Giáo án Lớp 3B Tuần 21 - Nguyễn Thị Hằng Nga

A. Tập đọc

1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:- Đọc đúng: lầu, lọng, lẩm nhẩm, nến, nặn, chè lam.

2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:

- Hiểu các từ mới: đi sứ, long, bức trướng, chè lam, nhập tâm, bình an vô sự

- Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo, chỉ bằng quan sát và ghi nhớ nhập tâm đã học được nghề thêu của người Trung Quốc dạy lại cho dân ta.

B. Kể chuyện

1. Rèn kĩ năng nói: Biết khái quát, đặt đúng tên cho từng đoạn của câu chuyện. Kể lại được 1 đoạn của câu chuyện là lời kể tự nhiên giọng phù hợp.

2. Rèn kĩ năng nghe.

 

doc27 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1064 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3B Tuần 21 - Nguyễn Thị Hằng Nga, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cây là vận chuyển nhựa từ rễ lên lá và từ lá đi khắp các bộ phận của cây để nuôi cây + Nêu các chức năng khác của thân cây ? - GV yêu cầu nhóm trưởng điều khiển các bạn quan sát H4, 5, 6, 7, 8 - SGK - Kể tên 1 số thân cây dùng làm thức ăn cho người, động vật - Kể tên 1 số thân cây cho gỗ để làm nhà, đóng tàu, thuyền, làm bàn ghế, giường, tủ. - Kể tên 1 số thân cây cho nhựa để làm cao su, làm sơn - GV kết luận - GV tổng kết - Nhận xét giờ học - HS hát - HSTL - NX - HS quan sát - trả lời - Rạch thử vào thân cây, bấm 1 ngọn cây - Ngắt 1 ngọn cây, tuy chưa bị lìa khỏi thân cây nhưng vẫn bị héo - HS nghe - Nâng đỡ, mang lá, hoa quả - Cần, muống - Thông Bổ sung Tập viết Ôn chữ hoa: O, Ô, Ơ I. Mục tiêu: - củng cố cách viết chữ hoa Ô, L, Q thông qua bài tập ớng dụng - Viết đúng, đẹp từ, câu ứng dụng II. ĐDDH: - Một chữ viết hoa Ô, L, Q, tên riêng - Câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp III. Các HĐ dạy - học: Nội dung HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.KTBC: Nguyễn, Nhiễu - GV đọc - NX, đánh giá - 2HS lên bảng viết - NX 2. Bài mới: HĐ1: GTB - GT - ghi bảng HĐ2: HD cách viết chữ hoa B1: Quan sát - NX + Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào? - Gắn chữ Ô, L, Q .y/c HS nhắc lại cấu tạo và qui trình viết - GV viết lại chữ Ô, L, Q và nhắc lại qui trình viết ( chữ Ô, L, Q, B, H ) - 2 HS nhắc lại - HS quan sát B2: Viết bảng - y/c HS viết Ô, L, Q - Uốn nắn, sửa sai - HS viết - NX HĐ3: HD viết từ ứng dụng - Gọi HS đọc từ ứng dụng - HS đọc B1: Giới thiệu từ ứng dụng - Lãn Ông: Hải Thượng Lãn Ông Lê Hữu Trác (1720 - 1792) là 1 lương y nổi tiếng, sống vào cuối đời nhà Lê. - HS nghe B2: Quan sát - NX + Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao ntn? + K/c giữa các chữ ntn? - HSTL B3: Viết bảng - y/c HS viết : Lãn Ông - NX, chỉnh sửa cho HS - HS viết bảng HĐ4: HD viết câu ứng dụng - Gọi HS đọc câu ứng dụng B1: Giới thiệu - Giải thích: Quảng Bá, Hồ Tây, Hàng Đào là những địa danh của thủ đô Hà Nội - Nội dung câu ca dao ca ngợi những sản vật quí nổi tiếng ở Hà Nội, HN có ổi Quảng Bá (làng ven Hồ Tây) và cá ở Hồ Tây rất ngon, có lụa ở phố Hàng Đào đẹp đến làm say lòng người. - HS đọc - Nghe B2: QS và NX + Trong câu ứng dụng các chữ nào phải viết hoa? - HSTL B3: Viết bảng - y/c: Ôỉ, Quảng, Tây - NX, chỉnh sửa - 2 HS lên bảng viết - Cả lớp viết bảng con HĐ5: HD viết vở TV - y/c HS viết bài - Chấm 1 số bài - HS viết 3. Củng cố - DD - NX tiết học - Về nhà ôn bài Bổ sung Thủ công Đan nong mốt (T1) I. Mục tiêu: - Học sinh biết cách đan nong mốt - Đan được nong mốt đúng quy trình KT - Yêu thích các sản phẩm đan nong - Rèn tính cẩn thận và giữ VS chung II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu tấm đan nong