Giáo án Lớp 3B1 Tuần thứ 5

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:- Biết đ¬ược phân biệt lời dẫn chuyện với lời các nhân vật. Hiểu khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sửa lỗi. Ngư¬ời dám nhận lỗi và sửa lỗi là ng¬ười dũng cảm ; Kể lại đ¬ược câu chuyện.

2. Kĩ năng : Đọc đúng, đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời nhân vật.

3. Thái độ : GD tinh thần dũng cảm, dám nhận lỗi và sửa lỗi ; ý thức gìn giữ bảo vệ trường lớp và bảo vệ môi trường xung quanh.

HSKT Đọc đúng, đọc rõ ràng.

II. Đồ dùng dạy và học :

. - GV : bảng phụ ghi nội dung.

 

doc16 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 936 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3B1 Tuần thứ 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
…………………………………………………………………………………………………………………………………………… Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2011 Toán Tiết 24 LUYỆN TẬP(trang 25) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết nhân ,chia trong phạm vi bảng nhân 6, bảng chia 6. - Biết xác định 1/6 của một hình đơn giản. 2. Kĩ năng: Vận dụng trong giải toán có lời văn. 3. Thái độ: Yêu thích môn học toán. II. Đồ dùng dạy và học: - GV: bảng phụ (Bài 4) III. Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức (1p) HS hát; 2. Kiểm tra bài cũ (3p) 3 HS nêu bảng chia 6 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1. Giới thiệu bài Hoạt động 2. Thực hành: - HS nhẩm theo cột; nêu kết quả. - GV nhận xét, sửa sai - HS đọc từng phép tính rồi nêu kết quả tính nhẩm. - GV nhận xét. HS phân tích bài toán. - Làm bài vào vở. - GVđánh giá. - GV mở bảng phụ, nêu yêu cầu: - HS nhận biết, nêu kết quả. (1p) (27p) Bài 1 (t25) Tính nhẩm: 6 6 = 36 24 : 6 = 4 6 x 7 = 42 36 : 6 = 6 6 4 = 24 42 : 6 = 7 Bài 2 (t25) 16 : 4 = 4 18: 3 = 6 16 : 2 = 8 15 : 5 = 3 Bài 3 (t25) Bài giải May mỗi bộ quần áo hết số mét vải là: 18 : 6 = 3 (m) Đáp số : 3 m vải Bài 4 (t25) hình 2 vàhình 3 đẫ được tô màu. 4. Củng cố (2p) Nêu cách thực hiện phép chia trong phạm vi 6 . 5. Dặn dò (1p) Làm các bài tập ở VBT tr.30 Chính tả (Tập chép) Tiết 10 MÙA THU CỦA EM(trang 44) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Chép và trình bày chính xác bài thơ : “Mùa thu của em”; làm đúng các bài tập điền tiếng có vần oam, viết tiếng có âm dễ lẫn l / n. 2. Kĩ năng: Rèn luyện cách phát âm, trau dồi về ngữ pháp tiếng Việt. 3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, óc thẩm mĩ. II. Đồ dùng dạy và học: - GV: bảng phụ viết bài thơ. III. Hoạt động dạy và học: 1. Ổn định tổ chức (1p) HS hát 2. Kiểm tra bài cũ (3p) Viết các từ: hoa lựu, đỏ nắng, , 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn tập chép - GV mở bảng phụ, đọc bài 1 lần. - HS đọc lại. - CH: Bài thơ viết theo thể thơ nào? Tên bài viết ở vị trí nào? Các chữ đầu câu cần viết như thế nào? - HS luyện viết chữ khó: - GV hướng dẫn HS chép bài vào vở - HS đoc lại bài, soát lỗi bài viết. - GV chấm một số bài, nhận xét. Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài tập - HS: nêu yêu cầu bài tập,tự làm bài; lên bảng chữa bài. - GV: nhận xét chốt lại lời giải đúng - HS nêu yêu cầu bài tập; tự làm bài, trình bày kết quả. - GV nhận xét, chốt lời giải đúng (1p) (23p) (5p) .-Theo thể thơ 4 chữ ; tên bài viết ở giữa trang vở; Các chữ đầu câu viết hoa. - lá sen, rước đèn,nghìn, thân quen… Bài tập 2 (t45) Tìm tiếng có vần oam thích hợp với chỗ trống: Oàm oạp mèo ngoạm miếng thịt đừng nhai nhồm nhoàm Bài tập 3 (t45) Các từ tìm được: a.Chứa tiếng bắt đầu bằng l / n: - nắm ; lắm ; gạo nếp 4. Củng cố (1p) Nhận xét bài viết của HS; Tổng kết tiết học. 5. Dặn dò (1p) Luyện viết bài. Thể dục Tiết 10 BÀI 10 (trang 54) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi vượt chướng ngại vật thấp. Học trò chơi: “Mèo đuổi chuột”. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận động trong bài tập, trò chơi. 3. Thái độ: Tự giác trong luyện tập. II. Địa điểm - phương tiện: Sân tập, còi, sân kẻ cho trò chơi III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1. Phần mở đầu:. - GV phổ biến nội dung tiết học. - HS thực hiện: Hoạt động 2. Phần cơ bản: - GV hướng dẫn HS tập theo tổ- Tập theo đội hình hàng dọc. GV nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và luật chơi. - HS chơi thử, sau chơi chính thức. Hoạt động 3. Phần kết thúc - GV yêu cầu HS thực hiện: . Cùng HS hệ thống bài, nhận xét tiết học; giao bài về nhà: (5p) (25p) (5p) - Chạy chậm theo hàng dọc trên sân; giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp. - Tập hợp hàng ngang, dóng hàng điểm số. - Đi vượt chướng ngại vật thấp. - Trò chơi: “Mèo đuổi chuột”. - Đứng vỗ tay hát - Ôn đi đều, đi vượt chướng ngại vật. Luyện từ và câu Tiết 5 SO SÁNH (trang 42) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nắm được kiểu so sánh mới: so sánh hơn kém; nêu được các từ sánh;Biết cách thêm các từ so sánh vào những câu chưa có từ so sánh. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết từ so sánh, dùng từ đặt câu. 3. Thái độ: Yêu thích môn Tiếng Việt. II. Đồ dùng dạy và học: - GV: Bảng phụ( bài 1, bài 3) III. Các hoạt động dạy và học: 1. Ổn định tổ chức (1p) HS hát 2. Kiểm tra bài cũ (3p) Bài 2, 3 (Tuần 4) 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1. Giới thiệu bài Hoạt động 2 Hướng dẫn làm bài tập: - GV giúp HS nắm vững yêu cầu bài. - - HS làm bài trên bảng phụ. - GV nhận xét, kết luận - HS đọc yêu cầu bài tập, nêu kết quả: - GV nhận xét chốt lại lời giải đúng -HS làm bài trên bảng phụ. - GVnhận xét, chốt lời giải đúng. - GV giúp HS nắm vững yêu cầu bài tập. - HS tự làm bài, nêu kết quả. - GV nhận xét, chốt lời giải đúng (1p) (27p) Bài 1 (t42) Hình ảnh so sánh Kiểu so sánh a. Cháu khoẻ hơn ông nhiều! Ông bà là buổi trời chiều Cháu là ngày rạng sáng b. Trăng khuya …sáng hơn đèn c. Những ngôi sao thức …mẹ đã thức vì con d. Mẹ là ngọn gió của con suốt đời Hơn kém Ngang hàng Ngang bằng Hơn kém Hơn kém Ngang bằng Bài 2 (t43) a. hơn - là - là - là b. hơn c. chẳng bằng - là .Bài 3 (t43) . quả dừa - đàn lợn./ tàu dừa - chiếc lược. .Bài 4 (t43) Quả dừa Như, là, như là, tựa, như thể Đàn lợn con nằm trên cao Tàu dừa Như, là, như là, tựa, như thể Chiếc lược chải vào mây xanh 4. Củng cố (2p) Hệ thống kiến thức cơ bản của bài; nhận xét tiết học 5. Dặn dò (1p) Ghi nhớ nội dung bài. * Tự rút kinh nghiệm sau ngày dạy: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2011 Toán Tiết 25 TÌM MỘT TRONG CÁC PHẦN BẰNG NHAU CỦA MỘT SỐ(trang 26) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số . 