I. MỤC TIÊU:
- Đọc rành mạch, tương đối lưu loát bài tập đọc đã học( tốc độ đọc khoảng 85 tiếng/ phút) bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc.
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được một số hình ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài; biết đầu biết biết nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự.
* - HS khá, giỏi : đọc tương đối lưu loát, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ ( tốc độ đọc trên 85 tiếng/ phút).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu viết tên các bài TĐ
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
36 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 777 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 4 môn Tập đọc - Tuần 28 - Tiết 55: Ôn tập ( tiết 1 ), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1 phút
4 phút
1 phút
10phút
10phút
10phút
3 phút
1 phút
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Ôn tập ( Tiết 5 )
3. Bài mới:
Giới thiệu bài: Ôn tập ( Tiết 6 )
HD HS ôn tập:
Bài 1:
GV HD HS tìm hiểu yêu cầu và làm bài
GV nhận xét, chốt kết quả đúng:
* Định nghĩa
+Câu kể Ai làm gì?
+ Câu kể Ai thế nào?
+ Câu kể Ai là gì?
Bài tập 2:
GV HD gợi ý trước khi HS làm bài
GV chốt kết quả đúng:
Câu
Kiểu câu
Tác dụng
1
2
3
Ai là gì?
Ai làm gì?
Ai thế nào?
- Giới thiệu nhân vật “ Tôi”
- Kể các hoạt động của nhân vật “ Tôi”
- Kể đặc điểm, trạng thái của buổi chiều ở làng ven sông.
Bài tập 3:
GV nhắc HS trước khi làm bài
GV ghi điểm, nhận xét.
4. Củng cố,:
GV cho HS nêu ND ôn tập
GV giáo dục HS Tích cực ôn tập.
5. Dặn dò
-Dặn HS về học bài.
-Chuẩn bị thi GHKII.
-Nhận xét tiết học.
HS hát
HS nhắc lại tựa bài
- HS đọc Yêu cầu
- HS làm bài theo nhóm
- Trình bày
+ Chủ ngữ trả lời câu hỏi Ai ( con ) gì?
- Vị ngữ trả lời câu hỏi Làm gì?
- Vị ngữ là động từ, cụm động từ.
VD: Các cụ già nhặt cỏ, đốt lá.
+ Chủ ngữ trả lời câu hỏi Ai ( cái gì, con gì) ?
- Vị ngữ trả lời câu hỏi Thế nào?
- Vị ngữ là tính từ, động từ, cụm tính từ, cụm động từ.
VD: Bên đường, cây cối xanh um.
+ Chủ ngữ trả lời câu hỏi Ai ( con, cái ) gì?
- Vị ngữ trả lời câu hỏi Là gì?
- Vị ngữ thường là danh từ, cụm anh từ.
VD: Mai là học sinh lớp 43
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài theo nhóm đôi, trình bày:
- HS theo dõi.
- HS đọc yêu cầu
- HS viết đoạn văn vào vở. (HS khá giỏi viết được đoạn văn ít nhất 5 câu, có sử dụng 3 kiểu câu kể đã học)
- HS nộp bài.
- Một vài HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn trước lớp.
- HS khác theo dõi nhận xét.
VD: Bác sĩ Ly là người nổi tiếng nhân từ và hiền hậu. Nhưng ông cũng rất dũng cảm. Trước thái độ côn đồ của tên cướp biển, ông rất điềm tĩnh và cương quyết. Vì vậy ông đã khuất phục được tên cướp biển.
HS nêu ND ôn tập
TIẾT 139 TOÁN
LUYỆN TẬP
I - MỤC TIÊU
-Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hao số đó.
II.CHUẨN BỊ:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
T/G
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1 phút
4 phút
1 phút
13phút
14phút
2 phút
2 phút
2 phút
1 phút
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Tìm hai số khi biết tổng & tỉ số của hai số đó.
-GV yêu cầu HS làm bài tập 1/ 147
-GV nhận xét, ghi điểm, nhận xét chung.
3. Bài mới:
Hoạt động1: Giới thiệu bài: Luyện tập
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Yêu cầu HS đọc đề toán, vẽ sơ đồ minh hoạ.
Yêu cầu HS nhắc lại các bước giải trước khi giải bài toán
Cho HS làm bài cá nhân
Bài tập 2:
-Yêu cầu HS nêu các bước tính trước khi làm bài để HS nhớ lại cách thực hiện các bước giải toán.
-Cho HS làm bài vào vở
GV chấm bài nhận xét, sửa bài
Bài tập 3: ( Dành cho HS khá giỏi)
- Gv theo dõi, nhận xét
Bài tập 4: ( Dành cho HS khá giỏi)
-GV nhận xét cá nhân
4. Củng cố :
GV yêu cầu:
GV giáo dục HS cẩn thận khi làm bài
5. Dặn dò:
-Dặn HS về xem lại các bài tập, làm các bài tập trong VBT.
-Chuẩn bị bài: Luyện tập.
-Nhận xét tiết học.
