Giáo án lớp 4 môn Tiếng Việt -Chính tả ( nghe - Viết) - Bài 19: Kim tự tháp Ai Cập

HS nghe - viết đúng, đẹp đoạn văn: Kim tự tháp Ai Cập. Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.

- Làm đúng bài tập chính tả về âm đầu, vần dễ lẫn s/x, iêc/iêt.

- Giáo dục HS có ý thức bảo vệ những danh lam thắng cảnh của đất nước và thế giới.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: 3 tờ phiếu khổ to viết sẵn BT 2, và BT3.

- HS: Vở chính tả.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc15 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 871 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 môn Tiếng Việt -Chính tả ( nghe - Viết) - Bài 19: Kim tự tháp Ai Cập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
êu cầu HS đọc thuộc lòng đoạn văn và trả lời câu hỏi: + Phong cảnh Sa Pa thay đổi như thế nào? + Vì sao Sa Pa được gọi là "Món quà tặng diệu kì" của thiên nhiên? b) HD viết từ khó: (4’) -Yêu cầu HS tìm từ khó viết . -Yêu cầu HS đọc và viết từ vừa tìm được ? c) Viết chính tả : (14’) - GV lưu ý cách trình bày , GV đọc HS viết d) Soát lỗi , chấm bài . - GV chấm , nhận xét 1 số bài . + HS làm bài tập chính tả: (7’) *Bài tập 2:a) - Gọi HS đọc yêu cầu của bài . - Yêu cầu HS trao đổi làm bài - Gọi HS chữa bài . - GV KL lời giải đúng . *Bài 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập . - Tổ chức cho HS hoạt động nhóm : - Cho đọc hoàn chỉnh câu chuyện. - GV tuyên dương khen ngợi . 4. Củng cố : (1’) - Nhận xét giờ học . 5. Dặn dò : (1’) - Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau - HS viết : Trung thành, chung sức, con trai, cái chai, phô chương. - HS nhận xét . - HS đọc đoạn , trao đổi và trả lời : + Thay đổi theo thời gian 1 ngày: Mùa thu, mùa đông, mùa xuân. + Có phong cảnh đẹp, sự thay đổi mùa trong 1 ngày lạ lùng hiếm có. -HS nêu , đọc và viết các từ : + Thoắt cái, lá vàng, khoảnh khắc, mưa tuyết, nồng nàn. - HS viết bài . - HS đọc . - 2HS làm bảng , HS lớp làm vở . - Nhận xét bài . + Ra lệnh, ra vào, ra mát, rà mìn,... + Rong chơi, ròng ròng, rong biển,... + Nhà Rông, rồng rộng, rống lên,... + Da thịt, da trời, giả da. + Gia đình, tham gia, giá đỗ, giả dối,... - HS làm cá nhân. + Thế giới- rộng- biên giới- dài + Thư viện- lưu giữ- bằng vàng- đại dương- thế giới. - Lắng nghe. - HS học ở nhà và chuẩn bị bài sau Chính tả ( Nghe - viết) Đ31: Nghe lời chim nói I. Mục tiêu: - HS nghe- viết đúng, đẹp bài Nghe lời chim nói; biết trình bày các dòng thơ, khổ thơ theo thể thơ 5 chữ. - Luyện viết đúng các chữ có âm đầu dễ lẫn l/n và tiếng có thanh hỏi, ngã. - Giáo dục HS ý thức rèn viết cẩn thận, tỉ mỉ. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ - HS: Bút dạ III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: (2’) - GV đọc cho HS làm BT 2 tiết 30. 2. Bài mới: ( 31’) + Giới thiệu bài: (1’) 3. Hướng dẫn HS viết: (9’) - Yêu cầu HS đọc bài : Nghe lời chim nói. - Hỏi: Nội dung của bài nói gì? Hướng dẫn HS viết từ khó, - GV đọc + HS viết bảng. Lưu ý cách trình bày , ngồi viết đúng tư thế, cách để vở, cầm bút. - GV nhắc nhở HS gấp SGK - GV đọc cho HS viết bài : (14’) - GV đọc soát lỗi. - GV thu 1/3 số bài chấm , còn những HS khác đổi vở cho nhau để chữa. GV nhận xét chung bài viết. + Hướng dẫn làm bài tập: (7’) - GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2. + Viết l không viết với n: là, làm, lạnh lẽo, lành lạnh... + Viết n không viết với l: này, nãy, nằm nó,... GVKL: Trường hợp viết l, n Bài 3: Cho HS đọc yêu cầu của bài. - Cho HS làm bài và chữa bài. a) Núi- lớn- Nam- năm- này. b) ở- cũng- cảm- cả. 4. Củng cố- Dặn dò: ( 2’) - GV nhận xét tiết học - Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học sau. - HS viết vở và bảng lớp. - Lớp nhận xét, bổ sung. - HS chú ý theo dõi. - 1 HS đọc bài, cả lớp theo dõi đọc. - Loài chim nói về cánh đồng mùa nối mùa với những con người say mê lao động, về những thành phố hiện đại, những công trình thuỷ điện. - Các từ khó: lắng nghe, nối mùa, ngỡ ngàng, thanh khiết, thiết tha.... - HS nghe và tiếp thu. - HS viết cẩn thận, nắn nót từng chữ theo đúng tốc độ. - HS dùng bút chì chấm lỗi HS mang bài cho GV chấm, còn lại trao đổi bài và tự sửa cho nhau. