Giáo án lớp 4 Môn Tập đọc: Tuần 2 - Tiết 3: Dế mèn bênh vực kẻ yếu (tiếp theo)

- Giọng đọc phù hợp với tính cách nhân vật Dế Mèn.

 - Hiểu nội dung bài : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất công, bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối.

 - Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn( trả lời được các câu hỏi trong SGK)

 - KNS: Thể hiện sự cảm thông, sự nhận thức về bản thân

II-Đồ dùng dạy học:

 -Tranh minh hoạ bài tập đọc -Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn hướng dẫn luyện đọc.

III-Hoạt động dạy và học:

 

doc28 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 706 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 4 Môn Tập đọc: Tuần 2 - Tiết 3: Dế mèn bênh vực kẻ yếu (tiếp theo), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ện bố lí do -Giới thiệu chương trình 1-Nội dung Ổn định tổ chức HĐ2: Truyền thống nhà trường -Cho HS nêu tiểu sử ơng Nguyễn Đức Thiệu -Cho HS biết về truyền thống nhà trường trong hoạt động của năm qua HĐ3: Văn nghệ Hát tập thể bài Em yêu trường em Các tổ thi hát về chủ đề mái trường Gv tuyên dương những em hát tốt III.Đánh giá rút kinh nghiệm: ---------------------------------------- SINH HOẠT LỚP 1/ Đánh giá cơng tác tuần qua: a/ Ban cán sự lớp đánh giá cơng tác tuần qua b/ GV chủ nhiệm nhận xét, đánh giá: * Học tập: - Lớp cĩ nề nếp học tập - Một số HS phát biểu xây dựng bài tốt * Nề nếp: - Thực hiện tốt việc xếp hàng ra vào lớp. - Thực hiện tốt cơng tác trực nhật * Tồn tại: -Tinh thần học tập chưa cao, một số em hay quên đồ dùng học tập. - Vệ sinh cá nhân một số em chưa tốt 2/ Cơng tác đến: - Dạy và học tuần 3 Tăng cường việc học bài & làm bài ở nhà. Thực hiện tốt cơng tác vệ sinh Duy trì & xây dựng các nề nếp. Tổ 3 trực ----------------------------- Thứ hai ngày 27 tháng 8 năm 2012 Tuần 2: An tồn giao thơng . Tên bài dạy : ƠN TẬP BIỂN BÁO HIỆU GIAO THƠNG ĐƯỜNG BỘ (tt) I.Mục tiêu : - HS hiểu ý nghĩa , tác dụng, tầm quan trọng của biển báo hiệu giao thơng . - Củng cố nhận thức về đặc điểm hình dáng biển báo cấm . - Khi đi đường cĩ ý thức chú ý đến biển báo cấm. II .Đồ dùng dạy học : - Một số biển báo cấm . III Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ : - Kể tên các loại biển báo đã học ? B.Bài mới: 1.Giới thiệu 2.Tìm hiểu nội dung biển báo cấm : - GV đưa ra biển báo hiệu mới : Biển 110a;122 . + Em hãy nhận xét hình dáng, màu sắc, hình vẽ của biển ? + Biến báo này thuộc nhĩm biển báo nào ? - Biển này cĩ đặc điểm gì ? Chỉ điều cấm nào ? C.Củng cố , dặn dị: Về nhà em lại biển báo đã học + Hình: trịn.Màu : nền trắng,viền màu đỏ .Hình vẽ : màu đen . + Biển báo cấm . - HS chỉ biển số 110a + Hình trịn + Màu : Nền trắng, viền màu đỏ. + Hình vẽ : chiếc xe đạp - Cấm xe đạp - HS chỉ biển số 122: cĩ hình 8 cạnh đều nhau, nền màu đỏ, cĩ chữ STOP.Ý nghĩa : dừng lại . Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010 Tuần 1: Đạo đức: TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP (Tiết1) I.Mục tiêu: -Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập. -Biết được trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ , được mọi người yêu mến. -Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của HS. Cĩ thái độ và hành vi trung thực trong học tập. II.