HS hát
2HS thực hiện theo yêu cầu của GV
Bài giải
Ta có sơ đồ:
?
Số bé
? 333
Số lớn
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
2 + 7 = 9 ( phần )
Số bé là:
( 333 : 9 ) x 2 = 74
Số lớn là:
333 – 74 = 259
Đáp số: Số bé : 74
Số lớn : 259
HS nhận xét
Hs nhắc lại tựa bài
HS đọc yêu cầu
HS thực hiện
Tìm tổng số phần bằng nhau
Tìm giá trị một phần
Tìm số bé
Tìm số lớn
HS nêu lại các bước tính: Tìm tổng số phần bằng nhau; tìm giá trị một phần; tìm từng số.
Bài giải
Ta có sơ đồ:
?
Số bé
? 198
Số lớn
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
3 + 8 = 11 ( phần )
Số bé là:
198 : 11 X 3 = 54
Số lớn là:
198 – 54 = 144
Đáp số: Số bé: 54
Số lớn: 144
HS đọc yêu cầu
+ Vẽ sơ đồ
+ Tìm tổng số phần bằng nhau.
+ Tìm số cam, số quýt
- HS làm bài vào vở
Bài giải
Ta có sơ đồ:
? quả
Số cam
? quả 280 quả
Số quýt
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
2 + 5 = 7 ( phần )
Số quả cam đã bán là:
280 : 7 x 2 = 80 ( quả )
Số quả quýt đã bán là:
280 – 80 = 200 ( quả )
Đáp số: 80 quả cam
200 quả quýt
-HS tự làm bài nêu kết quả
Bài giải
Tổng số HS của cả hai lớp là
34 + 32 = 66 ( học sinh )
Số cây mỗi học sinh trồng được là
330 : 66 = 5 ( cây )
Số cây lớp 4A trồng được là:
5 x 34 = 170 ( cây )
Số cây lớp 4 B trồng được là:
5 x 32 = 160 ( cây )
Đáp số: 4A: 170 cây
4B: 160 cây
-HS tự làm bài nêu kết quả.
Bài giải
Ta có sơ đồ:
? m
C.rộng
? m 175 m
C.dài
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 ( phần )
Chiều rộng hình chữ nhật là:
175 : 7 x 3 = 75 ( m )
Chiều dài hình chữ nhật là:
175 – 75 = 100 ( m )
Đáp số: b = 75 m
a = 100 m
-HS nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
- Lắng nghe
TIẾT 28 ÂM NHẠC
HỌC HÁT: THIẾU NHI THẾ GIỚI LIÊN HOAN
( NHẠC VÀ LỜI: LƯU HỮU PHƯỚC )
( GV BỘ MÔN DẠY)
.
TIẾT 56 THỂ DỤC
MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN
TRÒ CHƠI: TRAO TÍN GẬY
(GV BỘ MÔN DẠY)
TIẾT 28 KĨ THUẬT
LẮP CÁI ĐU ( TIẾT 2 )
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
NGÀY SOẠN: 20/3/2012
NGÀY DẠY : 23/3/2012
TIẾT 140 TOÁN
LUYỆN TẬP
I - MỤC TIÊU :
- Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
II.CHUẨN BỊ:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
T/G
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1 phút
4 phút
1 phút
13phút
2 phút
13phút
2 phút
3 phút
1 phút
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Luyện tập
GV yêu cầu HS làm bài tập 2/ 148
GV nhận xét, ghi điểm, nhận xét chung.
3. Bài mới:
Hoạt động1: Giới thiệu bài: Luyện tập
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- GV cho HS nêu các bước giải và giải bài cá nhân vào phiếu học tập
GV HS nhận xét, sửa bài
Bài tập 2: ( Dành cho hS khá giỏi)
GV HS nhận xét CN
Bài tập 3: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS lập đề toán theo sơ đồ
Yêu cầu HS chỉ ra tổng của hai số & tỉ số của hai số đó.
Lưu ý cho HS giảm số lớn đi 5 lần thì được số bé tức số lớn gấp số bé 5 lần
GV HS chấm bài nhận xét, chốt kết quả đúng
Bài tập 4: ( Dành cho hS khá giỏi)
GV theo dõi nhận xét cá nhân
4. Củng cố :
GD: Tính cận thận, chính xác. Vận dụng tính toán trong thực tế.
5.Dặn dò
-Chuẩn bị bài: Luyện tập chung
-Làm bài trong SGK.
-Nhận xét tiết học.