mốt - Tranh quy trình - Các nan đan mẫu 3 màu khác nhau. - Giấy, kéo, hồ, bút chì, thước kẻ… III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Bài cũ: - Kiểm tra đồ dùng của HS 2. Bài mới: HĐ1: GTB - GT - Ghi bảng - HS ghi bài HĐ2: HD HS quan sát. - Cho HS q/s tấm đan nong mốt (H1) - Quan sát + Em có NX gì về tấm đan nong mốt? - HV với 3 màu khác nhau + Đan nong mốt được ứng dụng để làm đồ dùng nào trong gia đình? - rổ, giá. + Để đan nong mốt người ta sử dụng các nan đan bằng các nguyên liệu nào? - Mây, tre, giang, nứa, lá dừa… HĐ3: HD mẫu * B1: kẻ, cắt các nan đan, kẻ các dòng kẻ dọc, dòng kẻ ngang cách đều nhau 1 ô - Cắt các nan dọc: Cắt 1 HV có cạnh 9 ô, cắt theo các đường kẻ trên giấy đến hết ô thứ 8 (H2) - Cắt 7 nan ngang và 4 nan dùng để dán nẹp xung quanh tấm đan (1ô x 9ô) (cắt nan ngang, nan dọc, nan dán nẹp xung quanh khác nhau về màu) (H3) * B2: Đan nong mốt bằng giấy bìa (H4) - Cách đan: Nhấc 1 nan, đè 1 nan và lệch nhau 1 nan dọc giữa 2 hàng nan ngang liền nhau. - Trình tự đan: + Đan nan ngang 1: Đặt các nan dọc lên bàn, đường nối liền các nan dọc nằm ở phía đưới. Sau đó, nhấc nan dọc 2, 4, 6, 8 lên và luồn nan ngang thứ 1 vào… -HS theo dõi , làm theo - GVHD cách đan từng nan ngang một * B3: Dán nẹp xung quanh - Gọi HS nhắc lại cách đan nong mốt - HS nêu HĐ4: Thực hành - Tổ chức cho HS tập kẻ, cắt nan đan bằng bìa - GV bao quát. giúp đỡ HS còn lúng túng. - Cho HS nx sản phẩm của bạn. - GVNX – khen SP HS làm tốt. -Thực hành kẻ, cắt 3. Củng cố - Dặn dò: - NX giờ học - VNCB giờ sau học tiếp Thứ sáu ngày 1 tháng 2 năm 2013 Tập làm văn Nói về trí thức - Nghe kể: "Nâng niu từng hạt giống" I. Mục tiêu: Rèn kĩ năng nói 1. Quan sát tranh, nói đúng về những trí thức được vẽ trong tranh và công việc họ đang làm 2. Nghe kể câu chuyện Nâng niu từng hạt giống, nhớ nội dung, kể lại đúng II. Đồ dùng dạy học: - Mấy hạt thóc - Tranh minh hoạ - Bảng lớp viết 3 câu hỏi gợi ý III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Kiểm tra bài cũ: Tiết 20 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. HD làm bài tập: * Bài 1: * Bài 2: 3. Củng cố - Dặn dò: - GV mời 2HS đọc báo cáo về hoạt động của tổ trong tháng vừa qua - GV nhận xét, chấm điểm - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học - GV ghi bài - GV yêu cầu 1 học sinh làm mẫu: Nói nội dung tranh 1 - GV cùng cả lớp nhận xét theo yêu cầu nói đúng nghề của các trí thức trong tranh, nói chính xác họ đang làm gì, nói thành câu, khá tỉ mỉ bằng 1 vài câu GV chốt lại, bổ sung Tranh 1: Thầy thuốc như mẹ hiền Tranh 3: Cô giáo là những kĩ sư tâm hồn - GV kể chuyện. Giọng chậm rãi, nhấn giọng những từ ngữ thể hiện sự nâng niu của ông Lương Định Của với từng hạt giống - Kể xong lần 1, GV hỏi: + Viện nghiên cứu nhận được quà gì ? + Vì sao ông Lương Định Của không đem gieo ngay 10 hạt giống quý ? + Ông Lương Định Của đã làm gì để bảo vệ giống lúa ? - GV kể lần 2 + Câu chuyện giúp em hiểu điều gì về nhà nông học Lương Định Của ? - GV yêu cầu HS nói về nghề lao động trí óc mà các em vừa biết - NX giờ học - Dặn HS đọc bài về Ê-đi-xơn - 2HS đọc - Ghi bài - HS mở sách - 1HS đọc yêu cầu - HS quan sát 4 tranh, trao đổi ý kiến theo nhóm - Đại diện các nhóm thi trình bày - 1HS đọc yêu cầu - 10 hạt giống quý - Vì lúc ấy trời rất rét gieo chúng ngay - sẽ bị chết - Ông chia 10 hạt thóc giống làm 2 phần. 5 hạt đem gieo trong phòng thí nghiệm, 5 hạt kia, …cho thóc nảy mầm - 5HS tập kể - Ông Lương Định Của rất say mê nghiên cứu khoa học, rất quý những hạt lúa giống Bổ sung Toán Tháng - Năm I. Mục tiêu: Giúp học sinh - Làm quen với các đơn vị đo