thì vững .
- Có công mài sắt, có ngày nên kim
- Thất bại là mẹ thành công
- Thua keo này , bày keo khác
- Ai ơi đã quyết thì hành
Đã đan thì lận tròn vành mới thôi
- Hãy lo bền chí câu cua
Dù ai câu chạch, câu rùa mặc
-Lớp nhận xét bổ sung.
TUẦN: 18
Toán : LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu :
-Giúp HS củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9:
II/Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/Bài cũ : Bài tập 3/98
2/Bài mới : Giới thiệu - Ghi đề.
a/HĐ1: Ôn bài cũ.
-Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 ?
b/HĐ2: Luyện tập thực hành :
*Bài 1/98: Gọi 1 HS đọc đề.
*Bài 2/98: Gọi 1 HS đọc đề.
-Gọi 1 HS lên bảng làm
-GV và lớp nhận xét + sửa bài .
*Bài 3/98: Gọi 1 HS đọc y/c của bài .
*Bài 4/98: Gọi 1 HS đọc y/c của bài
3/Củng cố - dặn dò :
-Cho HS đọc lại ghi nhớ
-Về làm bài 1;4/98 vào vở nhà.
-2 HS lên bảng.
-HS nêu
-HS làm vào bảng con.
-Lớp làm vào vở bài tập.
a/945
b/225, 255, 285.
c/762, 768
-Điền đúng Đ, sai S
-HS thảo luận nhóm và trình bày.
a/Đ; b/ S; c/ S; d/ Đ.
-HS suy nghĩ làm bài – Nêu cách làm.
*HS biết:
a/Số cần viết phải chia hết cho 9 nên cần điều kiện gì ?
b/Số cần viết phải thoả mãn điều kiện gì ?
-HS làm bài vào vở bài tập.
a/612, 621, 126, 216, 612 hoặc 162.
b/102 hoặc 120
TUẦN: 18
Tập làm văn: ÔN TẬP: TIẾT 6
I/ Mục tiêu:
-Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc, hiểu (HS trả lời được 1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc)
-Ôn luyện về văn miêu tả đồ vật: quan sát một đồ vật , chuyển kết quả quan sát thành dàn ý . Viết mở bài kiểu dán tiếp và kết bài kiểu mở rộng cho bài văn .
II/ Đồ dùng dạy học
-Phiếu viết tên từng bài TĐ và HTL
-Bảng phụ viết nội dung cần ghi nhớ khi viết bài văn miêu tả đồ vật
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/Bài cũ:
2/Bài mới: Giới thiệu – Ghi đề
a/HĐ1: kiểm tra TĐ và HTL
-Y/c từng HS bốc thăm chọn bài
-GV đọc câu hỏi về đoạn HS vừa đọc
-GV chấm điểm
b/HĐ2: Bài tập 2 Gọi 1 HS đọc y/c của đề
-GV nhận xét
3. Củng cố- dặn dò:
-Tiết sau: Ôn tập tiết 7
-1/6 số HS trong lớp lên trả bài
-HS bốc thăm,
-HS đọc trong SGK ( hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài
-HS xác định y/c của bài: Đây là bài văn dạng miêu tả đồ vật ( đồ dùng học tập ) của em.
a/1 HS đọc nội dung cần ghi nhớ về bài văn miêu tả đồ vật
-Từng HS chọn 1 đồ dùng để quan sát và lập dàn ý .
-HS trình bày - Lớp nhận xét
b/HS viết bài phần mở bài theo kiểu dán tiếp và kết bài theo kiểu mở rộng.
-HS nối tiếp nhau trình bày - Lớp nhận xét
Góp ý .
Thứ năm ngày 7 tháng 1 năm 2010
TUẦN: 18
Toán : LUYỆN TẬP CHUNG
I/Mục tiêu: Giúp HS :
-Củng cố vể các dấu hiệu chia hết cho : 2, 3 ,5 ,9 .
-Vận dụng dấu hiệu chia hết để viết số chia hết cho 2, 3 ,5 ,9 và giải toán .
II/Hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1/Bài cũ :
-Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2, 3 ,5 ,9 .
-GV nhận xét ghi điểm .
2/Bài mới : Giới thiệu - Ghi đề.
a/HĐ1:Bài 1 : Gọi 1 HS đọc y/c bài
b/HĐ2: Bài 2 Gọi 1 HS đọc y/c bài
c/HĐ3: Bài 3 : Gọi 1 HS đọc y/c bài
d/HĐ4: Bài 4a, b : Gọi 1 HS đọc y/c bài
e/HĐ5: Bài 5 : Gọi 1 HS đọc đề bài
3/Củng cố - dặn dò :
-Nêu lại các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.
-4 HS thực hiện.
-HS trả lời miệng
a/Số chia hết cho 2 : 4568, 2050 ,35766.
b/Số chia hết cho 3 : 2229 ,35766.
c/Số chia hết cho5 : 7435 , 2050 .
d/Số chia hết cho 9 : 35766
-HS thảo luận nhóm và trả lời .
-HS chọn các số chia hết cho 2 , trong các số này lại chọn tiếp số chia hết cho 3 rồi tiếp tục chọn số chia hết cho 5 cho 9. Số chia hết cho cả 2 , 3 , 5 , 9 là : 64620.
-HS làm vào vở bài tập.
