A- Mục đích yêu cầu:
- Đọc lưu loát toàn bài: Đọc đúng các từ và câu, tiếng khó. Giọng đọc phù hợp với câu chuyện
- Hiểu các từ ngữ trong bài. ý nghĩa chuyện: “Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, bênh vực người yếu, xoá bỏ áp bức, bất công
B- Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ SGK; Bảng phụ viết đoạn văn cần luyện đọc.
- Hs: SGK, vở bài tập.
C- Các hoạt động dạy học:
24 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 766 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 4 môn Tập đọc - Tuần 1 - Tập đọc: Dế mèn bênh vực kẻ yếu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ài học học sinh biết
- Kể ra những gì hằng ngày cơ thể người lấy vào và thải ra trong quá trình sống
- Nêu được thế nào là quá trình trao đổi chất
- Viết hoặc vẽ được sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường
B. Đồ dùng dạy học
- GV: Hình trang 6, 7 sách giáo khoa.
- HS: SGK, vở bài tập
C. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ:
- Con người cần những điều kiện gì để duy trì sự sống.
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét
II. Dạy bài mới
Giới thiệu bài.
Bài mới
a) HĐ1: Tìm hiểu về sự trao đổi chất ở người
* Mục tiêu: Kể ra những gì hằng ngày cơ thể người lấy vào và thải ra trong quá trình sống
- Cho học sinh quan sát
- Cho học sinh thảo luận
- GV theo dõi kiểm tra giúp đỡ các
- Gọi học sinh lên trình bày
- Hướng dẫn học sinh trả lời :
+ Trao đổi chất là gì?
+ Nêu vai trò của sự trao đổi chất đối với con người, thực vật và động vật ?
- GV nhận xét và nêu kết luận
b) HĐ2: Thực hành viết, vẽ sơ đồ sự trao đổi...
* Mục tiêu: Hs trình bày một cách sáng tạo những kiến thức đã học về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường
- Hướng dẫn học sinh vẽ sơ đồ
- GV theo dõi và giúp đỡ học sinh
- Yêu cầu học sinh lên trình bày
- GV nhận xét và rút ra kết luận
III. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét tiết học
- Yêu cầu HS về nhà học bài cũ và chuẩn bị bài mới.
- Hai em trả lời
- Nhận xét và bổ sung
- Học sinh kể tên những gì vẽ trong hình 1-
Để biết sự sống của con người cần: ánh sáng, nước, thức ăn. Phát hiện những thứ con người cần mà không vẽ như : không khí,
- Tìm xem con người thải ra trong môi trường những gì trong quá trình sống
- Đại diện các nhóm trả lời
- Nhận xét và bổ sung
- Học sinh trả lời
- Trao đổi chất là quá trình ...Và thải ra những chất thừa cặn bã
- Con người... có trao đổi chất với môi trường thì mới sống được
- Học sinh vẽ sơ đồ theo trí tưởng tượng của mình: Lấy vào: khí ô xi, thức ăn, nước; Thải ra: Khí cácbôníc, phân, nước tiểu, mồ hôi
- Học sinh lên vẽ và trình bày
- Nhận xét và bổ sung
- HS lắng nghe, ghi nhớ
Kỹ thuật
VẬT LIỆU, DỤNG CỤ CẮT, KHÂU, THÊU
A- Mục tiêu
- Học sinh biết được đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ đơn giản để cắt , khâu, thêu.
- Biết cách và thực hiện được thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ.
Giáo dục ý thức an toàn lao động.
B- Đồ dùng dạy học
GV: Một số mẫu vải, chỉ khâu và chỉ thêu các màu. Kim khâu, kim thêu các cỡ
HS: SGK, vở bài tập; các dụng cụ kim, chỉ
C- Các hoạt động dạy- học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra đồ dùng
II. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: GV đưa ra các sản phẩm may, thêu, khâu để giới thiệu vào bài, nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
2. Bài mới
a. Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát, nhận xét về vật liệu .
*Vải
Nêu đặc điểm của vải
- GV nhận xét, kết luận nội dung Hướng dẫn chọn vải phù hợp.
* Chỉ
- GV giới thiệu mẫu chỉ, phân biệt chỉ khâu và chỉ thêu.