2. Kĩ năng: Vận dụng để giải các bài toán 3. Thái độ : Yêu thích môn học toán. II. Đồ dùng dạy và học: - GV: Bảng phụ vẽ sơ đồ. III. Hoạt động dạy và học: 1. Ổn định tổ chức (1p) HS hát 2. Kiểm tra bài cũ (2p) Bài 1 VBT tr.30 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1. Giới thiệu bài Hoạt động 2. HD tìm 1 trong các thành phần bằng nhau của một số. - GV nêu bài toán, đặt câu hỏi, đưa ra hình vẽ, sơ đồ bài toán. - HS nêu lại bài toán, trao đổi, phát biểu ý kiến: Nêu bài giải: - CH: Muốn tìm của 12 cái kẹo làm như thế nào? . Muốn tìm một trong các phần bằng nhau của một số, ta làm như thế nào ? Hoạt động 3: Thực hành. - GV giúp nắm yêu cầu của bài - HS tính nhẩm, nêu kết quả phần a rồi tính bảng con. - GV H ướng dẫn HS phân tích và nêu cách giải -HS làm vào vở. - GV đánh giá, kết luận. (1p) (10p) (18p) - Tìm của 12 cái kẹo Sơ đồ: ? kẹo 12 kẹo - Lấy 12 cái kẹo chia thành 3 phần bằng nhau, mỗi phần là số kẹo cần tìm . Bài giải Chị cho em số kẹo là : 12 : 3 = 4 (cái) Đáp số: 4 cái kẹo Lấy số đó chia cho số phần. Bài 1(t26) a.của 8 kg là 4 kg( 8: 2 = 4) b.của 24 l là: 24:4 =6 (l)/ … Bài 2 (t26) Bài giải Số mét vải xanh đã bán là : 40 : 5 = 8 (m) Đáp số : 8 m vải 4. Củng cố( 2p) Cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số. 5. Dặn dò (1p) Làm các bài tập ở VBT tr. 31 Tập làm văn Tiết 5 KỂ VỀ GIA ĐÌNH I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kể được một cách đơn giản về gia đình với một người bạn mới. 2. Kĩ năng: Biết kể về gia đình mình với một người bạn mới. Rèn kĩ năng nói. 3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học. HSKT Biết giới thiệu các thành viên trong gia đình. II. Đồ dùng dạy – học: III.Hoạt động dạy và học: 1. Ổn định tổ chức: (1p) 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập: - HS nêu yêu cầu của bài tập. - Các nhóm kể cho nhau nghe. - HS thi kể về gia đình mình. - GV: nhận xét, đánh giá. (1p) (28p) Bài tập 1: (t28) Kể về gia đình em với một người bạn em mới quen. 4. Củng cố: (2p) - GV nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: (1p) - Về nhà viết lại bài và chuẩn bị bài sau. Đạo đức Tiết 5 TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH (trang36) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kể một số việc tự làm đươc; nêu ích lợi của viêc tự làm lấy việccủamình. 2. Kĩ năng: Biết tự làm lấy công việc của mình trong học tập, lao động, sinh hoạt. 3. Thái độ: GD tính tự giác, chăm chỉ thực hiện công việc của mình. II. Đồ dùng dạy và học: - GV: tranh minh họa( VBT) III. Các hoạt động dạy và học: 1. Ổn định tổ chức (1p) HS hát. 2. Kiểm tra bài cũ (2p) Đồ dùng học tập. 3. Bài mới: Hooạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1. Giới thiệu bài: Hoạt động 2. Xử lý tình huống: - GV nêu tình huống(bài tập 1) - CH: Nếu là Đại, em sẽ làm gì, Vì sao? - G V kết luận: Hoạt động 3. Thảo luận nhóm: - GV nêu nội dung bài tập 2 - Các nhóm độc lập thảo luận; Đại diện nhóm trình bày trước lớp. - GV kết luận: Hoạt động 4. Xử lí tình huống: - GV nêu tình huống : - CH :Nếu là Việt em có đồng ý không, Vì sao? - GV kết luận:. (1p) (8p) (10p) (10p) - Gặp bài toán khó, Đại… vẫn không giải được…An đưa bài cho bạn chép. -Đại cần tự làm bài tập mà không nên chép bài của bạn vì….. * Kết luận: Trong cuộc sống, ai cũng có công việc của mình và mỗi người cần phải tự làm lấy việc của mình. *Kết luận: Tự làm lấy công việc của mình là cố gắng làm lấy công việc của bản thân mà không dựa dẫm ….. - Việt đang quét lớp thì Dũng đến. - Dũng bảo Việt: Bạn để tớ quét lớp thay bạn còn bạn làm bài hộ tớ. *Kết luận: Đề nghị của Dũng là sai. Hai bạn cần tự làm lấy việc của mình. 4. Củng cố (2p) Tổng kết bài, nhận xét tiết học 5. Dặn dò (1p) Tự làm lấy công việc của mình ở nhà. Sinh hoạt. Học An toàn giao thông Bài 4: KĨ NĂNG ĐI BỘ VÀ QUA ĐƯỜNG AN TOÀN *Tự rút kinh nghiệm sau ngày dạy ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................................................................................

File đính kèm:

  • docTuần 5.doc
Giáo án liên quan