/- Mục đích - yêu cầu :
- Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng bài chính tả ; không mắc quá 5 lỗi trong bài
- Làm đúng bài tập Ct phương ngữ: BT 2 a hoặc b .
II/- Đồ dùng dạy học:
- Bảng quay viết sẳn nội dung BT2 a hoặc 2b
- VBT
III/- Các hoạt động dạy học:
1- Ổn định
2- Kiểm tra bài cũ : kiểm tra việc chuẩn bị sa1ch, vở cho môn học của học sinh
28 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 741 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 4 môn Tiếng Việt - Tuần 1: Nghe viết : Dế mèn bênh vực kẻ yếu - Phân biệt l / n , an / ang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ghi nhớ những từ được luyện viết ở bài chính tả này .
Tuần 23 Ngày . . . . tháng . . . năm 200
Nhớ Viết : CHỢ TẾT
Phân biệt s / x , ưt / ưc .
I/- Mục đích - yêu cầu :
- Nhớ - viết đúng bài Ct ; trình bày đúng đoạn thơ trích .
- Làm đúng bài tập CT phân biệt âm đầu vần dễ lẫn ( BT 2 )
II/- Đồ dùng dạy học:
- Vài phiếu viết sẵn nội dung bài tập 2a ( hoặc 2b )
III/- Các hoạt động dạy học:
1- Ổn định
2- Kiểm tra bài cũ : Giáo viên đọc một số từ : lá trúc , bút mực , hoa cúc , cao vút , học sinh viết vào bảng con, 2 học sinh viết ở bảng lớp.
3- Bài mới:
a- Giới thiệu bài : Giáo viên nêu mục đích, yêu cầu cần đạt của tiết học.
b- Hướng dẫn học sinh nghe viết
- Giáo viên đọc yêu cầu của bài
- 1 Học sinh đọc thuộc lòng 11 dòng thơ .
- Cả lớp đọc thầm , to .
- Giáo viên nêu cấu hỏi . học sinh trả lời
+ người đến chợ tết với những dáng vẽ riêng ra sao ? .
- Giáo viên chốt ý : những thằng cu ..., các cụ già ...cô gái mặc yếm ..., em bé nép đầu ..., hai người gánh lợn, con bò vàng ngộ nghĩnh đuổi theo họ..
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết đúng 1 số từ ở bảng con : ôm ấp , viền , mép , lon xon , lom khom , yếm thắm , nép đầu , ngộ nghĩnh ...
- Học sinh nhớ lại 11 dòng thơ và viết vào vở
( các bước khác tương tự như các bài trước )
c- Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả
Bài 2: ( Lựa chọn )
- Giáo viên giải thích các yêu cầu của bài tập
- Giáo viên dán phiếu viết truyện : Một ngày và một năm , 2 học sinh làm ở bảng trên phiếu
- Học sinh làm vào vở bài tập
- Học sinh làm trên phiếu đọc to bài làm
- Giáo viên cả lớp nhận xét
- Giáo viên kết luận lời giải đúng : họa sĩ , nước Đức , sung sướng , không hiểu sao , bức tranh , bức tranh
- Học sinh nêu nội dung của truyện
4- Củng cố , dặn dò
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- ghi nhớ từ ngữ được luyện tập về kể lại truyện Một ngày ... cho người thân nghe .
Tuần 24 Ngày . . . . tháng . . . năm 200
Nghe Viết : HỌA SĨ TÔ NGỌC VÂN
Phân biệt tr / ch , dấu hỏi / dấu ngã
I/- Mục đích - yêu cầu :
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả Hoạ sĩ Tô Ngọc Vân
- Làm đúng bài tập Pb tiếng có âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn : tr / ch , dấu hỏi / dấu ngã .
II/- Đồ dùng dạy học:
- 3, 4 phiếu khổ to viết nội dung bài tập 2a hoặc 2b
- 1 số tờ giấy trắng phát cho học sinh làm bài tập 3
III/- Các hoạt động dạy học:
1- Ổn định
2- Kiểm tra bài cũ : 1 học sinh đọc các từ cần điền vào ô trống ở bài tập 2 ở tiết trước, cá lớp viết ở bảng con
3- Bài mới:
a- Giới thiệu bài : Giáo viên nêu mục đích, yêu cầu cần đạt của tiết học.
