Mục tiêu:
- HS biết thêm cách pha các màu: da cam, xanh lá cây và tím.
- HS nhận biết được các cặp màu bổ túc .
- Pha được các màu theo hướng dẫn.
II. Chuẩn bị :
GV:
- SGK, SGV.
- Hình giới thiệu 3 màu cơ bản và hình hướng dẫn cách pha các màu: da cam, xanh lục, tím.
- Bảng giới thiệu các màu nóng, lạnh và màu bổ túc.
69 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 867 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 4 môn Mĩ thuật - Tuần 1: Vẽ trang trí: Màu sắc và cách pha màu (Tiếp theo), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cỏc hỡnh nặn.
- Bài tập nặn của học sinh cỏc lớp trước.
* Học sinh:
- Vở tập vẽ.
- Bỳt chỡ, màu và tẩy.
III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
- Ổn định lớp: Kiểm tra dụng cụ học vẽ.
- Bài mới: Giới thiệu bài
* Hoạt động 1: Quan sỏt, nhận xột
- GV giới thiệu những hỡnh hỡnh ảnh đó chuẩn bị và gợi ý học sinh nhận xột:
+ Về cỏc bộ phận chớnh của người hoặc con vật.
(?) Em cú nhận xột gỡ về cỏc thế dỏng của người hoặc của cỏc con vật này?
(?) Hóy kể tờn cỏc bộ phận chớnh của người hoặc của con vật?
- Cho học sinh xem một số hỡnh nặn dỏng người, dỏng cỏc con vật để cỏc em tham khảo.
* Hoạt động 2: Cỏch nặn
- GV gọi học sinh nhắc lại cỏch nặn mà cỏc em đó được học ở bài 23.
- GV thao tỏc cỏch nặn con vật hoặc người:
+ Nặn từng bộ phận: Đầu, thõn, chõn,rồi dớnh ghộp lại thành hỡnh;
+ Nặn từ một thỏi đất bằng cỏch vờ, vuốt thành cỏc bộ phận;
+ Nặn thờm cỏc chi tiết phụ cho hỡnh đỳng và sinh động hơn.
- Cho cỏc em xem một số bài tập nặn của học sinh cỏc lớp trước để cỏc em tham khảo.
* Hoạt động 3: Thực hành
- Gợi ý để học sinh nặn:
+ Tỡm nội dung (Nặn người hay con vật? Trong họat động nào?);
+ Cỏch nặn, cỏch ghộp hỡnh, nặn cỏc chi tiết và tào dỏng;
+ Sắp xếp cỏc hỡnh nặn để tạo thành đề tài: Vui chơi, kộo co, chọi gà, đấu vật, đi học,
- Trong khi học sinh nặn, giỏo viờn đến từng bàn hướng dẫn thờm những em cũn lỳng tỳng.
* Hoạt động 4: Nhận xột, đỏnh giỏ
- GV cựng học sinh nhận xột và xếp loại một số bài tập nặn:
+ Hỡnh (rừ đặc điểm);
+ Dỏng (sinh động, phự hợp với cỏc hoạt động);
+ Sắp xếp (rừ nội dung).
- GV bổ sung, động viờn HS cú bài nặn đẹp. Tuyờn dương cỏc em trước lớp.
- Dặn dũ:
+ Về nhà tập nặn cỏc dỏng khỏc với ở lớp.
+ Quan sỏt đồ vật cú dạng hỡnh trụ và hỡnh cầu để chuẩn bị cho bài sau. Vẽ theo mẫu: Mẫu cú dạng hỡnh trụ và hỡnh cầu.
- Mang đầy đủ dụng cụ học vẽ.
- Quan sỏt.
- Xung phong trả lời.
- Trả lời.
- Quan sỏt hỡnh nặn dỏng người và con vật.
- Một em nhắc lại cỏch nặn.
- Quan sỏt GV hướng dẫn cỏch nặn.
- Quan sỏt bài tập nặn của học sinh cỏc lớp trước.
- Chỳ ý lắng nghe.
- Học sinh thực hành.
- Nhận xột bài.
- Nghe và thực hiện.