HS hát
HS lên bảng làm bài
Bài giải
Ta có sơ đồ:
? quả
Số cam
? quả 280 quả
Số quýt
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
2 + 5 = 7 ( phần )
Số quả cam đã bán là:
280 : 7 x 2 = 80 ( quả )
Số quả quýt đã bán là:
280 – 80 = 200 ( quả )
Đáp số: 80 quả cam
200 quả quýt
HS nhận xét
Hs nhắc lại tựa bài
HS đọc yêu cầu
HS làm bài
+ Các bước giải
- Vẽ sơ đồ
- Tìm tổng số phần bằng nhau
- Tìm độ dài mỗi đoạn
Bài giải
Ta có sơ đồ:
? m
Đoạn 1:
28 m
Đoạn 2: ?m
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
3 + 1 = 4 ( phần )
Đoạn thứ nhất dài là:
28 : 4 x 3 = 21 ( m )
Đoạn thứ hai dài là:
28 – 21 = 7 ( m )
Đáp số: Đoạn 1: 21 m
Đoạn 2: 7 m
-HS tự làm bài tập nêu kết quả
+ Ta có sơ đồ:
Số bạn trai
? bạn 12 bạn
Số bạn gái
? bạn
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
1 + 2 = 3 ( phần )
Số bạn trai là:
12 : 3 = 4 ( bạn )
Số bạn gái là:
12 – 4 = 8 ( bạn )
Đáp số: 4 bạn trai
8 bạn gái
HS đọc yêu cầu
HS làm bài vào vở.
HS sửa bài
Bài giải
Vì số lớn giảm 5 lần thì được số bé nên số lớn gấp 5 lần số bé.
Ta có sơ đồ:
?
Số lớn
72
Số bé ?
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
5 + 1 = 6 ( phần )
Số lớn là:
72 : 6 x 5 = 60
Số lớn là:
72 – 60 = 12
Đáp số: Số lớn: 60
Số bé: 12
-HS tự làm bài tập rồi nêu KQ :
Bài giải
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
1 + 4 = 5 ( phần )
Số lít nước có trong thùng 2 là:
180 : 5 x 4 = 144 ( lít )
Số lít nước có trong thùng 1 là:
180 – 144 = 36 ( lít )
Đáp số: Thùng 2: 144 lít
Thùng 1: 36 lít
HS nêu các bước giải của bài toán về tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
TIẾT 28 CHÍNH TẢ
KIỂM TRA GIỮA HKII
MÔN TIẾNG VIỆT ( PHẦN ĐỌC )
...
TIẾT 56 TẬP LÀM VĂN
KIỂM TRA GIỮA HKII
MÔN TIẾNG VIỆT ( PHẦN VIẾT )
SINH HOẠT TẬP THỂ
TIẾT 28
I. MỤCTIÊU:
- Thông qua tiết sinh hoạt, giúp HS nhận ra những sai sót của bản thân cũng như những tiến bộ. Từ đó có ý thức tự giác sửa chữa ,vươn lên trong học tập và một số mặt khác.
- Nắm bắt hoạt động tuần 29
- Tích cực tham gia các hoạt động tập thể.
II. CHUẨN BỊ
-Lớp trưởng lập báo cáo
-GV:phương hướng tuần 29
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Tổng kết hoạt động tuần 28
- Các tổ trưởng lần lượt báo cáo tình hình hoạt động của tổ về các mặt: Học tập Đạo đức, Chuyên cần, Lao động, vệ sinh, Phong trào.
* Lớp trưởng tổng hợp báo cáo hoạt động tuần 28
* Cả lớp đóng góp ý kiến bổ sung.
+ GV đánh giá, nhận xét nhắc nhở chung cả lớp
+ GV tuyên dương các em thực hiện tốt trong tuần, nhắc nhở chung các em vi phạm trong tuần qua.
* GV – HS bình chọn HS danh dự trong tuần: HS xuất sắc, HS tiến bộ, Gương người tốt, việc tốt
2. Phương hướng tuần 29
- Khắc phục những khuyết điểm trên phát huy những ưu điểm.
- Thực hiện chương trình tuần 29.
a. Học tập: - Đi sâu vào học tập của chương trình cuối HKII
- Tích cực phụ đạo HS yếu, , bồi dưỡng hS giỏi
- Đoàn kết giúp đỡ nhau cùng tiến bộ
- Duy trì học tập theo nhóm, tổ.
-Mang đầy đủ sách vở và đồ dùng học tập khi đến lớp
- Thực hiện tốt việc học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
- Thường xuyên kiểm tra bài cũ, kiểm tra việc rèn viết của HS
b. Đạo đức :
-Biết kính trọng, lễ phép với người lớn tuổi
-Thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy
-Biết yêu thương giúp đỡ bạn bè khi gặp khó khăn.
-Ngoan ngoãn, vậng lời cha mẹ thầy cô
c. Chuyên cần:
-Đi học đầy đủ, đúng giờ; tránh nghỉ học không phép
-Ổn định nề nếp ra vào lớp.
- Duy trì sĩ số.
d. Vệ sinh:
-Thực hiện tốt việc bảo vệ của công
-Có ý thức vệ sinh chăm sóc cây xanh, bồn hoa.
-Vệ sinh trường lớp, cá nhân gọn gàng ,sạch sẽ.
g. Tổ chức cho HS ôn lại truyền thống nhà trường
h. Tổ chức chơi văn nghệ, chơi các trò chơi dân gian theo ý thích.
GV
Nguyễn Kim Linh
File đính kèm:
- Giao an lop 4Tuan 28HKII 20122013.doc