Đồ dùng dạy học GV:Tranh như SGK, HS: Thẻ xanh, đỏ III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1/Giới thiệu bài (2’) -Ghi đề bài lên bảng 2/HD bài mới HĐ1:Xử lí tình huống (10’) -Cho hs xem tranh & Y/c hs đọc nội dung tình huống -Y/c hs nêu các cách giải quyết. Hỏi:Nếu em là Long, em sẽ chọn cách nào? - Vì sao em chọn cách giải quyết đĩ. -Kết luận :Cách giải quyết ( c) là phù hợp, thể hiện tính trung thực trong học tập HĐ2: Làm việc cá nhân(BT1) (7’) -Cho hs làm việc cá nhân. -KL:Khơng chép bài bạn trong học tập là trung thực. Cịn nhắc bài cho bạn, mượn vở bạn để chép bài tập, giấu điểm kém, chỉ báo điểm tốt với bố mẹ là thiếu trung thực trong học tập. HĐ3: Hoạt động cả lớp (BT2) Bày tỏ ý kiến (7’) -GV đọc từng ý một,Y/c hs lựa chọn: KL-Gọi hs đọc phần ghi nhớ HĐ4: Làm việc cả lớp ( BT6) -Đã bao giờ em thiếu trung thực trong học tập chưa?Nếu cĩ bây giờ nghĩ lại em thấy thế nào? Em sẽ làm gì nếu gặp những tình huống tương tự như vậy? 3. Hoạt động nối tiếp (3’) -.Dặn dị chuẩn bị bài sau. -Xem tranh. Mượn tranh ảnh của bạn để đưa cho cơ giáo xem Nĩi dối cơ là đã sưu tầm nhưng quên ở nhà Nhận lỗi và hứa với cơ sẽ sưu tầm, nộp sau. HS thảo luận nhĩm Các nhĩm trình bày Lớp nhận xét - :Ý kiến (b), (c) là đúng. Ý kiến (a) là sai. -2 HS đọc ghi nhớ SGK Hs bày tỏ ý kiến của mình qua thẻ -Y/c hs giải thích . Thứ ba ngày 1 tháng 9 năm 2010 Hoạt động ngồi giờ lên lớp : TRUYỀN THỐNG NHÀ TRƯỜNG (PHÁT ĐỘNG PHONG TRÀO THI ĐUA HỌC TẬP) I Mục tiêu : - Học sinh biết thi đua trong học tập. - Giáo dục học sinh biết thi đua trong học tập để nâng cao chất lượng học tập. II/ Đồ dùng dạy học : Nội quy thi đua của lớp, của trường. III/ Hoạt động dạy và học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Hoạt động 1: Phát động thi đua Phát động thi đua bằng cách thực hiện tốt nội quy của lớp , của trường. Hoạt động 2: Phổ biến nội quy. Đọc cho học sinh nghe nội quy của trường, nội quy của lớp Hoạt động 3 : Hướng dẫn nội dung thi đua: Thực hiện tốt nội quy được điểm tốt Khơng thực hiện đúng nội quy bị điểm xấu. Hoạt động 4: Hướng dẫn đăng kí thi đua Hướng dẫn học sinh đặng kí thi đua theo nội dung : Thực hiện tốt nội quy trường, lớp. Dặn dị : Về học thuộc nội quy trường , lớp và thực hiện tốt nội quy. Học sinh lắng nghe Học sinh lắng nghe Thảo luận theo nội dung thi đua Thảo luận và đăng kí thi đua. Tuần 2: Kĩ thuật: VẬT LỆU, DỤNG CỤ CẮT, KHÂU, THÊU I/ Mục tiêu cần đạt: HS Biết cách & thực hiện được thao tác xâu chỉ vào kim & vê nút chỉ( gút chỉ). II/ Đồ dùng: Mẫu vải , kim khâu, khung thêu, phấn màu; Một số sản phẩm may khâu khêu. III/ Các hoạt động trên lớp: HĐ GV HĐ HS 1/ KTBC: Kiểm tra dụng cụ học tập 2/ Bài mới: HĐ1 : HD HS quan sát, nhận xét GV cho HS quan sát H4 SGK kết hợp với một số mẫu kim cỡ to, cỡ vừa, cỡ HĐ2:HS thực hành Hs thực hành xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ HĐ3: 3/ Củng cố- dặn dị: Nhận xét tiết học Bài sau: Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu thêu (tt) HS quan sát _ HS trả lời HS thực hành theo nhĩm HS quan sát & nhận xét . HS quan sát và nhận xét - hS nêu Thứ sáu ngày 31 tháng 8 năm2012 Luyện Tiếng Việt : NHÂN VẬT TRONG TRUYỆN I/ Mục tiêu: - Qua câu chuyện củng cố HS nắm được đặc điểm của từng nhân vật. Tính cách của nhân vật được bộ lộ qua hành động, lời nĩi, suy nghĩ của nhân vật ấy - Biết cách xây dựng nhân vật trong truyện kể đơn giản II/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trị HĐ1: - Hướng dẫn HS HĐ2: - Cho tình huống sau một bạn nhỏ chơi đá bĩng dưới lịng đường đá trúng vào một cậu bé đi xe đạp làm cậu be ngã bị trầy sước chân - Em hãy hinh dung sự việc và kể câu chuyện theo một trong hai hướng sau đây + Bạn nhỏ nĩi trên biết quan tâm tới người khác + Bạn nhỏ nĩi trên khơng biết quan tâm tới người khác - GV nhận xét 3) Củng cố dặn dị: - Cần quan tâm đén người