Giáo án lớp 4 môn Chính tả: Nghe lời chim nói

I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

 1. Nghe và viết đúng chính tả,trình bày đúng bài thơ : Nghe lời chim nói .

 2. Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn : l/n hoặc thanh hỏi/thanh ngã.

II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 - Ba bốn tờ phiếu khổ rộng viết nội dung BT2 a/2b.

 - Ba bốn tờ phiếu khổ rộng viết nội dung BT3a/3b.

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC1. Khởi động : Kiểm tra dụng cụ học tập hoặc hát.

2. Kiểm tra bài cũ:

HS viết lại vào bảng con những từ đã viết sai tiết trước.

Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.

3. Bài mới: Nghe lời chim nói

 

doc44 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 1336 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 4 môn Chính tả: Nghe lời chim nói, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
mỗi đĩa 5 quả thì vừa hết, vậy số cam là một số chia hết cho 5. Số cam đã cho ít hơn 20 quả. Vậy số cam là 15 quả. Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên Làm bài trong SGK HS sửa bài HS nhận xét HS làm bài Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả a/ 252 ; 552 ; 852 b/ 105 ; 198 c/ 920 d/ 225 HS làm bài X chia hết cho 5 nên x có chữ số tận cùng là 5 Vì : 23 < x < 31 nên x là 25 HS làm bài -Số vừa chia hết cho 5 vừà chia hết cho 2 phải tận cùng bằng 0 vậy là số 520 , 250 HS làm bài Các số chẵn lớn hơn 57 và bé hơn 62 là: 58; 60 Vậy x là : 58 ; 60 -các số tròn chục lớn hơn 57 và bé hơn 62 là 60 HS nêu kết quả : 15 quả cam TOÁN TIẾT : ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo) I - MỤC TIÊU :Giúp HS ôn tập về phép nhân, phép chia các số tự nhiên : Cách làm tính (bao gồm cả tính nhẩm ), tính chất, mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia, ., giải các bài toán liên quan đến phép nhân, phép chia . II Chuẩn bị: III Các hoạt động dạy - học Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động: Bài cũ: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1:Củng cố kĩ thuật tính nhân, chia (đặt tính, thực hiện phép tính) Bài tập 2:Khi chữa bài, yêu cầu HS nêu lại quy tắc tìm “một thừa số chưa biết”, “số bị chia chưa biết” Bài tập 3: Củng cố tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân, tính chất nhân với 1, tính chất một số nhân với một tổng; đồng thời củng cố về biểu thức chứa chữ - Khi chữa bài, yêu cầu HS phát biểu bằng lời các tính chất (tương ứng với các phần trong bài) Bài tập 4:Củng cố về nhân (chia) nhẩm với 10, 100,1000; nhân nhẩm với 11; so sánh hai số t nï n Chú ý: HS thực hiện phép tính trước (tính nhẩm) rồi so sánh & điền dấu thích hợp vào ô trống. Bài tập 5:Yêu cầu HS tự đọc đề & tự làm bài Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Ôn tậpà các phép tính với số tự nhiên. Làm bài trong SGK HS sửa bài HS nhận xét HS làm bài Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả a/ x + 126 = 480 b/ x -209 = 435 x = 480 - 126 x = 435 + 209 x = 354 x = 644 HS làm bài a + b = b+ a a – 0 = a ( a+b ) +c a+ (b+c) a – a = 0 a + 0 = 0 + a = a HS làm bài a/ 1268 + 99 + 501 = 1268 + ( 99 + 501) =1268 + 600 = 1868 b/ 87 + 94 + 13 +6 = ( 87 + 13 + ( 94 + 6) = 100 + 100 = 200 HS làm bài Trường TH thắng lợi quyên góp là: 1475 – 184 = 1291 (quyển ) cà 2 trường quyên góp được là : 1475 + 1291 = 2766 (quyển ) Đáp số : 2766 quyển vở HS lắng nghe TOÁN TIẾT : ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo) I - MỤC TIÊU Giúp HS tiếp tục củng cố về phép tính với số tự nhiên. II Chuẩn bị: III Các hoạt động dạy - học Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động: Bài cũ: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tt) GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: Yêu cầu HS tự làm Bài này củng cố về tính giá trị của biểu thức có chứa chữ. Bài tập 2: Củng cố lại thứ tự thực hiện phép tính trong một biểu thức Bài tập 3: - Vận dụng các tính chất của bốn phép tính để tính nhanh. Bài tập 4: Yêu cầu HS đọc đề toán, tự làm bài. Bài tập 5: HS tự làm rồi chữa bài. Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Ôn tập về biểu đồ. Làm bài trong SGK HS sửa bài HS nhận xét HS làm bài Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS khác nhận xét bổ sung HS nêu lại thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức. HS làm bài lại 1 biểu thức số chưa biết, tìm số bị chia chưa biết HS làm bài HS sửa bài HS làm bài miệng Nhân, chia nhẩm với 10 , 100, 11 HS làm bài - Số lít xăng cần để ôtô đi được quảng đường dài 180 km là : 180 : 12 = 15 ( lít ) - Số tiền mua xăng để ôtô đi là : 7500 x 5 = 112500 ( đồng ) Đáp số : 112500 đồng HS lắng nghe TOÁN TIẾT : ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo) I - MỤC TIÊU Giúp HS tiếp tục củng cố về phép tính với số tự nhiên. II Chuẩn bị: III Các hoạt động dạy - học Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động: Bài cũ: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tt) GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: Yêu cầu HS tự làm Bài này củng cố về tính giá trị của biểu thức có chứa chữ. Bài tập 2: Củng cố lại thứ tự thực hiện phép tính trong một biểu thức Bài tập 3: - Vận dụng các tính chất của bốn phép tính để tính nhanh. Bài tập 4: Yêu cầu HS đọc đề toán, tự làm bài. Bài tập 5: HS tự làm rồi chữa bài. Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Ôn tập về biểu đồ. Làm bài trong SGK HS sửa bài HS nhận xét HS làm bài a/ Nếu m= 952 , n = 28 thì m + n = 952 + 28 = 980 m – n = 925 – 28 = 924 m x n = 952 x 28 = 26656 m : n = 952 : 28 = 34 HS thực hiện phép tính trong biểu thức HStrình bày HS làm bài miệng HS làm : 215 x 86 + 215 x 14 = 215 x ( 86 + 14 ) = 215 x 100 = 21500 Tuần sau cửa hàng bán 319 + 76 = 395 (m ) Cả 2 tuần cừa hàng bán 319+395 = 714 (m ) Trong 2 tuần cửa hàng mở 7 2 =14 (ngày ) TB 1 ngày bán được 714 : 14= 51 (m ) 5/ mua 2 bọc bánh hết 24000x2=48000 ( đ ) mua 2 chai sửa hết 9800x6= 5800 Đồng ) Mua tất cả là : 48000+58800=106800 (đồng ) Đáp số : 106800 đồng HS lắng nghe TOÁN TIẾT: ÔN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ I - MỤC TIÊU : Giúp HS rèn kĩ năng đọc, phân tích và xử lí số liệu trên hai loại biểu đồ. II Chuẩn bị: III Các hoạt động dạy - học Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động: Bài cũ: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tt) GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Đọc, phân tích & xử lí số liệu trên biểu đồ tranh. Bài tập 1: GV treo biểu đồ tranh trên bảng HS trả lời theo yêu cầu SGK. Bài tập 2: HS đọc, phân tích & xử lí số liệu trên biểu đồ cột. Bài tập 3: GV treo biểu đồ cột lên bảng Chia lớp thành 2 nhóm, nhóm 1 c âu a, nhóm 2 câu b. Sau đó đại diện nhóm lên trình bày bảng và nhận xét. Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Ôn tập về phân số. Làm bài trong SGK HS sửa bài HS nhận xét 1 HS lên bảng trình bày cách làm kết hợp giải thích trên biểu đồ. HS làm bài Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS lhác nhận xét bổ sung 1 hs đọc yêu cầu Giải Diện tíchTP Đà Nẵng lớn hơn S TP Hà Nội 1256 – 921 = 334 (km2) Đáp số : 334 km2 1 hs đọc yêu cầu HS làm bài nhóm 1 c âu a, nhóm 2 câu b. Sau đó đại diện nhóm lên trình bày HS lắng nghe TOÁN TIẾT: ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ I - MỤC TIÊU : Giúp HS ôn tập, củng cố khái niệm phân số; so sánh, rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số II Chuẩn bị: III Các hoạt động dạy - học Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động: Bài cũ: Ôn tập về biểu đồ GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: Củng cố ôn tập khái niệm phân số. Yêu cầu HS nối được phân số với hình biểu diễn phân số đó. Bài tập 2: Yêu cầu HS ghi được các phân số (bé hơn đơn vị) theo thứ tự vào tia số Bài tập 3: - Yêu cầu kết quả rút gọn là phân số tối giản Bài tập 4 Yêu cầu HS tự làm GV nhận xét tuyên dương Bài 5 GV yêu cầu GV nhận xét, cho điểm Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Ôn tập bốn phép tính về phân số. Làm bài trong SGK HS sửa bài HS nhận xét HS làm bài Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài 0 , HS làm bài rút gọn pphân số 1 hs đọc yêu cầu HS quy đồng các phân số 1 hs đọc yêu cầu HS xếp các phân số theo thứ tự tăng dần HS khác nhận xét bổ sung HS lắng nghe TOÁN TIẾT: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ I - MỤC TIÊU :Giúp HS ôn tập, củng cố kĩ năng thực hiện các phép cộng và trừ phân số . II Chuẩn bị: III Các hoạt động dạy - học Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động: Bài cũ: Ôn tập về phân số GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc cộng, trừ hai phân số cùng mẫu số trước khi làm bài. Bài tập 2: Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc cộng, trừ hai phân số khác mẫu số trước khi làm bài. Bài tập 3: - Yêu cầu HS tìm được x theo quan hệ giữa thành phần & kết quả phép tính (như đối với số tự nhiên) Bài tập 4: Yêu cầu HS tự tìm hiểu đề bài rồi giải. Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị Ôn tập bốn phép tính về phân số. Làm bài trong SGK HS sửa bài HS nhận xét HS làm bài a/ b/ HS làm bài a/ b/ HS làm bài a/ b/ x= x= x= x= a/ Số phần diện tích để trồng hoa và làm đường đi là : (vườn hoa ) Số phần diện tích để xây bể nước là 1 - (vườn hoa ) b/ DT vườn hoa: 20x15=390 (m2) DT để xây bể : 300 x (m2) HS lắng nghe

File đính kèm:

  • docCHÍNH TAÛ.doc
Giáo án liên quan