TUẦN 31
Thứ hai ngày 19 tháng 04 năm 2010
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Vẽ theo mẫu: MẪU Cể DẠNG HèNH TRỤ VÀ HèNH CẦU
I. Mục tiờu:
- HS hiểu cấu tạo và đặc điểm của vật mẫu cú dạng hỡnh trụ và hỡnh cầu.
- HS biết cỏch vẽ hỡnh trụ và hỡnh cầu.
- Vẽ được hỡnh gần giống mẫu.
II. Chuẩn bị:
* Giỏo viờn:
- Mẫu vẽ: một số mẫu khỏc nhau để vẽ theo nhúm.
- Hỡnh gợi ý cỏch vẽ.
- Bài vẽ của học sinh cỏc lớp trước.
* Học sinh:
- Vở tập vẽ.
- Bỳt chỡ, màu và tẩy.
III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
- Ổn định lớp: Kiểm tra dụng cụ học vẽ.
- Bài mới: Giới thiệu bài
* Hoạt động 1: Quan sỏt, nhận xột
- GV bày mẫu và gợi ý HS nhận xột:
(?) Vật mẫu mà cỏc em quan sỏt cú dạng hỡnh gỡ?
(?) Em cú nhận xột gỡ về hai vật mẫu này?
(?) Vị trớ đồ vật ở trước, ở sau như thế nào?
(?) Em cú nhận xột gỡ về tỉ lệ cao, thấp, to, nhỏcủa hai đồ vật này?
(?) Độ đậm nhạt của chỳng như thế nào?
- GV bổ sung sau khi cỏc em nhận xột. Ở mỗi hướng nhỡn khỏc nhau thỡ mẫu sẽ khỏc nhau về Khoảng cỏch hoặc phần che khuất của cỏc vật mẫu. Hỡnh dỏng và cỏc chi tiết của mẫu. Chớnh vỡ vậy cỏc em phải quan sỏt mẫu để vẽ theo hướng nhỡn của mỡnh.
* Hoạt động 2: cỏch vẽ
- GV gợi ý cỏch vẽ theo hỡnh 2, trang 75 SGK và vẽ lờn bảng để HS theo dừi.
+ Ước lượng chiều cao so với chiều ngang;
+ Vẽ phỏc khung hỡnh chung cho cõn đối với trang giấy.
+ Tỡm tỉ lệ của từng vật mẫu.
+ Nhỡn mẫu vẽ cỏc nột chớnh; vẽ nột chi tiết. chỳ ý độ đậm nhạt.
+ Vẽ đậm nhạt hoặc vẽ màu.
- Yờu cầu học sinh khi vẽ phải quan sỏt mẫu để vẽ.
* Hoạt động 3: Thực hành
- Cho cỏc em xem bài vẽ của cỏc bạn lớp trước để cỏc em tham khảo.
- GV bày mẫu theo nhúm, yờu cầu học sinh nhỡn mẫu rừ nhất để vẽ.
- Nhắc học sinh ước lượng tỉ lệ chung, tỉ lệ từng vật mẫu, cỏch vẽ hỡnh.
- Trong khi học sinh làm bài GV đến từng bàn hướng dẫn thờm cho những em cũn lung tỳng, đồng thời yờu cầu học sinh quan sỏt mẫu, tự phỏt hiện ra những chỗ chưa đạt để điều chỉnh.
* Hoạt động 4: Nhận xột, đỏnh giỏ
- GV cựng học sinh nhận xột một số bài đó hoàn thành.
+ Bố cục cõn đối với tờ giấy;
+ Hỡnh vẽ rừ đặc điểm của vật mẫu;
+ Màu sắc rừ đậm, nhạt;
- GV nhận xột chung và tuyờn dương cỏc em vẽ đẹp trước lớp.
- Dặn dũ:
- Quan sỏt và nhận xột một số đồ vật trong gia đỡnh về hỡnh dỏng, cấu trỳc của chỳng.
- Quan sỏt chậu cảnh (hỡnh dỏng và cỏch trang trớ) để chuẩn bị cho bài sau: Vẽ trang trớ Tạo dỏng và trang trớ chậu cảnh.
- Học sinh trả lời.
- Theo dừi
- Xem bài vẽ của cỏc bạn vẽ đẹp.
- Quan sỏt mẫu, học sinh thực hành.
