Mục tiêu:
- Đọc rành mạch, trôi chảy, bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật (Nhà Trò, Dế Mèn) . Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có lòng nghĩa hiệp, bên vực người yếu. Phát hiện được những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn, bước đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài - Trả lời được các câu hỏi SGK
II. Đồ dùng:
- Tranh minh hoạ SGK, bảng phụ.
II. Các hoạt động dạy học:
22 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 848 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 4 Môn Tập đọc: Dế mèn bênh vực kẻ yếu (tiết 1), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
á trị của b/ thức cùng dòng với 8 x c = 40?
- Y/c HS làm bài, GV nhận xét, ghi điểm
Bài 4: (cột1)
- Y/c HS nhắc lại cách tính chu vi hình vuông?
Nếu cạnh HV là a thì CV hình vuông là?
- GV giới thiệu P = a x 4
- Y/c HS đọc đề và làm bài
- GV nhận xét, cho điểm
- Nhận xét chung.
- Dặn dò
-3HS
- 6 x a
-Thay a = 5 vào biểu thức để tính 6 x a = 6 x 5 = 30
- 2 HS làm bảng, lớp làm bút chì vào SGK
KQ: b, 108; c, 95
- 2 HS làm bảng, lớp VBT
KQ: a, 56; c, 137;
- Giá trị của biểu thức.
- 8 x c
- là 40
- Vì khi thay c = 5 vào 8 x c thì được 8 x c = 40
- 3 HS làm bảng, lớp VBT
- cạnh x 4
- a x 4
- HV đọc công thức
- 3 HS làm bảng, lớp VBT
- Lớp nhận xét
An toàn giao thông: BIỂN BÁO HIỆU GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
I. Mục tiêu:
- HS biết nội dung 12 b/báo giao thông phổ biến, hiểu ý nghĩa, tác dụng và tầm quan trọng của biển báo hiệu GT.
- HS biết Nội dung của các biển báo giao thông gần trường học, nhà,
- Khi đi đường có ý thức chú ý đến biển báo, tuân thủ và đi đúng phần đường quy định của biển báo
II. ĐDDH:
+GV: 23 biển báo hiệu ( 12 biển báo mới và 11 biển báo đã học ) có thể gắn bảng.
+HS: Q/ sát trên đường đi và vẽ 2-3 biển báo hiệu mà em gặp.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
HĐ1: Ôn tập
- Để điều khiển người và các phương tiện giao thông đi trên đường an toàn người ta làm gì?
- Y/c HS dán bản vẽ biển báo mà em đã thấy, nêu tên, công dụng của biển báo?
-GV nhận xét, tuyên dương
HĐ2: Tìm hiểu nội dung biển báo mới.
- GV giới thiệu biển báo số 110a; 122; 208; 209; 233; 301( a,b,c,d,); 303; 304; 305 y/c HS nhận xét hình dáng, màu sắc, hình vẽ của biển và cho biết các biển báo này thuộc nhóm biển báo nào? Nội dung của biển báo?
- GV nhận xét, bổ sung
HĐ3: Ghi nhớ
- Khi đi đường các em phải chú ý điều gì?
HĐ 4: Trò chơi biển báo
- GV treo 3-4 biển báo y/c HS quan sát sau đó các nhóm lần lượt lên gắn tên các biển báo cho phù hợp.
- y/c HS từng nhóm đọc tên, nói tác dụng của biển báo. GV nhận xét, tuyên dương.
- Đặt những biển báo hiệu GT
- 2-3 HS lên bảng dán và thuyết minh tên, công dụng của các biển báo mà em thấy. Lớp bổ sung
- HS làm việc theo nhóm, sau đó đại diện trình bày, lớp nhận xét
+ Biển báo cấm: 110a ; 122
- ND: Dùng để báo những điều cấm
- Đặc điểm: Hình tròn, màu trắng có viền màu đỏ, có hình vẽ màu đen nội dung cấm.