kháckhi gặp khĩ khăn - Đọc lại phần ghi nhớ trong SGK trang 13 - HS đọc tình huống - Sinh hoạt nhĩm 4 kể theo tình huống tự chon + Đại diện nhĩm trình bày ý kiến của mình - Các nhĩm khác nhận xét Thứ hai ngày 27/8/2012 Giáo án mơn : Khoa học . Lớp 4 . Tiết 1 . Tuần 2 Tên bài dạy : Trao đổi chất ở người (tt) I .Mục tiêu : - Kể tên một số cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất oqư ngườitiêu hĩa, tuần hồn, hơ hấp, bài tiết - Biết được một trong số cơ quan trên ngừng hoạt động thì cơ thể sẽ chết . II. Đồ dùng dạy học : - Hình 8,9SGK - Phiếu bài tập - Bộ đồ chơi ghép chữ . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : (5’) Em hãy vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với mơi trường ? B .Bài mới : 1.Giới thiệu : 2 Bài mới : * Hoạt động 1: (12’)Chức năng của các cơ quan . -Yêu cầu HS quan sát hình trang 8 + Hình minh hoạ cơ quan nào trong quá trình trao đổi chất ? + Cơ quan đĩ cĩ chức năng gì trong quá trình trao đổi chất? * Hoạt động 2: (15’)Sơ đồ quá trình trao đổi chất . - GV nhận xét bài làm của HS . + Hằng ngày , cơ thể người phải lấy những gì từ mơi trường và thải ra mơi trường những gì ? + Nhờ cĩ cơ quan nào mà quá trình trao đổi chất ở bên trong cơ thể được thực hiện ? + Điều gì sẽ xảy ra nếu một trong các cơ quan tham gia vào quá trình trao đổi chất ngừng động ? C.Củng cố :( 5’) HS đọc mục Bạn cần biết D.Dăn dị: Chuẩn bị bài :Các chất bột đường . + Hình 1: cơ quan tiêu hố - trao đổi thức ăn + Hình 2: Cơ quan hơ hấp - trao đổi khí. + Hình 3: cơ quan tuần hồn - vận chuyển các chấy dinh dường đến các cơ quan . +Hình 4: cơ quan bài tiết - thải nước tiểu ra ngồi mơi trường . - HS thảo luận , chơi trị chơi “Ghép chữ vào chỗ trong sơ đồ ” - HS trả lời - Nhờ cĩ cơ quan tuần hồn - Nếu một trong các cơ quan ngừng hoạt động thì cơ thể con người sẽ chết Thứ năm ngày 30/8/2012 Giáo án mơn : Khoa học . Lớp 4 . Tiết 2 . Tuần 2 Tên bài dạy :Các chất dinh dưỡng cĩ trong thức ăn .Vai trị của chất bột đường I .Mục tiêu : Kể tên các chất dinh dưỡng cĩ trong thức ăn : Chất đường bột, chất đạm, chất béo, vi-ta-minvà khống chất Kể tên thức ăn cĩ chứa nhiều chất bột đường : gạo..... Nêu được vai trị của các chất bột đường đối với cơ thể. II. Đồ dùng dạy học : - Hình trang 10,11 SGK . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : (5’) - Kể tên các cơ quan tham gia vào quá trình trao đổi chất ? B .Bài mới : Hoạt động1: Tập phân loại thức ăn(10’) - Nĩi tên các loại thức ăn cĩ nguồn gốc động vật và thực vật ? - Người ta cịn cĩ cách phân loại thức ăn nào khác ? - Theo cách này thức ăn được chia thành mấy nhĩm? Đĩ là những nhĩm nào ? * Hoạt động 2:Vai trị chất bột đường (10’) + Nĩi tên những thức ăn giàu chất bột đường cĩ trong hình ở trang 11 SGK ? + Kể tên những thức ăn giàu chất bột đường mà các em ăn hằng ngày ? + Kể tên những thức ăn chứa chất bột đường mà em thích ? + Nêu vai trị của nhĩm thức ăn chứa chất bột đường . * Hoạt động 3: (10’) Xác định nguồn gốc thứac ăn cĩ chứa chất bột đường GV phát phiếu bài tập (ND như VBT) C.Củng cố :3’ HS đọc mục Bạn cần biết - HS nêu tên các loại thức ăn - Phân loại thức ăn dựa vào chất dinh dưỡng . +Nhĩm thức ăn chứa nhiều chất bột đường +Nhĩm thức ăn chứa nhiều chất đạm +Nhĩm thức ăn chứa nhiều chất béo +Nhĩm thức ăn chứa nhiều vi-ta-min và chất khống . - HS nhìn SGK nêu - HS kể : bánh mì, chuối ,.. - Tuỳ theo HS kể tên thức ăn - Cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể . - HS làm việc với phiếu bài tập - HS trình bày

File đính kèm:

  • docT TV Tuan 4C.doc
Giáo án liên quan