. Mục đích yêu cầu 
- Đọc đúng các tiếng , từ khó ,trôi chảy và diễn cảm toàn bài
- Hiểu được từ ngữ và nội dung trong bài : Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt buồn chán 
II. Đồ dùng dạy- học
- Tranh minh hoạ bài tập đọc - Câu và đoạn cần luyện đọc viết sẵn
III. Các hoạt động dạy - học
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 12 trang
12 trang | 
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 1104 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 môn Tập đọc - Tuần 32 - Vương quốc vắng nụ cười (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- học :Tranh minh hoạ bài tập đọc - Bảng phụ ghi sẵn 2 bài thơ
III. các hoạt động dạy - học
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học 
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS đọc và trả lời câu hỏi nội dung bài và nêu ý chính của bàiVương quốc vắng nụ cười)
- Gọi nhận xét - GV nhận xét , ghi điểm
B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 
- Cho HS quan sát tranh và giới thiệu
2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài 
 Bài1 : Ngắm trăng
a, Luyện đọc . Gọi 1 HS đọc toàn bài thơ
- yêu cầu nêu từ, câu khó và luyện đọc(đường non, rừng sâu, trăng soi, cửa sổ..)
- Gọi 1 HS đọc phần chú giải
- Gọi HS đọc toàn bài - GV đọc mẫu
b, Tìm hiểu nội dung. 
- yêu cầu học sinh đọc thầm trả lời câu hỏi
+ Bác Hồ ngắm trăng trong hoàn cảnh nào ?
+ Hình ảnh nào nói lên tình cảm của Bác với ánh trăng ?
+ Bài thơ nói lên điều gì ?
- Gọi HS nêu nội dung bài 
- GV ghi nội dung lên bảng 
c, Luyện đọc diễn cảm, học thuộc lòng
- Gọi HS đọc bài thơ
- Treo bảng phụ có sẵn bài thơ
- Tổ chức cho HS đọc nhẩm thuộc lòng bài thơ.
- Nhận xét cho điểm học sinh 
 Bài2 : Không đề
a, Luyện đọc . Gọi 1 HS đọc toàn bài thơ
- yêu cầu nêu từ, câu khó và luyện đọc
- Gọi 1 HS đọc phần chú giải
- Gọi HS đọc toàn bài - GV đọc mẫu
b, Tìm hiểu nội dung. 
- yêu cầu học sinh đọc thầm trả lời câu hỏi
+ Bác Hồ sáng tác bài thơ này trong hoàn cảnh nào ?
+ Em hình dung ra cảnh chiến khu như thế nào ?
+ Bài thơ nói lên điều gì  về Bác ?
- Gọi HS nêu nội dung bài . GV ghi nội dung lên bảng 
c, Luyện đọc diễn cảm học thuộc lòng
- Gọi HS đọc bài thơ
- Treo bảng phụ có sẵn bài thơ
- Tổ chức cho HS đọc nhẩm thuộc lòng bài thơ.
- Nhận xét cho điểm học sinh 
3. Củng cố ,dặn dò - Yêu cầu nêu ND
- Nhận xét tiết học - Về nhà đọc thuộc 2 bài thơ
- 4 HS thực hiện 
- Nghe
- Nghe
- 1 HS đọc
- HS nêu và đọc 
- 1 HS đọc 
- 8-10 em đọc - Nghe
- HS đọc thầm và trả lời câu hỏi 
- HS nêu ( Bác ở trong tù)
- HS nêu( Người ngắm .......thơ”
- HS nêu
- 3HS đọc nội dung 
- 1 HS đọc
- 8-10 HS đọc 
- Nghe
- 1 HS đọc
- HS nêu và đọc
- 1 HS đọc 
- 1 HS đọc 
- HS đọc thầm và trả lời câu hỏi 
- HS nêu ( Khi Bác ở chiến khu Việt Bắc ..)
- HS nêu
- HS nêu 
-3 HS đọc nội dung 
- 1 HS đọc
- 8-10 HS đọc 
- HS luyện đọc thuộc
- Nghe
- Nghe
 Tập làm văn
 Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật
I. Mục tiêu
- Củng cố kiến thức về đoạn văn
- Thực hành viết đoạn văn tả ngoại hình, hoạt động của con vật
- Yêu cầu sử dụng từ ngữ , hình ảnh miêu tả làm nổi bật con vật định tả
II. Đồ dùng dạy- học
- Giấy khổ to và bút dạ
- HS chuẩn bị tranh ảnh về con vật mà mình yêu thích 
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu 
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học 
1. Kiểm tra bài cũ 
- Gọi 3 HS đứng tại chỗ đọc đoạn văn miêu tả các bộ phận của con gà trống 
- Nhận xét cho điểm HS
2. Dạy - học bài mới 
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn làm bài tập
Bài1
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dungbài tập
- Yêu cầu HS trao đổi , thảo luận theo cặp tự chữa bài làm của mình
- GV giúp đỡ từng cặp yếu 
- Gọi HS phát biểu ý kiến 
- GV ghi nhanh từng đoạn và nội dung chính lên bảng
+ Tác giả chú ý đến những đặc điểm nào khi miêu tả hình dáng bên ngoài của con Tê tê?