+ Biển báo nguy hiểm: 208 ; 209 ; 233
- ND: Để báo nguy hiểm có thể xảy ra.
- Đặc điểm: Hình tam giác, màu vàng có viền đỏ, có hình vẽ, kí hiệu màu đen biểu thị nguy hiểm
+ Biển hiệu lệnh: 301( a,b,c ) ; 303 ; 304 ; 305
-ND: Để báo hiệu lệnh phải tuân theo
- Đ/ điểm: Hình tròn, màu xanh lam, có hình vẽ hoặc kí hiệu lệnh phải theo
- 3 - 4 HS nêu
- HS hoạt động theo nhóm
- HS trả lời, lớp bổ sung
Thứ 6 ngày 28 tháng 8 năm 2009
ĐỊA LÍ (T.1): LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ
I. MỤC TIÊU : HS biết :- Định nghĩa đơn giản về bản đồ.
- Một số yếu tố của bản đồ : tên, phương hướng, tỉ lệ, kí hiệu bản đồ.
- Các kí hiệu của một số đối tượng địa lí thể hiện trên bản đồ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Một số loại bản đồ : thế giới, Châu lục, Việt Nam.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
BÀI CŨ:
BÀI MỚI:
a) Bản đồ:
Hoạt động 1. Làm việc cả lớp
- GV treo các bản đồ thế giới, Châu lục, Việt Nam và nêu : Đây là các tấm bản đồ.
- HS lần lượt nêu tên các bản đồ
+ Các bản đồ này là hình vẽ hay ảnh chụp ?
- HSTL
+ Bản đồ thế giới thể hiện những gì ?
- HSTL
+ Bản đồ châu lục thể hiện những gì?
- HSTL
+ Bản đồ Việt Nam thể hiện những gì?
+ Bản đồ là gì?
- HSTL
- HSTL
* Kết luận : Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái đất theo một lỉ lệ nhất định.
- HS nhắc lại.
Hoạt động 2. Làm việc cá nhân.
- Y/C HS quan sát H.1,2 rồi chỉ vị trí hồ Hoàn Kiếm và đền Ngọc Sơn trên từng hình.
- HS quan sát hình 1,2.
+ Ngày nay muốn vẽ bản đồ, chúng ta thường phải làm ntn ?
- HSTL
+ Tại sao cùng vẽ về Việt Nam mà bản đồ hình 3 trong SGK lại nhỏ hơn bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam treo tường ?
- HSTL
b) Một số yếu tố của bản đồ:
Hoạt động 3 : Làm việc theo nhóm
- HS thảo luận nhóm 4.
+ Tên bản đồ cho ta biết điều gì ? N1,2
+ Trên bản đồ người ta quy định các hướng Bắc, Nam, Đông, Tây ntn ?
+ Chỉ các hướng trên bản đồ ?
+ Tỉ lệ bản đồ cho em biết điều gì ?
+ Đọc tỉ lệ bản đồ hình 2 và cho biết 1cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu cm trên thực tế ?
+ Bảng chú giải ở hình 3 có những kí hiệu nào ? Kí hiệu bản đồ được dùng để làm gì ?
* Kết luận: Một số yếu tố của bản đồ mà các em vừa tìm hiểu đó là tên của bản đồ, phương hướng, tỉ lệ và kí hiệu bản đồ.
Hoạt động 4 : Thực hành vẽ một số kí hiệu bản đồ
- Y/C HS quan sát chú giải ở hình 3 và một số bản đồ khác (nếu có thể) và vẽ kí hiệu của một số dối tượng địa lí.
- HS quan sát và vẽ
Trò chơi:(1 HS vẽ kí hiệu, 1 HS nêu tên kí hiệu)
C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- HS chơi theo cặp
+ Bản đồ là gì? Nêu các yếu tố trên bản đồ? chỉ các hướng trên bản đồ.
