1: Hiểu ý nghĩa của bài : Bài thơ ngộ nghĩnh , đáng yêu , nói về ước mơ của các bạn nhỏ khi ước mơ về một tương lai tốt đẹp .
2: Đọc trơn toàn bài . Đọc đúng nhịp thơ . Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng hồn nhiên , vui tươi , thể hiện niềm vui , niềm khao khát của các bạn nhỏ khi ước mơ về một tương lai tốt đẹp .
3: Biết ước mơ về tương lai tốt đẹp .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK .
- Băng giấy viết câu , đoạn cần hướng dẫn HS đọc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :.
2. Bài cũ : - Kiểm tra 2 nhóm HS đọc phân vai bài Ở Vương quốc Tương Lai :
3. Bài mới : Nếu chúng mình có phép lạ .
a) Giới thiệu bài :
64 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 712 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 4 môn Tập đọc - Tiết 15: Nếu chúng mình có phép lạ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Hỏi: Khi th/h phép nhân này, ta phải th/h tính bắt đầu từ đâu?
- GV: Y/c HS suy nghĩ để th/h phép tính trên, sau đó nêu cách tính.
- GV: Nhắc lại cho HS ghi nhớ (như nd SGK).
b. Phép nhân 136204 x 4 (phép nhân có nhớ):
- GV: Ghi 136204 x 4 .
- Y/c HS: đặt tính & th/h tính, nhắc HS chú ý đây là phép nhân có nhớ. Khi th/h các phép nhân có nhớ ta cần thêm số nhớ vào kquả của lần nhân liền sau.
- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- HS đọc: 241324 x 2.
- 2HS lên bảng đặt tính, cả lớp đặt tính vào nháp, sau đó nxét cách đặt tính trên bảng của bạn.
- Bđầu tính từ hàng đvị, đến hàng chục, hàng trăm, (tính từ phải sang trái):
241324 - 2 nhân 4 bằng 8, viết 8.
x 2 - 2 nhân 2 bằng 4, viết 4.
482648 - 2 nhân 3 bằng 6, viết 6
Vậy: 241324 x 2 = 482648
- Đọc 136204 x 4
- 1HS th/h trên bảng, cả lớp làm nháp.
136204 - 4 nhân 4 bằng 16, viết 6 nhớ 1.
x 4 - 4 nhân 0 bằng 0, thêm 1 bằng 1, viết 1.
544816 - 4 nhân 2 bằng 8, viết 8.
- 4 nhân 6 bằng 24, viết 4 nhớ 2.
- 4 nhân 3 bằng 12, thêm 2 bằng 14, viết 4 nhớ 1.
- 4 nhân 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5, viết 5.
*Vây: 136204 x 4 = 544816
- GV: Nêu kquả nhân đúng, sau đó y/c HS nêu lại từng bc th/h phép nhân của mình.
*Luyện tập-thực hành:
Bài 1: - Y/c HS tự làm bài.
- GV: Y/c lần lượt từng HS trên bảng tr/b cách tính của mình.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 2: - Hỏi: BT y/c cta làm gì?
+ Hãy đọc b/thức trg bài.
+ Ta phải tính gtrị b/thức 201634 x m với những gtrị nào của m?
+ Muốn tính gtrị của b/thức 201634 x m với m=2 ta làm thế nào?
- GV: Y/c HS làm bài.
- HS: nêu các bc như trên.
- 4HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS: Tr/b trc lớp.
- HS: Nêu y/c.
- HS: Đọc.
- Với m=2, 3, 4, 5.
- Thay chữ m bằng số 2 & tính.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
m
2
3
4
5
201634 x m
403268
604902
806536
1008170
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 3: - GV: nêu y/c của BT & cho HS tự làm.
- GV: Nhắc HS th/h các phép tính theo đúng thứ tự.
Bài 4: - GV: Y/c 1HS đọc đề.
- GV: Y/c HS tự làm bài.
Củng cố-dặn dò:
- GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau.
- HS: Nxét bài làm của bạn, 2 hS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở ktra nhau.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- 1HS đọc đề.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Tên bài dạy : TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP NHÂN
Tuần : 10 - Tiết chương trình : 050 - Ngày dạy : 11/11/05
MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân.
- Sử dụng t/chất giao hoán của phép nhân để làm tính.
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bp ghi sẵn:
a
b
a x b
b x a
4
8
6
7
5
4
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KTBC:
- GV: Gọi 2HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: GV nêu mtiêu giờ học & ghi bảng đề bài.