- Nhận xột bài.
- Lắng nghe và thực hiện.
TUẦN 32
Thứ hai ngày 26 tháng 04 năm 2010
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Vẽ trang trớ: TẠO DÁNG VÀ TRANG TRÍ CHẬU CẢNH
I.Mục tiờu:
-HS hiểu hỡnh dỏng và cỏch trang trớ chậu cảnh.
-HS biết cỏch tạo dỏng và trang trớ chậu cảnh.
- Tạo dỏng và trang trớ được chậu cảnh theo ý thớch.
II.chuẩn bị:
Giỏo viờn:
-Sỏch giỏo khoa, sỏch giỏo viờn ,một số loại chậu cảnh đẹp
-Hỡnh gợi ý cỏch tạo dỏng và cỏch trang trớ
- Bài vẽ của HS
Học sinh:
-Ảnh một số chậu cảnh, SGK,vở thực hành.
III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
- Ổn định lớp: Kiểm tra dụng cụ học vẽ.
- Bài mới: Giới thiệu bài
* Hoạt động 1: Quan sỏt, nhận xột
- GV bày mẫu và gợi ý HS nhận xột:
-ĐCH:
-Em cú nhận sột gỡ về cỏc chậu cảnh?
-Về hỡnh dỏng ?
-Về cỏch trng trớ , màu sắc ?
*GVtúm tắc bổ sung ý kiến của hs.
* Hoạt động 2:Cỏch vẽ:
-Phỏc khung hỡnh của chậu
-Vẽ trục và tỡm tỉ lệ cỏc bộ phận của chậu cảnh.
-Phỏc hỡnh bằng cỏc nột thẳng .
-Vẽ chi tiết tạo dỏng chậu cảnh và vẽ trang trớ.
* Hoạt động 3:Thực hành:
-HS làm bài gv đến từng bàn quan sỏt và gợi ý.
-GV nhắc HS phỏc hỡnh lớn đẻ dể trang trớ.
* Hoạt động 4:Nhận xột đỏnh giỏ.
+Hỡnh dỏng chậu.
+Cỏch trang trớ.
*Dặn dũ :
-Quan sỏt cỏc hoạt động vui chơi trong mựa hố.
- Nhắc nhỡ HS mang đủ đồ dựng học tập vào tuần sau.
- Học sinh trả lời.
- Theo dừi
- Xem bài vẽ của cỏc bạn vẽ đẹp.
- Quan sỏt mẫu, học sinh thực hành.
- Nhận xột bài.
- Lắng nghe và thực hiện
TUẦN 33
Thứ hai ngày 03 tháng 05 năm 2010
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Vẽ tranh: ĐỀ TÀI VUI CHƠI TRONG MÙA Hẩ
I.Mục tiờu:
- HS nội dung đề tài về mựa hố.
- HS biết cỏch vẽ tranh đề tài vui chơi trong mựa hố.
- Vẽ được tranh một hoạt động vui chơi trong mựa hố.
II.Chuẩn bị:
Giỏo viờn:
-Sỏch giỏo khoa, sỏch giỏo viờn
-Sưu tầm tranh ảnh về cỏc hoạt động vui chơi trong ngày hố
Học sinh:
-Tranh ảnh về cỏc hoạt động vui chơi
III.Hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
- Ổn định lớp: Kiểm tra dụng cụ học vẽ.
- Bài mới: Giới thiệu bài
-Hoạt động 1: Tỡm chọn nội dung đề tài
-GV giới thiệu tranh ảnh về đề tài
-GV gợi ý hs nhớ lại cảnh vui chơi trong mựa hố trước,cảnh và người, màu sắc khung cảnh ở những nơi đó đến. như bói biển,nhà cõy.
- Hoạt động 2: cỏch vẽ tranh
+Vẽ cỏc hỡnh ảnh chớnh làm rừ nội dung.
+Vẽ cỏc hỡnh ảnh phụ cho tranh thờm sinh đụng.
+Vẽ màu tươi sỏng,thể hiờn được khung cảnh ngày hố.
- Hoạt động 3: Thực hành
-GV yờu cầu hs chọn nội dung đề tài và gợi ý về bố cục.
