I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 70 tiếng/phút); trả lời được một câu hỏi về nội dung bài đọc, thuộc được 2-3 đoạn bài thơ đã học ở HK II.
- Biết viết một văn bản ngắn về một buổi liên hoan văn nghệ của liên đội.
* Đọc tương đối lưu loát (tốc độ trên 70 tiếng/ phút); viết thông báo gọn, rõ, đủ thông tin, hấp dẫn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
Phiếu ghi tên các bài tập đã học.
Bảng phụ viết mẫu thông báo.
18 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 981 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3B Tuần 35 - Lê Thị Hà, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hửụng III vaứ chửụng IV ủeồ giuựp hoùc sinh nhụự laùi caựch thửùc hieọn caực thao taực kyừ thuaọt.
Hoùc sinh: giaỏy maứu thuỷ coõng, buựt chỡ, thửụực, keựo, hoà daựn.
III. hoạt động dạy - học chủ yếu:
Giaựo vieõn GTB: OÂn laùi caực thao taực laứm caực saỷn phaồm ụỷ chửụng III vaứ IV.
Hẹ1: Hửụựng daón thao taực kú thuaọt
- T yêu cầu H nhaộc laùi caựch ủan nong ủoõi, nong moỏt, laứm ủoàng hoà, laứm quaùt giaỏy troứn ủaừ hoùc.
- H neõu, lụựp nhaọn xeựt.
- T treo tranh quy trỡnh HD caựch laứm caực saỷn phaồm treõn vaứ nhaọn xeựt.
Hẹ2: Hoùc sinh thửùc haứnh
- Yêu cầu HS làm 1 trong caực saỷn phaồm ủo.ự
- Giaựo vieõn quan saựt theo doừi, nhaộc nhụỷ caực em traọt tửù, nghieõm tuực hoùc baứi. Giaựo vieõn coự theồ gụùi yự cho nhửừng hoùc sinh keựm hoaởc coứn luựng tuựng ủeồ caực em hoaứn thaứnh baứi.
Hẹ3: ẹaựnh giaự saỷn phaồm:
Giaựo vieõn ủaựnh giaự saỷn phaồm thửùc haứnh cuỷa hoùc sinh theo hai mửực ủoọ
+ Hoaứn thaứnh (A)
Thửùc hieọn ủuựng qui trỡnh kyừ thuaọt, caõn ủoỏi, ủuựng kớch thửụực.
Daựn phaỳng, ủeùp. Nhửừng saỷn phaồm ủeùp trỡnh baứy coự trang trớ vaứ saựng taùo
thỡ giaựo vieõn ủaựnh giaự laứ hoaứn thaứnh toỏt (A+)
+ Chửa hoaứn thaứnh: (B)
Laứm chửa xong 2 maóu ủaừ hoùc
Nhaọn xeựt, daởn doứ:
- Tổng kết năm học.
------------------------------------
Thứ … ngày … tháng 5 năm 2010
Toán
Luyện tập chung
A. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết tìm số liền sau của một số; biết so sánh các số; biết sắp xếp một nhóm 4 số; biết cộng, trừ, nhân, chia với các số có đến 5 chữ số.
- Biết tháng nào có 31 ngày.
- Biết giải bài toán có nội dung hình học bằng hai phép tính.
(HS đại trà: bài 1, 2, 3, 4a,5 (tính 1 cách). HS khá giỏi thêm bài 4b và cách 2 bài 5)
B. Các hđ dạy- học chủ yếu:
HĐ của thầy
HĐ của trò
1. Bài cũ: Yêu cầu HS nhắc lại các tháng có 31 ngày.
2. Bài dạy: GTB.
HĐ1. HD học sinh làm bài tập:
- Giúp HS hiểu yêu cầu BT.
- Giúp HS làm bài.
- Chấm bài.
HĐ2. HS làm bài, chữa bài:
Bài 1.
Yêu cầu HS nêu cách so sánh các số có năm chữ số.
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
Bài 3.
Bài 4. Tìm x.
- GV củng cố cách tìm thành phần chưa biết.
Bài 5.
- H: Đây là dạng toán gì?
- GV củng cố cách giải bài toán.
+ Nhận xét.
Dành cho HS khá giỏi:
Bài 4b, cách 2 bài 5 ( đáp án như trên)
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về ôn tập tiếp 4 phép tính và giải toán.
- HS nêu, các em khác nhận xét.
- Tự đọc, tìm hiểu yêu cầu của BT.
- Làm bài vào vở.
- HS chữa bài tập.
a) 1HS lên bảng viết số liền trước của 92 458, viết số liền sau của 69 509 rồi đọc kết quả, chẳng hạn: Số liền trước của 92 458 là 92 547.
b) 1HS lên bảng làm bài, các em khác nhận xét :
Các số được sắp xếp là : 69 134; 69 314; 78 507; 83 507.
- 1 HS lên bảng chữa bài ở trên bảng: vừa viết vừa nêu cách tính.