GV kết luận nội dung b
b. Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu đặc điểm, cách sử dụng kéo.
- Phân biệt kéo cắt vải và kéo cắt chỉ
GV làm mẫu cách cầm kéo, cách cắt vải
- Gọi h/s làm mẫu, yêu cầu lớp tập làm.
c. Hoạt động 3: Hướng dẫn quan sát nhận xét vật liệu, dụng cụ khác.
- GV lần lượt giới thiệu và cho h/s nêu hiểu biết về các vật liệu và các dụng cụ khác
III- Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học.
Quan sát mẫu
Nghe GV giới thiệu
Quan sát các mẫu vải
Màu sắc, hoa văn, độ dày, mỏng
1 em đọc kết luận a
Chọn vải trắng sợi bông hoặc sợi pha.
Quan sát mẫu chỉ, nêu đặc điểm.
Quan sát hình 2
Nêu nhận xét về đặc điểm, tác dụng.
Quan sát hình 3
2 em làm mẫu, cả lớp tập cầm kéo.
Quan sát hình 6 và mẫu do GV đưa ra
Nghe
Vài em nêu tác dụng
- HS lắng nghe, ghi nhớ
Thứ sáu ngày 31 tháng 8 năm 2012
Toán
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
- Củng cố về biểu thức có chứa một chữ, làm quen với các biểu thức có chứa một chữ có phép tính nhân. Củng cố về cách đọc và tính giá trị của biểu thức. Củng cố về bài toán tính thống kê số liệu.
- Thành thạo khi thực hiện tính giá trị của biểu thức và giải toán.
- Có ý thức khi làm toán, tự giác khi làm bài tập.
B. Đồ dùng dạy – học :
- GV: Giáo án, SGk, đề bài toán 1a,1b, bài 3 chép sẵn trên bảng lớp.
- HS: Sách vở, đồ dùng môn học.
C. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
I. Kiểm tra bài cũ :
Gọi 2 HS lên bảng làm bài
Tính giá trị của biểu thức 123 + b
Với b = 145
b = 561
GV nhận xét, chữa bài và ghi điểm cho HS
II. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài – Ghi bảng.
2. Bài mới: Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1:
GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập và cho HS làm bài vào phiếu học tập.
+ Yêu cầu mỗi HS trong nhóm tính nhẩm 1 phép tính trong bài.
+ GV yêu cầu đại diện HS lần lượt lên bảng trình bày bài làm của nhóm mình.
GV nhận xét, chữa bài.
Bài 2:
- Yêu cầu HS đọc đề bài sau đó tự làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
- GV cùng HS nhận xét và chữa bài.
Bài 3:
- Yêu cầu HS đọc và phân tích đề bài
- Yêu cầu HS tính vào giấy nháp rồi nêu kết quả, 1 HS ghi vào bảng
- GV Y/c HS nhận xét và chữa bài vào vở.
Bài 4:
Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình vuông
+ Yêu cầu HS đọc bài sau đó làm bài vào vở
- GV nhận xét, chữa bài và cho điểm từng HS
III. Củng cố – dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về làm bài tập (VBT) và chuẩn bị bài sau: “ Các số có sáu chữ số”
Chuẩn bị đồ dùng, sách vở
2 HS lên bảng làm bài theo yêu cầu.
123 + b = 123 + 145 = 268
123 + b = 123 + 561 = 684
- HS ghi đầu bài vào vở
- HS làm theo lệnh của GV.
- HS chữa bài vào vở.
HS làm bài vào vở.
4 HS lên bảng làm bài.
- HS chữa bài vào vở
- HS đọc bảng số và tự làm bài vào bảng
- HS chữa bài vào vở
- Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy số đo một cạnh nhân với 4.
- 3 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm vào vở
- Lắng nghe
Luyện từ và câu
LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG
A- Mục đích, yêu cầu
- Phân tích cấu tạo của tiếng trong một số câu nhằm củng cố thêm kiến thức đã học trong tiết trước.
- Hiểu thế nào là 2 tiếng bắt vần nhau trong thơ.
B- Đồ dùng dạy- học
- Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng
- Bộ xếp chữ
C- Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I- Kiểm tra bài cũ:
- Hai HS lên làm bài trên bảng.