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2 - HS làm bài ra bảng phụ và vở BT - Trình bày bài trước lớp. - Lớp nhận xét, sửa sai. Kq: viết l không viết với n: là, làm, lạnh lẽo, lành lạnh, - Viết n không viết với n: này, nãy, nằm, nó, - HS làm bài theo nhóm đôi. - Trình bày bài trước lớp. - Lớp nhận xét, sửa sai. Kq: a) núi – lớn – man – năm – này b) ở – cũng – cảm – cả - HS viết lại bài ra nháp + chuẩn bị bài sau. Chính tả (Nghe viết) Đ32: vương quốc vắng nụ cười I. Mục tiêu: - HS nghe- viết đúng bài chính tả Vương quốc vắng nụ cười; biết trình bày đúng đoạn trích. - Luyện viết đúng bài tập chính tả phương ngữ có âm đầu dễ lẫn s/x hoặc âm chính o, ô, ơ. - Giáo dục HS ý thức rèn viết cẩn thận, tỉ mỉ. II-Đồ dùng dạy học: - GV: 2 tờ phiếu khổ to viết sẵn BT2. - HS: Bút dạ, bảng con III-Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: .(2’) - GV đọc cho HS làm BT 2 tiết 31. 2. Bài mới: .(32’) + Giới thiệu bài: (1’) 3. Hướng dẫn HS viết: (7’) - Yêu cầu HS đọc bài : Vương quốc vắng nụ cười. - Hỏi: Nội dung của bài nói gì? + Chi tiết nào cho thấy cuộc sống ở đây rất tẻ nhạt? - Nêu các từ khó viết Hướng dẫn HS viết từ khó, - GV lưu ý cách trình bày , ngồi viết đúng tư thế, cách để vở, cầm bút. - GV nhắc nhở HS gấp SGK - GV đọc cho HS viết bài: (14’) - GV đọc soát lỗi. - GV thu 1/3 số bài chấm , còn những HS khác đổi vở cho nhau để chữa. GV nhận xét chung bài viết. + Hướng dẫn làm bài tập: (8’) Bài 2 - GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2. + Chúc mừng năm mới sau một...thế kỉ: vì sao- năm sau- xứ sở- gắng sức- xin lỗi- sự chậm trễ. + Người không biết cười: nói chuyện- dí dỏm- hóm hỉnh- công chúa- nói chuyện- nổi tiếng. 4. Củng cố : (1’) - Nêu cách trình bày bài viết? 5. Dặn dò: (1’) - Nhắc học sinh luyện viết thêm ở nhà. - HS viết vở và bảng lớp. - Lớp nhận xét, bổ sung. - HS chú ý theo dõi. - 1 HS đọc bài, cả lớp theo dõi đọc. - + Kể 1 vương quốc rất buồn chán, tẻ nhạt vì không ai biết cười. + Mặt trời không muốn dậy, chim không hót, hoa chưa nở đã tàn... - HS nêu, đọc và viết các từ : - Các từ khó: kinh khủng, rầu rĩ, héo hon, nhộn nhịp, lạo xạo, .. - HS nghe và tiếp thu. - HS viết cẩn thận, nắn nót từng chữ theo đúng tốc độ. - HS dùng bút chì chấm lỗi HS mang bài cho GV chấm, còn lại trao đổi bài và tự sửa cho nhau. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2 - HS làm bài ra Phiếu học tập và vở bài tập Lớp nhận xét, sửa sai. - HS làm bài và chữa bài. *Đáp án:Vì sao- năm sau- xứ sở- gắng sức- xin lỗi- sự chậm trễ. HS nêu - Học sinh luyện viết thêm ở nhà. Chính tả ( Nhớ - viết) Đ33: Ngắm trăng. Không đề. I. Mục tiêu: - HS nhớ- viết đúng chính tả, trình bày đúng hai bài thơ: Ngắm trăng và Không đề ngắn theo hai thể thơ khác nhau thơ 7 chữ, thơ lục bát. - Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm đầu dễ lẫn: tr/ch; iêu/iu. - Giáo dục HS ý thức rèn viết cẩn thận, tỉ mỉ. II. Đồ dùng dạy học: - GV: 2 tờ phiếu khổ to viết sẵn BT2. - HS: Bút dạ III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: ( 2’) - GV đọc cho HS làm BT 2 tiết 32 2. Bài mới: ( 31’) + Giới thiệu bài: (1’) 3. Hướng dẫn HS viết: (8’) - Yêu cầu HS đọc bài : Ngắm trăng. Không đề. - Hỏi: Nội dung của bài nói gì? Hướng dẫn HS viết từ khó, GV đọc Lưu ý cách trình bày , ngồi viết đúng tư thế, cách để vở, cầm bút. - GV nhắc nhở HS gấp SGK - HS viết bài : (14’) - GV đọc soát lỗi. - GV thu 1/3 số bài chấm , GV nhận xét chung bài viết. + Hướng dẫn làm bài tập: (8’) Bài 2: - GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2. - Gọi HS nêu yêu cầu. Gọi HS trình bày bài của mình. Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu. Gọi HS nêu thế nào là từ láy. Cho HS thực hiện và chữa bài. 4. Củng cố- Dặn dò: ( 2’) - GV nhận xét tiết học - Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học sau. - HS viết vở và bảng lớp. - Lớp nhận xét, bổ sung. - HS chú ý theo dõi. - 1 HS đọc bài, cả lớp theo dõi đọc. - Qua bài thơ em thấy Bác là người sống rất giản dị, luôn lạc quan yêu đời yêu cuộc sống dù gặp bất kì hoàn cảnh khó khăn nào nản chí trước khó khăn. - HS viết bảng. - Các từ khó:hững hờ, tung bay, xách bương. - HS nghe và tiếp thu. - HS viết cẩn thận, nắn nót từng chữ theo đúng tốc độ. - HS dùng bút chì chấm lỗi HS mang bài cho GV chấm, còn lại trao đổi bài và tự sửa cho nhau. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2 - HS làm bài ra vở bài tập và bảng phụ + trà, trả (lời), tra( lúa), tra hỏi, thanh tra, trà mi, trà trộn, trí trá, dối trá, trá, .. + cha mẹ, cha xứ, chà đạp, chả giò, chang chang,... HS đọc yêu cầu HS làm bài ra vở bài tập và bảng phụ Từ láy là phối hợp những tiếng có âm đầu hay vần giống nhau Kq: trắng trẻo, tròn trịa, tráo trưng, Chông chênh, chênh chếch, chói chang, - HS chuẩn bị vở viết cho giờ học sau Chính tả (Nghe - viết) Đ34: Nói ngược I. Mục tiêu: - HS nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài vè dân gian Nói ngược theo thể thơ lục bát. - Làm đúng các bài tập 2 phân biệt những tiếng có âm đầu, dấu thanh dễ lẫn: r/d/gi và dấu hỏi/ dấu ngã. - Giáo dục HS ý thức rèn viết cẩn thận, tỉ mỉ. II. Đồ dùng dạy học: - GV: 2 tờ phiếu khổ to viết sẵn BT2. - HS: Vở chính tả. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: ( 2’) - GV gọi HS làm BT3a, 3b tiết 33. B-Bài mới: ( 32’) 1-Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. 2-Hớng dẫn HS viết: - Yêu cầu HS đọc bài : Nói ngược -Hỏi: Nội dung của bài nói gì? - Nêu từ khó viết trong bài? Hướng dẫn HS viết từ khó, GV đọc- HS viết bảng. Lưu ý cách trình bày , ngồi viết đúng tư thế, cách để vở, cầm bút. - GV nhắc nhở HS gấp SGK- Gv đọc cho HS viết bài- - GV đọc soát lỗi. - GV thu 1/3 số bài chấm , còn những HS khác đổi vở cho nhau để chữa. GV nhận xét chung bài viết. 3-Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2 - GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2. - Gọi HS nêu yêu cầu. Gọi HS trình bày bài của mình. GV chốt lại lời giải đúng: 3 - Củng cố- Dặn dò: ( 1’) - GV nhận xét tiết học - Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học sau. - HS viết vở và bảng lớp. - Lớp nhận xét, bổ sung. - 1 HS đọc bài, cả lớp theo dõi đọc. - Những việc phi lí ngược đời, không thể có nên gây tiếng cười) HS nêu - Các từ khó:liếm lông, nậm rượu, lao đao, trúm, đổ vồ, diều hâu... - HS nghe và tiếp thu. - HS viết cẩn thận, nắn nót từng chữ theo đúng tốc độ. - HS dùng bút chì chấm lỗi HS mang bài cho GV chấm, còn lại trao đổi bài và tự sửa cho nhau. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2 - HS làm bài ra bảng phụ và vở bài tập - Lớp nhận xét, sửa sai. Giải đáp- tham gia- dùng một thiết bị- theo dõi- bộ não – kết quả- bộ não- bộ não- không thể.

File đính kèm:

  • docChinh ta lop 4 Ky II.doc
Giáo án liên quan