*Gthiệu t/chất giao hoán của phép nhân:
a. So sánh gtrị của các cặp phép nhân có thừa số giống nhau:
- GV: Viết b/thức 5 x 7 & 7 x 5, rồi y/c HS so sánh 2 b/thức này với nhau.
- GV: Làm tg tự với 4 x 3 & 3 x 4; 8 x 9 & 9 x 8
- GV: vậy 2 phép nhân có thừa số giống nhau thì luôn bằng nhau.
b. Gthiệu t/chất g/hoán của phép nhân:
- GV: Treo Bp, y/c HS th/h tính gtrị biểu thức axb & bxa để điền kquả vào bảng.
- 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- HS: Trả lời.
- HS: Đọc bảng số.
- 3HS lên th/h tính để hoàn thành bảng.
a
b
a x b
b x a
4
8
4 x 8 = 32
8 x 4 = 32
6
7
6 x 7 = 42
7 x 6 = 42
5
4
5 x 4 = 20
4 x 5 = 20
- Y/c: Hãy so sánh gtrị của b/thức axb với gtrị của b/thức bxa khi a=4 & b=8.
- Th/h tg tự với các cột còn lại.
- Vậy gtrị của b/thức axb luôn ntn so với gtrị của b/thức bxa?
- GV: Ta có thể viết: axb = bxa.
- Hỏi: + Em có nxét gì về các thừa số trg hai tích axb = bxa.
+ Khi đổi chỗ các thừa số của tích axb cho nhau thì ta đc tích nào?
+ Khi đó gtrị của axb có th/đổi khg?
+ Khi đổi chỗ các thừa số trg 1 tích thì tích đó ntn?
- GV: Y/c HS đọc lại kluận SGK.
*Luyện tập-thực hành:
Bài 1: - GV: BT y/c ta làm gì?
- Ghi 4 x 6 = 6 x 1, y/c HS điền số th/hợp vào 1.
- Hỏi: Vì sao điền số 4 vào ô trống?
- Y/c HS tự làm tiếp rồi đổi chéo vở ktra nhau.
Bài 2: - GV: Y/c HS tự làm. GV: nxét & cho điểm.
Bài 3: - GV: BT y/c ta làm gì?
- GV: Viết b/thức 4 x 2145 & y/c HS tìm b/thức có gtrị bằng b/thức này.
- Hỏi: Em làm thế nào để tìm đc:
4 x 2145 = (2100 = 45) x 4?
- GV: Y/c HS tiếp tục làm bài, khuyến khích áp dụng t/chất g/hoán của phép nhân để tìm các b/thức có gtrị bằng nhau.
- GV: Y/c HS gthích vì sao các b/thức c=g & e=b.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 4: - GV: Y/c HS suy nghĩ & tự tìm số để điền vào chỗ trống. GV: G/ý cho HS yếu.
- GV: Nêu kluận về phép nhân có thừa số là 1; 0.
Củng cố-dặn dò:
- Hỏi: CT & quy tắc t/chất g/hoán của phép nhân.
- GV:Tổng kết giờ học, dặn HS r làm BT & CBB.
- Đều bằng 32.
- HS: TLCH.
- Gtrị của b/thức axb = bxa.
- HS: Đọc axb = bxa.
- Mỗi tích đều có 2 thừa số là a & b nhg vị trí khác nhau.
- Đc tích bxa.
- Khg th/đổi.
- Thì tích đó khg th/đổi.
- HS: Đọc kluận.
- HS: Đọc đề bài.
- Điền số 4.
- HS: Gthích.
- Làm bài vào VBT & ktra bài của bạn.
- 3HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT
- HS: Nêu y/c.
- HS: Tìm & nêu theo y/c.
- HS: Gthích.
- HS: Tiếp tục làm bài.
- HS: K/hợp g/thích.
- HS làm bài.
- HS: 1 nhân với bkì số nào cũng cho kquả là chính số đó; 0 nhân với bkì số nào cũng cho kquả là 0.
- 2HS nhắc lại.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Tên bài dạy : NHÂN VỚI 10, 100, 1000, ...
CHIA CHO 10, 100, 1000, ...
Tuần : 11 - Tiết chương trình : 051 - Ngày dạy : 14/11/05
MỤC TIÊU: Giúp HS: - Ôn tập về đọc, viết các số trong phạm vi 100 000.