- GV nhận xét
II- Dạy bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Bài mới Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài tập 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn HS làm việc theo cặp
- Gọi Các cặp trình bày
- GV nhận xét từng cặp
Bài tập 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Hướng dẫn HS tìm 2 tiếng bắt vần nhau.
- Yêu cầu các em tự làm
Bài tập 3:
- Hướng dẫn để HS làm bài vào vở
- GV nhận xét và chốt lời giải
Bài 4:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS trả lời
- GV nhận xét và kết luận
Bài 5:
- Gọi HS đọc bài.
- Hướng dẫn để HS thi giải đúng giải nhanh
GV nhận xét và kết luận
III. Củng cố, dặn dò
- Về nhà học bài và xem trước bài sau
- Tiếng có cấu tạo như thế nào?
- Nhận xét giờ học
- 2 HS lên bảng phân tích 3 bộ phận của tiếng ở câu: Lá lành đùm lá rách
- HS mở SGK( 12)
- 1 em đọc nội dung bài 1 và mẫu
- Học sinh làm việc theo cặp( nhóm bàn)
- Nhận xét và bổ sung
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS nối tiếp nêu kết quả
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu của bài tập
- 2 em lên bảng làm + lớp làm vào vở
- Lớp nhận xét và đổi vở để kiểm tra
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Học sinh trả lời
- Vài HS đọc yêu cầu bài tập
- HS thi gải đúng, nhanh và ghi lời giải ra giấy
- HS lên bảng phân tích
Nhận xét và bổ sung
- HS lắng nghe.
Tập làm văn
NHÂN VẬT TRONG CHUYỆN
A- Mục đích yêu cầu
1- Học sinh biết: Văn kể chuyện phải có nhân vật. Nhân vật trong chuyện là người, con vật, đồ vật, cây cối... được nhân hoá
2- Tính cách của nhân vật được bộc lộ qua h/động, lời nói suy nghĩ của nhân vật
3- Bước đầu biết xây dựng nhân vật trong bài kể chuyện
B- Đồ dùng dạy học
- Kẻ bảng phân loại theo yêu cầu bài tập 1
C- Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I- Kiểm tra bài cũ:
- Thế nào là bài văn kể chuyện?
- Gọi HS nhận xét, bổ sung.
II- Dạy bài mới
Giới thiệu bài:
Bài mới
a)Phần nhận xét:
Bài tập 1:
- GV treo bảng phụ
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài
- Hướng dẫn điền nội dung vào cột
- GV nhận xét
Bài tập 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn HS nhận xét tính cách nhân vật
- GV nhận xét
b) Phần ghi nhớ:
- Gọi HS đọc ghi nhớ
c) Phần luyện tập:
Bài tập 1:
- Hướng dẫn HS đọc chuyện, quan sát tranh và trả lời
- GV chốt lời giải SGV ( 52 )
Bài tập 2
- GV hướng dẫn chọn a ( b )
- GV nhận xét, bổ sung.
- GV khen ngợi học sinh kể hay
III. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Ôn lai nội dung bài học và tập viết đoạn văn cho hay
- 1 em nêu câu trả lời
- Lớp nhận xét
- Nghe giới thiệu, mở SGK trang 13
- 1 em đọc yêu cầu của bài
- 1 em nêu những chuyện em mới học
- Học sinh làm bài cá nhân
- 2 em lên điền bảng phụ
- 1 em đọc yêu cầu của bài
- Trao đổi theo cặp
- Đại diện nêu ý kiến trước lớp
4 em lần lượt đọc ghi nhớ
- Lớp đọc thầm
- 1 em đọc yêu cầu và nội dung BTập
- Cả lớp đọc thầm chuyện
- Trao đổi nhóm và trả lời câu hỏi
- Nhận xét và bổ sung
- 1 em đọc nội dung bài 2
- HS làm bài cá nhân theo 1 nội dung a hoặc b
- 1 em kể mẫu theo ý a
- 1 em kể mẫu theo ý b
- Lần lượt nhiều em kể
- HS lắng nghe, ghi nhớ
Nhận xét của BGH
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Tuan 1.doc