b- Hướng dẫn học sinh nghe viết
- Giáo viên đọc bài viết: Họa sĩ Tô Ngọc Vân , giải thích các từ như ở chú giải
- Học sinh đọc thầm bài viết
- Yêu cầu học sinh khái quát về cuộc đời của Tô Ngọc Vân
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết đúng 1 số từ : 1931 , trường cao đẳng mĩ thuật , hỏa tuyến
- Giáo viên đọc bài , học sinh viết vào vở
- Giáo viên đọc bài 1 lược cho học sinh soát bài
- Giáo viên chấm 7 - 10 bài , học sinh còn lại trao đổi vở soát lỗi
- Giáo viên nhận xét chung
c- Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả
Bài 2: ( Lựa chọn )
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm cả bài 2a và 2b
- Học sinh làm bài cá nhân vào vở bài tập, 2 -3 học sinh làm ở phiếu ở bảng lớp rồi trình bày
- Giáo viên , học sinh nhận xét
- Giáo viên kết luận lời giải đúng :
a/ chuyện , truyện , chuyện , truyện , chuyện
b/ mở , mỡ , cãi , cải , nghỉ - nghĩ
- Giáo viên giải thích cho học sinh
+ Chuyện : là chuỗi sự việc diễn ra có đầu có cuối được kể bằng lời
+ Truyện : là tác phẩm văn học được thường in hoặc viết ra thành chữ
Bài 3 :
- Học đọc sinh yêu cầu bài tập, làm bài vào vở bài tập
- Giáo viên phát giấy cho 1 số học sinh làm , sau đó các em dán bài lên bảng lớp
- Giáo viên chốt lời giải đúng
a/ nho - nhỏ - nho
b/ chi - chì - chỉ - chị
4- Củng cố , dặn dò
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Giao viên dặn học sinh ghi nhớ các từ ở LT học thuộc lòng câu đố.
Tuần 25 Ngày . . . tháng . . . năm 200
Nghe Viết : KHUẤT PHỤC TÊN CƯỚP BIỂN
Phân biệt r / d / gi . ên / ênh
I/- Mục đích - yêu cầu :
- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn trong truyện Khuất phục tên cướp biển
- Luyện viết đúng những tiếng có âm đầu và vần dễ viết sai : r / d / gi . ên / ênh
II/- Đồ dùng dạy học:
- 4 phiếu khổ to viết nội dung bài tập 2a hoặc 2b
III/- Các hoạt động dạy học:
1- Ổn định
2- Kiểm tra bài cũ : Giáo viên mời 1 học sinh đọc nội dung bài tập 2a, b của tiết trước, 2 học sinh viết ở bảng, học sinh còn lại viết ở bảng con.
3- Bài mới:
a- Giới thiệu bài : Giáo viên nêu mục đích, yêu cầu cần đạt của tiết học.
b- Hướng dẫn học sinh nghe viết
- Giáo viên đọc đoạn chính tả.
Cơn tức giận ... như con thú dử nhốt chuồng.
- Học sinh đọc thầm đoạn viết
- Yêu cầu học sinh khái quát về cuộc đời của Tô Ngọc Vân
- Giáo viên nêu câu hỏi: Cặp cầu nào trong bài khắc họa hai hình ảnh đối nghịch nhau của bác sĩ Ly và tên cướp biển.
- Học sinh trả lời
- Giáo viên chốt ý : Câu : Một đằng thì đức độ, hiền từ mà nghiêm nghị. Một đằng thì .... nhốt chuồng.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết đúng một số từ ở bảng con: dữ dội , phắt dậy , rút soạt dao , lăm lăm chức., dõng dạc , quả quyết , cất , nanh ác , hung hăng .
- Giáo viên đọc bài, học sinh viết vào vở
- Giáo viên đọc bài 1 lượt , học sinh soát bài
- Giao viên chấm 7 - 10 bài, cả lớp trao đổi vở nhau soát lỗi .
- Giáo viên nhận xét chung
c- Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm cả bài tập.
- Học sinh làm bài vào vở bài tập,
+ Tổ 1, 2 làm bài 2a
+ Tổ 3, 4 làm bài 2b
- 1 học sinh làn bài 2a ở bảng
- 1 học sinh làn bài 2b ở bảng
- Giáo viên, học sinh sửa bài
Giáo viên kết luận
a/ Không gian - bao giờ - dãi dầu - đứng gió - rõ ràng - khu rừng.
b/ lênh đênh - mênh mông - lên - lên - lênh khênh - ngã kềnh ( cái tháng )
4- Củng cố , dặn dò
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Giao viên nhắc học sinh cách viết những từ vừa được ôn luyện trong bài
.
Tuần 26 Ngày . . . tháng . . . năm 200
Nghe Viết : THẮNG BIỂN
Phân biệt l / n , in / inh .
I/- Mục đích - yêu cầu :
- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn trong bài đọc Thắng Biển
- Tiếp tục luyện viết đúng những tiếng có âm đầu và vần dễ viết sai chính tả: l / n , in / inh
II/- Đồ dùng dạy học:
- Một phiếu khổ to viết nội dung bài tập 2a hoặc 2b
III/- Các hoạt động dạy học:
1- Ổn định
2- Kiểm tra bài cũ : 2 học sinh viết ở bảng lớp , học sinh còn lại viết vào bảng con các từ : lênh khênh , ngã kềnh , không gian , dãi dầu
3- Bài mới:
a- Giới thiệu bài : Giáo viên nêu mục đích, yêu cầu cần đạt của tiết học.
b- Hướng dẫn học sinh nghe viết
- 1 học sinh đọc 2 đoạn cần viết chính tả trong bài2i Thắng Biển
- Học sinh đọc thầm đoạn viết
- Giáo viên nêu câu hỏi: - Học sinh trả lời
+ Cuộc tấn công dữ dội của cơn bão biển được miêu tả như thế nào ?