KQ : a) 528 , 558 ,588 . c) 240
b) 603 ,693 d ) 354
-HS họat động nhóm tính biểu thức , sau đó cho biết KQ nào chia hết cho 2 và 5.
2253+ 4315 – 173 = 6395.
6438 –2325 x 2 =1788.
-HS phân tích đề và thấy được: Nếu xếp 3 hàng không thừa không thiếu thì số bạn chia hết cho 3 tương tự xếp 5 hàng thì số bạn chia hết cho 5 . Vậy số vừa chía hết cho 3 và cho 5 là : 0 ,15 , 30 ,45 ,..Lớp ít hơn 35 hs và nhiều hơn 20 hs chỉ có là : 30.
TUẦN: 18
Luyện từ và câu: ÔN TẬP: TIẾT 7
(Kiểm tra)
I/ Mục tiêu:
-Kiểm tra phần đọc hiểu – LTVC (thời gian làm bài 30’)
II/ Đồ dùng dạy học
-GV chép sẵn đề kiểm tra lên bảng.
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/Bài cũ:
2/Bài mới: Giới thiệu – Ghi đề
-GV nêu mục tiêu tiết học
-GV nhắc nhở HS làm bài
-GV thu bài - Chấm điểm
3/Củng cố- dặn dò:
-Tiết sau: Tiết 8.
-HS làm bài vào vở bài tập
A/ HS đọc thầm bài : Về thăm bà
B/ Câu trả lời đúng:
-Câu1: Ý c
-Câu2: Ý a
-Câu3: Ý c
-Câu4: Ý c
C/ Câu trả lời đúng:
-Câu1: Ý b
-Câu2: Ý b
-Câu3: Ý c
-Câu4: Ý b
Khoa học: KHÔNG KHÍ CẦN CHO SỰ SỐNG
I/Mục tiêu:
- Nêu được con người, động vật, thực vật phải có không khí để thở thì mới sống được.
II/Đồ dùng dạy học: Hình trang 72, 73 SGK
III/Hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1/Bài cũ: Không khí cần cho sự cháy 2/Bài mới: Giới thiệu – Ghi đề
a/HĐ1:
Tìm hiểu vai trò của không khí đối với đời sống con người
-Để tay trước mũi hít thở cảm thấy như thế nào ?.
-Lấy tay bịt mũi, ngậm miệng cảm thấy như thế nào ?
*kết luận: Con người cần không khí để thở .
b/HĐ2:
Tìm hiểu vai trò của không khí đối với thực vật, động vật.
-Y/c HS quan sát hình 3, 4 SGK/72
-Tại sao sâu bọ trong bình đậy kín chết ?
-Tại sao cây trong lọ thuỷ tinh chết?
*GV kết luận và liên hệ: Không nên để nhiều hoa, cây cảnh trong phòng ngủ.
c/HĐ3:
Tìm hiểu một số trường hợp phải dùng ô-xi .
3/Củng cố dặn dò:
-Tiết sau: Tại sao có gió.
-Luồng không khí nóng chạm vào tay khi thở ra.
-Nghẹt thở, khó chịu
-Sâu bọ thở hết ô-xi trong không khí trong lọ nên chết .
-Cây hút hết ô-xi trong không khí nên cây chết vì không còn ô-xi.
-Thợ lặn, người cần được cấp cứu, ...
TUẦN: 18 Thứ sáu ngày 26 tháng 12 năm 2008
Toán: KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I
--------------------------------------------------
TUẦN: 18
Tập làm văn: ÔN TẬP: TIẾT 8
(Kiểm tra)
I/ Mục tiêu:
-Kiểm tra chính tả - TLV (thời gian làm bài 40’)
II/ Đồ dùng dạy học
-GV chép sẵn đề TLV lên bảng.
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/Bài cũ:
2/Bài mới: Giới thiệu – Ghi đề
-GV nêu mục tiêu tiết học
a/HĐ1: Chính tả (10’)
-GV đọc bài : Chiếc xe đạp của chú Tư
b/HĐ2: Tập làm văn: Tả một đồ dùng học tập hoặc đồ chơi mà em yêu thích .
-GV thu bài - Chấm điểm
3/Củng cố- dặn dò:
-HS viết bài
-HS soát lại bài
-HS làm bài TLV
TUẦN: 18.
SINH HOẠT CUỐI TUẦN 18
I/Mục tiêu: Giúp HS:
*Thấy được các ưu khuyết điểm các mặt học tập tuần qua.
*Có hướng khắc phục khuyết điểm và phát huy các ưu điểm có được của tuần 18
*lên kế hoạch hoạt động tuần 19
II/Cách tiến hành:
-Lớp trưởng điều hành.
- hát tập thể.
- Nêu lí do.
-Đánh giá các mặt học tập tuần qua:
* Các lớp phó phụ trách từng mặt học tập dánh giá nhận xét.
* Lớp phó HỌC TẬP: ( có hồ sơ kèm theo )
* Lớp phó NN-KL: (có hồ sơ kèm theo )
* Lớp phó VTM; (có hồ sơ kèm theo )
- Lớp trưởng tổng kết, xếp loại chung:
* Kế hoạch tuần 19
..
..
.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
*Ý kiến GVPT:
..
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
*Sinh hoạt văn nghệ.
File đính kèm:
- F110 18.doc