- Biết cách th/h phép nhân 1 STN với 10, 100, 1000,
- Biết cách th/h chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, cho 10, 100, 1000,
- Áp dụng phép nhân STN với 10, 100, 1000, chia các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, cho 10, 100, 1000, để tính nhanh.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KTBC:
- GV: Gọi 2HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: Giờ toán hôm nay sẽ giúp biết cách nhân 1STN với 10, 100, 1000, & chia các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, cho 10, 100, 1000,
*Hướng dẫn nhân 1 STN với 10, 100, 1000,:
a Nhân 1 số với 10:
- GV: Viết phép tính 35 x 10 .
- Hỏi: + Dựa vào t/chất g/hoán của phép nhân cho biết 35 x 10 bằng gì?
+ 10 còn gọi là mấy chục?
- Vậy 10 x 35 = 1 chục x 35.
- Hỏi: + 1 chục nhân với 35 bằng bn?
+ 35 chục là bn?
- Vậy 10 x 35 = 35 x 10 = 350.
- Hỏi: + Em có nxét gì về thừa số 35 & kquả của phép nhân 35 x 10 ?
+ Vậy khi nhân một số với 10 ta có thể viết ngay kquả của phép tính ntn?
- Y/c HS th/h tính: 12 x 10, 78 x 10, 457 x 10,
7891 x 10.
b. Chia số tròn chục cho 10:
- Viết 350 : 10 & y/c HS suy nghĩ để th/h phép tính.
- GV: Ta có 35 x 10 = 350, vậy khi lấy tích chia cho 1 thừa số thì kquả sẽ là gì?
+ Vậy 350 chia cho 10 bằng bn?
+ Có nxét gì về số bị chia & thương trg phép chia 350 : 10 = 35?
+ Vậy khi chia số tròn chục cho 10 ta có thể viết ngay kquả của phép chia ntn?
+ Hãy th/h: 70 : 10; 140 : 10; 2170 : 10; 7800 : 10.
*Hdẫn nhân 1 STN với 100, 1000, chia số tròn trăm, tròn nghìn, cho 100, 1000,
Hdẫn tg tự như nhân 1 STN với 10, chia số tròn chục cho 10.
*Kết luận:
- Hỏi: + Khi nhân 1 STN với 10, 100, 1000, ta có thể viết ngay kquả của phép nhân ntn?
+ Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, cho 10, 100, 1000, ta có thể viết ngay kquả của phép chia ntn?
*Luyện tập-thực hành:
Bài 1: - GV: Y/c HS tự viết kquả của các phép tính, sau đó lần lượt đọc kquả đó.
Bài 2: - GV: Viết 300kg = tạ & y/c HS th/h đổi .
- Y/c HS nêu cách làm của mình.
- GV: Hdẫn các bc đổi như SGK:
+ 100kg bằng bn tạ?
+ Muốn đổi 300kg thành tạ ta nhẩm: 300 : 100 = 3tạ
Vậy 300kg = 3 tạ.
- GV: Chữa bài & y/c HS gthích cách đổi.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Củng cố-dặn dò:
- Dặn dò: r Làm các BT & CBB sau:
- 3HS lên bảng sửa BT, cả lớp theo dõi để nxét.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- HS: Đọc phép tính.
- 35 x 10 = 10 x 35
- Là 1chục.
- Bằng 35 chục.
- Bằng 350.
- Kquả của phép nhân 35 x 10 chính là thừa số thứ nhất 35 thêm 1 chữ số 0 vào bên phải.
- Ta chỉ việc viết thêm 1 chữ số 0 vào bên phải số đó.
- HS: Nhẩm & nêu kquả.
- HS: suy nghĩ.
- Lấy tích chia cho 1 thừa số thì đc kquả là thừa số còn lại.
- Bằng 35.
- Thương chính là số bị chia xóa đi 1 chữ số 0 ở bên phải.
- Ta chỉ việc bỏ bớt đi 1 chữ số 0 ở bên phải số đó.
- HS: Nhẩm & nêu kquả.
- Ta chỉ việc viết thêm một, hai, ba, chữ số 0 vào bên phải số đó.
- Ta chỉ việc bỏ bớt đi một, hai, ba, chữ số 0 ở bên phải số đó.
- HS: Làm bài vào VBT, sau đó mỗi HS nêu kquả của 1 phép tính.
- 300kg = 3 tạ.
- 100kg = 1 tạ.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS: Nêu tg tự như bài mẫu.
Tên bài dạy : TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP NHÂN
File đính kèm:
- Giao an lop 4Tuan8.doc