- Giáo viên chốt ý : cuộc tấn công của cơn bão biển được miêu tả rất rõ nét, sinh động. Cơn bão có sức phá hủy tưởng như không gì cản nổi
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết đúng ở bảng con 1 số từ khó: lan rộng , đớp , dữ dội , vẹt , vật lộn , dữ dội , điên cuồng
- Giáo viên đọc từng cụm , câu , học sinh viết vào vở
- Giáo viên đọc bài 1 lượt , học sinh soát lỗi
- Giao viên chấm 7 - 10 bài, cả lớp trao đổi vở nhau soát lỗi .
- Giáo viên nhận xét chung
c- Hướng dẫn học sinh làm bài tập ( lựa chọn )
- Tổ 1, 2 làm bài 2a, 1 đại diện làm ở bảng lớp
- Tổ 3, 4 làm bài 2b, 1 đại diện làm ở bảng lớp
- Giáo viên, học sinh sửa bài
Giáo viên kết luận
a/ nhìn lại - khổng lồ - ngọn lửa - búp nõn - ánh nến - lóng lánh - lung linh - trong nắng - lũ lũ - lượn lên - lượn xuống .
b/ lung linh thầm kín
Giữ gìn Lặng thinh
Bình tĩnh Học sinh
Nhường nhịn
gia đình
rung rinh thông minh
4- Củng cố , dặn dò
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Giao viên yêu cầu mỗi học sinh về nhà tìm và viết vào vở 5 từ bắt đầu bằng n , 5 từ bắt đầu bằng l .
Tuần 27 Ngày . . . . tháng . . . năm 200
Nhớ Viết : BÀI THƠ VỀ TIỂU ĐỘI XE KHÔNG KÍNH
Phân biệt s / x , DẤU HỎI / DẤU NGÃ .
I/- Mục đích - yêu cầu :
- Nhớ và viết đúng chính tả 3 khổ thơ cuối của bài thơ về Bài thơ về tiểu đội xe không kính. Biết cách trình bày các dòng thơ theo thể tự do và trình bày các khổ thơ
- Tiếp tục luyện viết đúng các tiếng có âm , vần dễ lẫn : s / x , dấu hỏi / dấu ngã
II/- Đồ dùng dạy học:
- Lá số phiếu khổ rộng kẻ bảng nội dung bài tập 2a hay 2 b viết nội dung bài tập 3a hay 3b .
III/- Các hoạt động dạy học:
1- Ổn định
2- Kiểm tra bài cũ : 1 học sinh cho 2 bạn viết bảng lớp, cả lớp viết vào bảng các từ ngữ bắt đầu bằng l hoặc n.
3- Bài mới:
a- Giới thiệu bài : Giáo viên nêu mục đích, yêu cầu cần đạt của tiết học.
b- Hướng dẫn học sinh nghe viết
- 1 Học sinh đọc thuộc 3 khô thơ cuối của bài thơ về tiểu đội xe không kính
- Cả lớp nhìn SGK đọc lại rồi không nhìn SGK đọc .
- Giáo viên nêu cấu hỏi . học sinh trả lời
+ tình đồng chí , đồng đội của các chiến sĩ được thể hiện trong những câu thơ nào ?
- Giáo viên chốt ý : gặp bạn bè suốt dọc đường đi tới, bắt tay qua cửa kính vở rồi
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết đúng 1 số từ trên bảng con : xoa , sa , buồng lái , tuôn , xối
- Học sinh viết bài vào vở ( nhớ và viết ) viết xong tự soát lỗi
- Giáo viên chấm bài và nêu nhận xét .
c- Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả
Bài 2: ( Lựa chọn )
- Giáo viên chọn bài 2a để học sinh làm vào vở bài tập
- 2 Học sinh làm ở bảng lớp
- Giáo viên , học sinh sửa bài
a/ chỉ viết với s : sãi , sản , sạn , sậy , sẽ , sư , sườn ...
b/ chỉ viết với x: xé , xốp , xiêm , xúm , xuôi , xới ...
Bài 3 : ( Lựa chọn )
- Giáo viên chọn cho tổ 1, 2 bài a, tổ 3,4 bài b
- 2 học sinh làm bài ở bảng
- Giáo viên , học sinh sửa chữa nhận xét
- Giáo viên kết luận lời giải đúng
a/ sa mạc - xen kẽ
b/ đáy biển - thung lũng
4- Củng cố , dặn dò
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Dặn học sinh về xem , nhớ bài tập 2,3 , ghi nhớ thông tin thú vị ở bài tập 3
Tuần 28 Ngày . . . . tháng . . . năm 200
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
File đính kèm:
- Chinh ta 4 Chuan KTKN tuan 117.doc