- 1HS nêu, các em khác nhận xét (dùng lịch cả năm để kiểm tra kết quả.)
Các tháng có 31 ngày là: Tháng Một, tháng Ba, tháng Năm, tháng Bảy, tháng Tám, tháng Mười, tháng Mười hai.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
a) x x 2 = 9328 b) x : 2 = 436
x = 9328 : 2 x = 436 x 2
x = 4664 x = 872
- 2HS lên bảng làm bài, mỗi em làm một cách.
Bài giải
Cách 1: Chiều dài của hình chữ nhật là:
9 x 2 = 18 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật là:
18 x 9 = 162 (cm2)
Đáp số: 162 cm2.
Cách 2: Diện tích mỗi tấm bìa hình vuông là:
9 x 9 = 81 (cm2)
Diện tích của hình chữ nhật là:
81 x 2 = 162 (cm2)
Đáp số: 162 cm2.
- Giải bài toán bằng hai phép tính.
----------------------------------
Tự nhiên và xã hội
Ôn tập học kì ii
I. Mục tiêu: Khắc sâu những kiến thức đã học về chủ đề tự nhiên:
- Kể tên một số cây, con vật ở địa phương.
- Nhận biết được nơi em sống thuộc địa hình nào: đồng bằng, miền núi hay nông thôn, thành thị...
- Kể về Mặt Trời, Trái Đất, ngày, tháng, mùa...
II. CáC HD dạy – học chủ yếu:
HĐ của thầy
A. KTBC:
-Nơi em sống thuộc địa hình nào?
B. Bài mới: Giụựi thieọu:
HĐ 1: Chụi troứ chụi “ Ai nhanh, ai ủuựng?”
Muùc tieõu: Thoõng qua troứ chụi, HS nắm được Trái Đất luôn tự quay quanh mình nó và quay quanh Mặt Trời.
Caựch tieỏn haứnh:
Bửụực 1: Chia nhoựm.
- GV chia lụựp thaứnh 4 nhoựm.
- Yêu cầu HS ghép đôi và quay như Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
Bửụực 2: Caực nhoựm chụi.
- GV boỏ trớ cho caỷ caực em yeỏu, nhuựt nhaựt ủửụùc cuứng chụi.
- GV nhaọn xeựt, sửỷa chửừa.
HĐ 2: Quan saựt hỡnh theo nhoựm.
Muùc tieõu: HS nắm được ngày, tháng, mùa .
Caựch tieỏn haứnh:
Bửụực 1: Thảo luận theo cặp.
- Một năm có bao nhiêu tháng, bao nhiêu ngày?
- Một năm Trái Đất tự quay quanh mình nó bao nhiêu vòng?
- Một năm Trái Đất quay quanh Mặt Trời bao nhiêu vòng?
- Một năm có mấy mùa? Đó là những mùa nào?
- Tại sao nói: Mặt Trăng là vệ tinh của Trái Đất?
Bửụực 2: Tửứng nhoựm trình bày, các nhóm khác theo dõi nhận xét.
GV nhaọn xeựt.
C. Cuỷng coỏ, daởn doứ:
- GV nhận xét tieỏt hoùc.
HĐ của trò
- HS nêu, các em khác nhận xét.
- Caực nhoựm 4 chụi.
- Một số cặp chơi trước lớp.
- Lụựp nhận xét.
- Caực cặp thaỷo luaọn.
- Caực cặp thi ủua trỡnh baứy.
- Lụựp nhận xét.
---------------------------------------
Tiếng việt
Ôn tập (tiết 6)
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 70 tiếng/phút); trả lời được một câu hỏi về nội dung bài đọc, thuộc được 2-3 đoạn bài thơ đã học ở HK II.
- Nghe - viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài Sao Mai.
* Viết đúng và tương đối đẹp bài CT (tốc độ trên 70 chữ/ 15 phút)
II. Đồ dùng dạy- học
Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và có yêu cầu học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 34.
III. Các hđ dạy- học chủ yếu :
HĐ của thầy
HĐ của trò
Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu tiết học và ghi bài.
HĐ1. Ôn tập đọc:
- GV nêu câu hỏi cho HS tìm hiểu nội dung bài.
- GV nhận xét, cho điểm.
HĐ2. Viết chính tả
a) Tìm hiểu nội dung bài thơ
- GV đọc bài thơ 1 lần.
- Giải thích: Sao Mai tức là sao Kim, có màu sáng xanh, thường thấy vào lúc sáng sớm nên có tên là Sao Mai. Ngôi sao này mọc vào buổi tối có tên là sao Hôm.
- Ngôi sao Mai trong bài thơ chăm chỉ như thế nào?
b) HD trình bày
- Bài thơ có mấy khổ? Ta nên trình bày như thế nào cho đẹp?
- Những chữ nào trong bài phải viết hoa?
c) HD viết từ khó
- Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả.
- Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm được
- Chỉnh sửa lỗi cho HS
d) Viết chính tả
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
- Thu hết bài để chấm.
Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà học thuộc lòng bài thơ Sao Mai và chuẩn bị bài sau.