-Đọc ghi nhớ
Bài sau : Dãy núi Hoàng Liên Sơn
Thứ tư ngày 26 tháng 8 năm 2009
Luyện viết: CHÍNH TẢ ( Nghe - viết )
MẸ ỐM
( Mọi hôm .......... tập đi )
I. Mục tiêu:
- Nghe viết và trình bày đúng chính tả không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng BT chính tả phương ngữ BT2a hoặc 2b
II. Đồ dùng:
- Bảng con, vở HS
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
BC : KT vở chính tả
Bài mới:
HĐ1:Giới thiệu bài Mẹ ốm
- Gọi 1 HS mở SGK đọc đoạn văn cần viết
- Sự quan tâm chăm sóc của xóm làng đối với mẹ của bạn nhỏ được thể hiện qua những câu thơ nào?
- Y/c HS tìm các từ khó, dễ lẫn và luyện viết bảng con
- GV nhận xét, nêu cách viết các từ khó
HĐ2: HD HS viết chính tả
- Y/c HS nêu cách trình bày bài viết
- GV đọc từng câu cho HS viết
- Đọc lại cho HS soát lỗi
- Thu vở chấm (HS yếu - TB)
- Nhận xét bài viết.
- Hướng dẫn làm bài:
* Bài tập 2b:
- Cho 1 HS đọc lại toàn bài tập 2b.
Củng cố, dặn dò (1’) :
- Những HS viết sai nhiều cho về nhà viết lại.
- Bài sau : Mười năm cõng bạn đi học
-Cả lớp
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm
+ Mẹ ơi! Cô bác xóm làng đến thăm
Người cho trúng, người cho cam
Và anh y sĩ đã mang thuốc vào
- HS nêu và viết bảng con các từ ngữ: truyện Kiều, cánh màn, cuốc cày, lặn, đau buốt, nóng ran.
- HS nêu cách trình bày
- 1 HS lên bảng viết bài, ở dưới viết vào vở
- HS đổi chéo vở cho nhau dể soát lỗi
- 1 HS đọc yêu cầu đề - làm bài
- Mấy chú ngan con dàn hàng ngang lạch bạch đi kiếm mồi.
- Lá bàng đang đỏ ngọn cây,
Sếu giang mang lạnh đang bay ngang trời.
Thứ năm ngày 27 tháng 8 năm 2009
Luyện toán: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
I.Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc, viết các số đến 100 000. Biết phân tích cấu tạo số
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
HĐ1: HD HS làm bài tập
Bài1:
- Y/c HS tự làm bài
- Y/c HS nêu cách thực hiện
- GV nhận xét
Bài2:
- GV giảng bài mẫu, sau đó y/c HS tự làm bài
Bài 3a:
- Y/c HS tự làm bài
Bài 3b:
- Y/c HS làm dòng 1
Bài4:
- Y/c HS đọc đề và nêu cách giải
- Y/c HS làm bài
- GV chấm nhanh 5-7 bài, nhận xét
- 4 HS làm bảng, mỗi em 1 bài, lớp VBT
- HS nêu cách thực hiện các phép tính, đọc kết quả phép tính, lớp bổ sung.
-KQ: 91 706 ; 79 099 ; 10 492 ; 317
- 1 HS làm bảng, lớp VBT
-Viết được 2 số
- 4 HS làm bảng, mỗi em 1 bài, lớp VBT
- Tìm số bạn xếp 1 hàng.
- Tìm số bạn xếp 6 hàng
- 1 HS làm bảng, lớp VBT
- KQ: 96 bạn
Luyện đọc: LUYỆN ĐỌC 2 BÀI TẬP ĐỌC TUẦN 1
I. Mục tiêu:
- Luyện đọc trôi chảy và diễn cảm 2 bài tập đọc: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu và Mẹ ốm
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
- Yêu cầu HS nêu tên các bài tập đọc dã học trong tuần.