thời gian: tháng, năm. Biết được 1 năm có 12 tháng. Biết tên gọi các tháng trong năm - Biết số ngày trong từng tháng - Biết xem lịch (tờ lịch tháng, năm) II. Đồ dùng dạy học: - Tờ lịch năm 2007 III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Bài cũ: 5648 - 2467 + 1000 = 3986 + 3498 + 2000 = 9812 - 7492 + 3000 = 4728 + 1234 + 3000 = - Gọi 2 HS lên bảng làm - NX, cho điểm - 20 HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp 2. Bài mới: HĐ1: GTB - Nêu mục tiêu - Ghi bảng - HS ghi bài HĐ2: Giới tghiệu các tháng năm và số ngày trong 1 tháng - GV treo tờ lịch năm 2007 + 1 năm có bao nhiêu tháng?đó là những tháng nào? - y/c HS lên bảng chỉ vào tờ lịch và nêu tên 12 tháng - GV ghi tên các tháng lên bảng - HS quan sát - 12 tháng đó là … - chỉ và nói HĐ3: Giới thiệu số ngày trong tháng - GV y/c HS quan sát tiếp tờ lịch tháng 1 và hỏi: + Tháng 1 có bao nhiêu ngày? + Những tháng còn lại có bao nhiêu ngày? + Những tháng nào có 31 ngày? + Những tháng nào có 30 ngày? + Tháng 2 có bao nhiêu ngày? GV: Trong năm bình thường có 365 ngày thì tháng 2 có 28 ngày, những năm nhuận có 366 ngày thì tháng 2 có 29 ngày - Quan sát - 31 ngày - HS nêu Tháng1,3,5,7,8,1012 - Tháng 4,6,9,11 - 28 ngày HĐ 4 : Luyện tập Bài 1: - Treo tờ lịch năm 2010 - Y/c từng cặp HS thực hành hỏi đáp theo các câu hỏi trong SGK - GV hỏi: + Tháng 2 năm nay có bao nhiêu ngày? + Tháng 4, 5, 8,12 có bao nhiêu ngày? - Thực hành theo cặp sau đó 4 cặp thực hàmh trước lớp - HSTL - HSTL Bài 2: - Y/c HS quan sát tờ lịch tháng 8/2010 TLCH của bài - HDHS tìm thứ của 1 ngày trong tháng là: a) Tìm ô có ghi số 19 trong tờ lịch, từ ô này dóng thẳng đến cột thứ của tờ lịch rồi vào ô ghi thứ mấy thì đó là … + Tìm xem các ngày chủ nhật trong tháng 8 là những ngày nào? - HS quan sát và TLCH - HS tìm và nêu 3. Củng cố - Dặn dò: + 1 năm có bao nhiêu tháng? + Tháng nào có 30 ngày? 31 ngày? - NXgiờ học - VNCBBS luyện tập Bổ sung Thứ năm ngày 31 tháng 1 năm 2013 Chính tả(nhớ- viết) Bàn tay cô giáo I. Mục tiêu: - Nhớ và viết lại chính xác, trình bày đúng, đẹp bài thơ: Bàn tay cô giáo - Làm đúng bài tập điền âm đầu ch/tr hoặc dấu hỏi/ ngã II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. HD nhớ - viết: c. HD làm bài tập: Bài 2(a) 3. Củng cố - Dặn dò: - GV đọc: trí thức, trêu chọc - GV nhận xét, ghi điểm - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học - GV ghi đầu bài - GV đọc 1 lần bài thơ + Bài thơ ca ngợi điều gì ? + Mỗi dòng thơ có mấy chữ ? + Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào ? - Nên bắt viết từ ô nào trong vở - GV yêu cầu HS tự tìm chữ khó - GV đọc cho HS viết giấy nháp. - GV nhận xét - sửa sai - Cho HS đọc thuộc lòng bài thơ. -Yêu cầu HS viết bài - GV đọc lại bài 2 lần - GV chấm bài. Nhận xét rút kinh nghiệm - GV yêu cầu HS làm phần a - 2 đoạn văn của BT là những đoạn giải nghĩa cho các con hiểu như thế nào là trí thức, người trí thức làm công việc gì ? -Mời 2 nhóm lên bảng thi tiếp sức - GV kết luận nhóm thắng cuộc - GV giúp HS phân biệt: Trí (trí thức, trí tuệ, trí não…) Chí (ý chí, có chí …) Chân (tay chân, chân thành …) Trân (nhìn trân trân, trân trọng …) - GV tổng kết - Nhận xét giờ học - 2HS viết bảng, cả lớp viết giấy nháp. - HS ghi bài - Cả lớp mở sách theo dõi - 2HS đọc thuộc lòng bài thơ - Bàn tay kì diệu của cô giáo - 4 chữ - Viết hoa - Cách lề 3 ô li - HS nêu - HS viết bảng con, bảng lớp - HS đọc - HS nhớ và tự viết lại bài thơ - HS đổi vở soát lỗi - 1HS đọc yêu cầu - HS làm vào vở - Cả lớp nhận xét về chính tả, phát âm, tốc độ làm bài

File đính kèm:

  • docTUAN 21 + NGA.doc
Giáo án liên quan