- Một số HS lên bốc thăm, chuẩn bị trước bài 2 phút. Thực hiện theo yêu cầu của thăm.
- Trả lời câu hỏi để tìm hiểu nội dung bài đọc.
- Theo dõi sau đó 2 HS đọc lại.
- Khi bé ngủ dậy thì thấy Sao Mai đã mọc. Gà gáy canh tư, mẹ say lúa, sao nhòm qua cửa sổ, mặt trời dậy; bạn bè đi chơi hết mà sao vẫn làm bài mãi miết.
- Bài thơ có 4 khổ thơ, giữa 2 khổ thơ để cách 1 dòng và chữ đầu dòng thơ viết lùi vào 3 ô.
- Những chữ đầu dòng thơ và tên riêng: Mai.
+ Các từ: chăm chỉ, choàng trở dậy, ngoài cửa, ửng hồng, mải miết.
- 1 HS đọc cho 3 HS viết bảng lớp. HS dưới lớp viết vào vở nháp.
- Dùng bút chì, đổi vở cho nhau để soát lỗi, chữa bài.
-------------------------------
Mĩ thuật
Trưng bày kết quả học tập
I. Mục tiêu:
- GV và HS thấy được kết quả giảng dạy, học tập trong năm.
- HS yêu thích môn Mỹ thuật và nâng dần trình độ nhận thức và cảm thụ thẩm mĩ.
- Nhà trường thấy được kết quả và tác dụng thiết thực của công tác quản lí dạy- học Mĩ thuật.
II. Hình thức tổ chức.
- GV chọn bài vẽ đẹp của lớp và trưng bày quanh lớp học.
Lưu ý cho HS viết tên HS dưới bài vẽ.
III. Đánh giá.
- HS xem và giáo viên hướng dẫn HS nhận xét, đánh giá.
- HD cho HS và phụ huynh xem vào cuối năm học.
- GV khen HS có nhiều bài vẽ đẹp.
----------------------------------------------
Thứ … ngày … tháng 5 năm 2010
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100 000.
- Giải được bài toán bằng hai phép tính.
II. Các hđ dạy- học chủ yếu:
HĐ của thầy
HĐ của trò
Giới thiệu bài.
HĐ1: HD học sinh làm bài tập:
- Giúp HS hiểu nội dung bài tập.
- Giúp HS làm bài.
- Chấm bài.
HĐ2: Chữa bài, củng cố.
Bài 1: Tính nhẩm
- GV yêu cầu 1 số HS nêu lại cách nhẩm.
- GV chốt lại: Những bài có tính cộng, trừ, nhân, chia thực hiện nhân, chia trước. Những bài có dấu ngoặc, thực hiện trong ngoặc trước.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
- GV củng cố lại cách đặt tính và cách tính.
Bài3: Giải toán.
H: Em tìm được số HS cầm hoa đỏ bằng cách nào?
Dành cho HS khá giỏi
Bài4*: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
H: Vì sao em biết là có 35 cái bánh?
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về tiếp tục ôn tập.
- Tự đọc, tìm hiểu yêu cầu của các BT.
- Tự làm BT vào vở BT.
- HS chữa bài.
+ 2HS lên làm bài, HS khác nêu kết quả, lớp nhận xét.
a. 2000 + 4000 x 2 = 10 000
(2000 + 4000) x 2 = 12000
b. 18000 - 4000 : 2 = 16000
( 18000 - 4000) : 2 = 7000
- HS nêu lại cách nhẩm.
+ 5HS lên làm, lớp nhận xét, nêu lại cách đặt tính, thực hiện tính.
13889 7 65080 8
68 1984 10 8135
58 28
29 40
(1) 0
+ 1HS làm bài, HS khác đọc bài của mình, lớp nhận xét.
Bài giải
Số HS cầm hoa vàng trên sân vận động là:
2450 : 5 = 490 (HS)
Số HS cầm hoa đỏ là:
2450 - 490 = 1960 (HS)
Đáp số: 1960 HS.
B1. Tìm số HS cầm hoa vàng:
2450 : 5 = 490 (HS)
B2. Tìm số HS cầm hoa đỏ:
2450 - 490 = 1960 (HS)
+ 1HS lên làm, lớp nêu kết quả và nhận xét.
A. 13 cái bánh C. 22 cái bánh
B. 28 cái bánh D. 35 cái bánh
- Vì chiều dài của khay có 37 cái bánh, chiều rộng của khay có 5 cái bánh. Vậy 7 x 5 = 35 cái bánh.
----------------------------------
Tiếng việt
Kiểm tra (tiết 7)
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra đọc (yêu cầu như tiết 5).
II. các hđ dạy- học chủ yếu:
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc có yêu cầu hoc thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 34.
-----------------------------------------
Tiếng việt
Kiểm tra (tiết 8)
- Kiểm tra viết.
- GV thực hiện theo hướng dẫn kiểm tra của nhà trường.
-----------------------------------------
File đính kèm:
- TuÇn 35.doc