- Hoạt động 4: Nhận xột đỏnh giỏ
GV cựng hs chọn một số bài vẽ và gợi ý cỏc em nhận xột .
*Dặn dũ hs
- Theo dừi
- Học sinh theo dừi.
- Học sinh thực hành.
- Nhận xột bài.
- Lắng nghe và thực hiện
TUẦN 34
Thứ hai ngày 10 tháng 05 năm 2010
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Vẽ tranh: ĐỀ TÀI TỰ DO
I.Mục tiờu:
- HS hiểu cỏch tỡm và chọn đề tài tự do.
- HS biết cỏch vẽ theo đề tài tự do.
- Vẽ được tranh đề tài tự do theo ý thớch.
II.Chuẩn bị :
GV:
-SGK,một số tranh ảnh về cỏc đề tài khỏc nhau
HS:
-Vở tập vẽ,bỳt chỡ,màu tẩy
III.Hoạt đụng dạy học chủ yếu.
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
- Ổn định lớp: Kiểm tra dụng cụ học vẽ.
- Bài mới: Giới thiệu bài *Hoạt động 1: Tỡm chọn nội dung đề tài.
-GV giới thiệu một số tranh ảnh để hs nhận:
+ Cỏc hoạt động của nhà trường.
+Sinh hoạt trong gia đỡnh.
+Lễ hội.
+Phong cảnh quờ hương.
*Hoạt động 2:Hướng dẫn cỏch vẽ
GV gợi ý hs tỡm chọn nội dung đề tài khỏc nhau để thể hiện.
-Nhắc hs lại cỏch vẽ tranh của những bài trước.
*Hoạt động 3:Thực hành
*Hoạt động 4: Nhận xột đỏnh giỏ
-GV cựng hs nhận xột đỏnh giỏ bài.
+Về bố cục.
+Về màu sắc.
*Dặn dũ hs chuẩn bị tranh để trưng bày vào tiếc học sau.
- Theo dừi
- Xem bài vẽ .
- Lắng nghe.
- Nhận xột bài.
- Lắng nghe.
Tuần 35
Thứ hai ngày 17 tháng 05 năm 2010
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tổng kết năm học: Trưng bày kết quả học tập
I. MỤC TIấU:
- Đõy là năm học cuối của bậc Tiểu học, GV và HS cần thấy được kết quả dạy - học mỹ thuật trong năm học và trong bậc học.
- Nhà trường thấy được cụng tỏc quản lý dạy - học mỹ thuật.
- GV rỳt kinh nghiệm trong dạy - học ở những năm tiếp theo.
- HS thấy được những gỡ đó đạt được và cú ý thức phấn đấu trong năm học tiếp theo ở bậc THCS.
- Phụ huynh học sinh biết kết quả học tập mỹ thuật của con em mỡnh.
II. HèNH THỨC TỔ CHỨC:
- GV và HS chọn cỏc bài vẽ đẹp ở cỏc phõn mụn (vẽ ở lớp và vẽ ở nhà).
- Dỏn bài vẽ vào bảng hoặc giấy A0.
- Trưng bày nơi thuận tiện trong trường để mọi người cựng xem.
- Trỡnh bày đẹp: cú bo, nẹp, dõy treo. Phớa dưới cỏc bài vẽ cú đề tờn tranh, tờn HS, tờn lớp. Cú thể trỡnh bày theo từng phõn mụn, cú thể dựng trang trớ ở lớp, ở trường vào cỏc ngày lễ hội; đồng thời cũn sử dụng để làm ĐDDH.
- Bày cỏc bài tập nặn vào khay, cú tờn bài nặn, tờn HS.
- GV tổ chức cho HS xem và trao đổi ngay ở nơi trưng bày để nõng cao hơn nhận thức, cảm thụ về cỏi đẹp, giỳp cho việc dạy học mỹ thuật cú hiệu quả hơn ở những năm sau.
III. ĐÁNH GIÁ:
- Tổ chức cho HS xem và gợi ý cỏc em nhận xột, đỏnh giỏ.
- Tổ chức cho phụ huynh HS xem vào dịp tổng kết năm học.
- Khen ngợi những HS cú nhiều bài vẽ đẹp và những tập thể lớp học tốt.
File đính kèm:
- giao an mi thuat lop 4(3).doc