+ Những chi tiết nào cho thấy tác giả quan sát hoạt động của con Tê tê rất tỉ mỉ?
Bài 2.3. Gọi HS đọc nội dung yêu cầu Bài tập
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS dán BT lên bảng
- Nhận xét cho điểm những em viết tốt 
3 . Củng cố ,dặn dò
- Nhận xét tiết học 
- Dặn HS về nhà hoàn thành 2 đoạn văn vào vở.
- 3 HS đọc
- Nghe
- Nghe
- 1 HS đọc
- HS trao đổi thảo luận
- Hoạt động trong nhóm 
- 5-7 HS đọc 
- HS trả lời( bộ vẩy, miệng, hàm và lưỡi..)
- Hs trả lời( cách tê bắt kiến......; cách Tê tê đào đất ...)
- 1 HS đọc
- Cả lớp làm bài vào vở và phiếu 
- 3 em dán và đọc bài của mình
- Nghe
- Nghe
 Luyện từ và câu 
 Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu 
I. Mục tiêu :
- Hiểu tác dụng và ý nghĩa của trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu
- Xác định được trạng ngữ chỉ nguyên nhân, và thêm được trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu phù hợp với nội dung.
- Viết được đoạn văn tả con vật có dùng trạng ngữ chỉ nguyên nhân 
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Các câu văn BT1.2 viết sẵn - Giấy khổ to và bút dạ
III. Các hoạt động dạy- học
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ 
- Yêu cầu 2 HS lên bảng mỗi HS đặt 2 câu có trạng ngữ chỉ thời gian
- Gọi 1 HS nêu phần ghi nhớ
- Gọi nhận xét 
- GV nhận xét , ghi điểm
2.Dạy học bài mới 
a.Giới thiệu bài
b.Tìm hiểu VD
Bài 1. Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu BT
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp
- Gọi HS phát biểu ý kiến 
- Nhận xét kết luận lời giải đúng 
+ Trạng ngữ chỉ N Nh trả lời cho câu hỏi nào?
Ghi nhớ: -Yêu cầu HS đọc 
-Yêu cầu HS đặt câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân
* Luyện tập
Bài 1- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
- Phát phiếu cho 2 nhóm yêu cầu trao đổi thảo luận tìm TN chỉ nguyên nhân
- Gọi HS dán phiếu 
- Yêu cầu nhận xét 
- GV nhận xét kết luận lời giải đúng 
Bài 2,3. Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập 
- Yêu cầu HS làm bài tập vào phiếu xác định trạng ngữ chỉ nguyên nhân và đặt câu
- Yêu cầu trình bày 
- Yêu cầu nhận xét 
- GV nhận xét sửa chữa kết luận lời giải đúng
3 Củng cố , dặn dò- Nhận xét tiết học .
- Về nhà học thuộc phần ghi nhớ và đặt 3 câu có dùng TN chỉ nguyên nhân.
- 3 HS thực hiện
- Nhận xét 
- Nghe
- 1 HS đọc
- 2 HS một cặp thảo luận
- 5-6 HS nêu 
- Nhận xét 
- HS nêu(Vì sao? tại sao?...)
- 3- 4 HS đọc
- 4 HS đặt câu 
- 1 HS đọc
- Nhận phiếu thảo luận
-3 HS dán phiếu 
- HS nhận xét 
-HS nghe và sửa 
-1 HS đọc
- Cả lớp làm vào vở và phiếu 
- 3 em dán phiếu và đọc câu mình đặt
- Nghe và sửa
- Nghe
 Tập làm văn
Luyện tập xây dựng mở bài, kết bài, kết bài trong bài văm
 miêu tả con vật
I.Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật
- Thực hành viết mở bài, kết bài cho bài văn miêu tả con vật mà HS đã miêu tả hình dáng và hoạt động
II.Đồ dùng dạy- học
- Giấy khổ to và bút dạ
III. Các hoạt động dạy - học
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học 
1.Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS đọc đoạn văn miêu tả hình dáng và hoạt động của con vật 
- Gọi HS nhận xét 
- GV nhận xét , cho điểm
2. Dạy học bài mới 
a. GV giới thiệu bài
b. Hướng dẫn làm bài tập
Bài1.
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
+ Thế nào là mở bài trực tiếp, gián tiếp ?
+ Thế nào là kết bài mở rộng và không mở rộng?
- Yêu cầu HS làm việc cặp đôi
- Gọi HS phát biểu 
- Nhận xét bài làm của HS và GV kết luận
Bài 2.3. 