+ Bài: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
- Y/c HS đọc nối tiếp 3 đoạn của đoạn văn
- Y/c HS luyện đọc và thi đọc diễn cảm đoạn 2 - 3 theo trình tự
- GV kết hợp y/c HS trả lời câu hỏi cuối bài
+ Bài: Mẹ ốm
- Y/c HS đọc nối tiếp 3 đoạn của bài
- GV hướng dẫn HS luyện đọc
- GV kết hợp y/c HS trả lời câu hỏi cuối bài, giáo dục HS
- Y/c HS về nhà tập đọc nhiều lần
- HS nêu: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu và Mẹ ốm
- 3 HS đọc 2-3 lượt, lớp theo dõi bổ sung tìm giọng đọc và thể hiện giọng đọc hợp nội dung từng đoạn
- HS luyện đọc theo cặp, cử đại diện thi đọc diễn cảm trước lớp, lớp nhận xét
- HS trả lời tiếp nối sau mỗi lượt đọc
- 3 HS đọc 2-3 lượt, lớp theo dõi bổ sung tìm giọng đọc và thể hiện giọng đọc hợp nội dung từng đoạn
- HS luyện đọc theo nhóm, cử đại diện thi đọc trước lớp, lớp nhận xét.
- HS trả lời tiếp nối sau mỗi lượt đọc.
Thứ sáu ngày 28 tháng 8 năm 2009
Luyện toán: BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
I. Mục tiêu:
- Ôn tập, củng cố cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể.
- Làm quen công thức tính chu vi hình vuông.
II. Đồ dùng: VBT, GV ke bảng phụ bài 2; 3; 4
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Bài1/7:
- GV giảng bài mẫu, sau đó y/c HS tự giải
- GV chấm 4-5 bài nhận xét
Bài2:
- Y/c HS tự làm bài, GV nhận xét
Bài3:
- Y/c HS nêu công thức tính chu vi hình vuông
- Y/c HS tự làm bài
Bài4:
- Y/c HS nêu miệng kết quả câu a và câu b
- Câu c GV cho HS nêu cách tính đúng ngày tàu S2 đến ga Hoà Hưng
- GV nhận xét
- 1 HS làm bảng, lớp VBT
- KQ: a, 56 ; b, 9 . Lớp sửa sai
- 3 HS làm bảng, mỗi em 1 cột
- Lớp nhận xét, sửa sai
- 2-3 HS nêu
- 2 HS làm bảng, mỗi em làm 2 cột, lớp VBT
KQ: b x 4 ; 9 x 4 = 36 cm ;
131 x 4 = 524 dm ; 73 m x 4 = 292 m
- 2 HS nêu miệng
- HS nêu: Tàu S2 đến ga Hoà Hưng lúc 22 giờ 40 phút ngày 2 tháng 6 năm 2000
Thứ sáu ngày 28 tháng 8 năm 2009
SINH HOẠT LỚP
I/ Nhận xét hoạt động tuần 1:
- Nề nếp lớp tương đối ổn định
- Vệ sinh lớp học sạch sẽ
- Lớp được trang trí khang trang
- Học tập:
+ Đa số các em có đủ sách vở và đồ dùng học tập tốt
+ Một số em làm bài còn chậm
II/ Kế hoạch tuần 2:
- Nhắc HS công tác thu
- Tiếp tục ổn định nề nếp lớp
- Vệ sinh lớp học
- Nhắc HS đi học mang đủ sách vở, giữ gìn sách vở cẩn thận
III/ Văn nghệ: Trò chơi
Thứ ba ngày 25 tháng 8 năm 2009
HOẠT ĐỘNG NGLL
Hoạt động tập thể:
1. Tiếp tục ổn định nề nếp sinh hoạt
2. Tập cho HS bài hát “Khăn quàng đỏ thắm”
File đính kèm:
- H113Giao an tuan 1.doc