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS đọc bài làm
- Yêu cầu nhận xét 
- Nhận xét và sủa chũa cho HS
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học 
- Dặn HS về nhà viết lại hoàn chỉnh bài văn miêu tả con vật
- 2 HS thực hiện
- Nhận xét 
- Nghe
- 1 HS đọc
- HS trả lời; ( Mở bài trực tiếp là giới thiệu luôn con vật định tả. Mở bài gián tiếp là nói chuyện khác rồi mới dẫn đến con vật định tả)
- HS làm việc cặp đôi
- HS phát biểu
- Nghe và sửa
- 1 HS đọc
- Cả lớp làm bài vào vở
- 8-10 em đọc
- Nhận xét 
- Nghe và sửa
- Nghe
 Ôn tiết 1 Luyện từ và câu
 Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu 
I.Mục đích yêu cầu
Giúp học sinh: Biết được trạng ngữ chỉ nguyên nhân trả lời cho câu hỏi nào và biết thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân vào trong câu 
II.Đồ dùng dạy học 
- Phiếu học tập 
- Vở Thực hành
III. Các hoạt động dạy- học
 Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
Gọi HS xác định trạng ngữ trong câu 
- Yêu cầu nhận xét 
- GV nhận xét , ghi điểm 
B. Bài mới
a. Giới thiệu bài 
GV nêu mục tiêu tiết học ( Mục I)
b. Hướng dẫn làm bài tập
Bài1 . GV dán yêu cầu và nội dung bài tập 
- Yêu cầu HS đọc 
+ Bài yêu cầu gì ?
- Yêu cầu cả lớp làm vở , 3- 4 em làm phiếu đánh dấu vào câu hỏi tìm trạng ngữ chỉ nguyên nhân 
- Yêu cầu trình bày 
- Yêu cầu nhận xét 
- GV nhận xét chốt lời giải đúng
( Nhờ đâu ? Tại đâu ? Vì đâu ?)
Bài 2.GV dán yêu cầu và nội dung bài tập 
- Yêu cầu HS đọc 
- Bài yêu cầu gì ?
- Yêu cầu cả lớp làm vở , 3-4 em làm phiếu thêm các trạng ngữ chỉ nguyên nhân vào trong câu 
- Yêu cầu trình bày 
- Yêu cầu nhận xét 
- GV nhận xét , sửa chữa 
C. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học 
- 2Học sinh thực hiện
- HS nhận xét 
- Nghe
- Theo dõi
- 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm
- HS trả lời 
- Cả lớp làm vào vở , 4 em làm phiếu 
- HS đọc bài của mình và một số em dán phiếu 
- Nhận xét bài của bạn
- Nghe và sửa
- Theo dõi
- 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm
- HS trả lời 
- Cả lớp làm vào vở , 4 em làm phiếu 
- HS đọc bài của mình và một số em dán phiếu 
- Nhận xét bài của bạn
- Nghe và sửa
- Nghe
 Ôn tiết 2 Tập làm văn 
 Luyện tập xây dựng mở bài, kết bài trong bài văn 
 miêu tả con vật 
I.Mục đích yêu cầu
Giúp học sinh: Viết tốt phần mở bài , kết bài trong bài văn miêu tả con vật 
II.Đồ dùng dạy học 
- Vở Thực hành
III. Các hoạt động dạy- học
 Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
+ Có những cách kết bài nào ? 
+ Thế nào là kết bài mở rộng ?
+ Thế nào là kết bài không mở rộng ?
- Yêu cầu nhận xét 
- GV nhận xét , ghi điểm
B. Bài mới
a. Giới thiệu bài 
GV nêu mục tiêu tiết học ( Mục I)
b. Hư ớng dẫn làm bài tập
Bài1 
- GV dán yêu cầu và nội dung bài tập 
- Yêu cầu HS đọc 
- Yêu cầu cả lớp làm vở 
- Yêu cầu trình bày 
- Yêu cầu nhận xét 
- GV nhận xét , sửa chữa cách dùng từ , đặt câu cho HS
Bài2 
- GV dán yêu cầu và nội dung bài tập 
- Yêu cầu HS đọc 
- Yêu cầu cả lớp làm vở 
- Yêu cầu trình bày 
- Yêu cầu nhận xét 
- GV nhận xét , sửa chữa cách dùng từ đặt câu cho HS
- Yêu cầu nhận xét 
- GV nhận xét chốt lời giải đúng
C. Củng cố, dặn dò
+ Thế nào là kết bài mở rộng 
+ Thế nào là kết bài không mở rộng ?
- Nhận xét tiết học 
- 3Học sinh thực hiện
- Nhận xét 
- Nghe
- Theo dõi
- 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm
- Cả lớp làm vào vở
- HS đọc bài của mình 
- Nhận xét bài của bạn
- Nghe và sửa
- Theo dõi
- 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm
- Cả lớp làm vào vở 
- HS đọc bài của mình 
- Nhận xét bài của bạn
- Nghe và sửa
- Nhận xét bài của bạn
- Nghe và sửa
- Trả lời
- Nghe
            File đính kèm:
 BS .T32.doc BS .T32.doc