Giáo án Lớp 3B Tuần 14 - Lê Thị Hà

A - Tập đọc

 - Bước đầu biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời các nhân vật.

 - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Hai bàn tay lao động của con người chính là nguồn tạo nên của cải. (trả lời được các CH trong 1,2,3,4)

 B - Kể chuyện

 - Sắp xếp lại các tranh (SGK) theo đúng trình tự và kể được từng đoạn của câu chuyện theo tranh minh hoạ.

 * HS khá giỏi kể được cả câu chuyện.

 

doc48 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1174 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3B Tuần 14 - Lê Thị Hà, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i kèm. Biết số xe mô tô bằng số xe đạp. Hỏi cả đoàn có bao nhiiêu xe đạp và xe mô tô? Bài 4: Bến xe có 6 xe buýt và xe tắc xi nhiều gấp 4 lần xe buýt. Hỏi bến xe có tất cả bao nhiêu xe buýt và tắc xi? Bài 5 : Một xe tải chở 972 kg sắn và một xe cải tiến chở bằng số sắn của xe tải . Hỏi cả hai xe chở bao nhiêu kg sắn? -GV nhận xét, chốt bài làm đúng. -Chấm một số bài. -3HS lên trên bảng đọc thuộc các bảng nhân đã ôn. -2HS lờn bảng thực hành sử dụng bảng nhõn. - Nghe giới thiệu. -1H lên bảng làm bài. SBC 20 45 24 21 72 72 81 56 SC 4 9 4 3 8 9 9 8 Th 5 5 6 7 9 8 9 7 - 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp nhận xét Bài giải Số trang Hoà đã đọc là: 136 : 4 = 34 ( trang) Số trang Hoà còn phải đọc là: 136 - 34 = 102 (trang) Đỏp số: 102 trang. - 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp nhận xét Bài giải Số xe mô tô là: 42 : 6 = 7 (xe) Cả đoàn có số xe là: 42 + 7 = 45 (xe) Đỏp số: 45xe. - 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp nhận xét Bài giải Số xe tắc xi có là: 6 x 4 = 24 (xe) Bến xe ccó tất cả số xe là: 6 + 24 = 30 (xe) Đỏp số: 30 xe. - 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp nhận xét Bài giải Số sắn xe cải tiến chở được là: 972 : 9 = 108 ( kg) Số sắn cả hai xe chở được là: 972 + 108 = 1080 (kg) Đỏp số: 1080 kg. C.Củng cố- dặn dò. - Yờu cầu HS về nhà luyện tập thờm về cỏc phộp chia đó học. - Nhận xột tiết học. --------------------------------------- luyện viết i. mục đích yêu cầu: - Củng cố cỏch viết chữ hoa L - Rốn kĩ năng nghe – viết đỳng chớnh tả, trỡnh bày đỳng bài Nhà bố ở. - Làm đỳng bài tập điền vào chỗ trống tiếng cú vần khú ưi – ươi, tỡm và viết đỳng chớnh tả cỏc từ cú õm vần dễ lẫn lộn ất – ấc II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ chộp bài chớnh tả, bảng viết nội dung bài tập 2 - Vở bài tập. II. CáC Hđ DạY- HọC CHủ YếU: HĐ của thầy A. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lờn bảng viết, lớp viết bảng con : bút màu, lỏ trầu, con trõu, no nờ, đầu tiên. - GV nhận xột, cho điểm HS B. Dạy bài mới: Giới thiệu bài: HĐ1:Luyện viết chữ L - T treo chữ mẫu L - Ai nhắc lại cỏch viết chữ L? - Yêu cầu HS viết vào bảng con - Yêu cầu HS viết 2 dòng vào vở HĐ2: Hướng dẫn HS nghe - viết: a. Hướng dẫn HS chuẩn bị: - GV đọc bài viết chớnh tả 1 lần - Gọi 1 HS đọc lại 1 lần Hỏi: Vì sao nhà rông phải chắc và cao? - Cần phải viết hoa những chữ nào trong bài? GV đọc chữ khú yêu cầu H viết vào bảng con. - Nhắc HS ghi nhớ để viết đỳng cỏc từ khú này. b. GV đọc cho HS viết bài vào vở - Lưu ý HS tư thế ngồi viết, cỏch cầm bỳt, để vở. - GV đọc lại toàn bài một lần cho HS dũ c. Chấm - chữa bài - T thu và chấm một số vở - Nhận xột bài viết chớnh tả của HS HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả Bài tập : ưi hoặc ươi Yờu cầu HS đọc đề - HS làm vào vở . - Gọi HS đọc kết quả bài làm. HS khỏc nhận xột. - GV nhận xột, chốt ý đỳng, tuyờn dương HĐ của trò - 2 HS lờn bảng lớp viết, lớp viết bảng con . -1HS nhắc lại cách viết - HS viết vào bảng con - HS mở SGK đọc thầm - 1 HS đọc lại bài -Nhà rông phải chắc để dùng lâu dài, chịu được gió bão; chứa được nhiều người khi hội họp, tụ tập nhảy múa. Sàn cao để voi đi qua không đụng sàn. Mái cao để khi múa, ngon giáo không đụng mái. - Viết hoa chữ đầu dòng. - HS viết chữ khú - HS nghe viết vào vở chớnh tả - Một HS đọc đề - HS làm bài vàovở - HS đọc kết quả bài làm. HS khỏc nhận xột Cưỡi ngựa xem hoa. Tháng mười chưa cười đã tối. Gửi thư cho bạn. C. Củng cố - dặn dò: - Nhận xột tuyờn dương lớp học - Nhắc học sinh mắc lỗi về sửa xuống cuối bài --------------------------------------- Chiều thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2008 Luyện Toán I. MụC TiêU: Giỳp HS củng cố về: -Kĩ năng thực hiện tớnh nhõn, chia số cú ba chữ số với số cú một chữ số. -Giải bài toỏn tỡm một trong cỏc phần bằng nhau của đơn vị, giải bài toỏn bằng hai phộp tớnh. II. CáC Hđ DạY- HọC CHủ YếU: HĐ của thầy HĐ của trò A.Bài cũ : Yêu cầu HS làm bài trờn bảng 673:6 - Nhận xột, chữa bài và cho điểm HS. B.Bài mới: -Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu giờ học và ghi tờn bài lờn bảng. HĐ1: Củng cố về nhân số có 3chữ số với số có 1chữ số: Yờu cầu HS tự làm bài. Bài 1: Đặt tính rồi tính: - Yờu cầu 3 HS vừa lờn bảng lần lượt nờu rõ từng bước tớnh của mỡnh. HĐ2: Củng cố về chia số có 3 chữ số cho số có 1chữ số Bài 2: Đặt tính rồi tính : Củng cố chia nhẩm mỗi lần chia chỉ viết số dư khụng viết tớch của thương và số chia. - T nhận xét chốt kết quả đúng HĐ3: Củng cố về giải toán Bài 3:Hai bể nước nhà Tứ chứa đầy nước, bể nhỏ chứa 176 lít nước, bể lớn chứa gấp 3 lần bể nhỏ. Hỏi cả hai bể chứa bao nhiêu lít nước? Bài 4: Bình lớn chứa 320 lít nước, bình nhỏ chứa bằng bình lớn. Hỏi cả hai bình chứa bao nhiêu lít nước? Bài 5*: Tứ cao 1m37cm, Thi cao kém Tứ 5cm. Hỏi chiều cao của cả hai bạn cộng lại là bao nhiêu?(tính ra cm) - Chữa bài và cho điểm HS. - HS làm bài trờn bảng. - Nghe giới thiệu. - 3 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập 3 HS lần lượt nờu rõ từng bước tớnh của mỡnh - 4 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. 396 4 540 6 567 5 784 6 36 99 00 90 06 113 18 130 0 17 04 2 - 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. Bài giải Bể lớn chứa là: 176 x 3 = 528 (lít) Quóng đường AC dài là: 176 + 528 = 704 (lít) Đỏp số: 704 lít. - 1HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. Bài giải Bình nhỏ chứa số lít nước là: 320 : 4 = 80 (lít) Số áo còn phải dệt là: 320 + 80 = 400 (lít) Đáp số: 400 lít nước Bài giải Đổi 1m37cm=137cm Thi cao là: 137 - 5= 132 (cm) Chiều cao cả hai bạn cộng lại là: 132 + 137 = 269 (cm) Đáp số: 269cm C.Củng cố- dặn dò: - Yờu cầu HS về nhà luyện tập thờm về nhõn số cú ba chữ số với số cú một chữ số. - Nhận xột tiết học. ------------------------------------ Luyện Tập làm văn i. mục tiêu: Rốn luyện kĩ năng viết: Dựa vào tiết TLV miệng tuần 14, viết được một đoạn văn giới thiệu về tổ em. Đoạn viết chõn thực. Cõu văn rừ ràng. ii.Các hđ dạy học chủ yếu: A. Kiểm tra bài cũ: -1 HS giới thiệu với cỏc bạn trong lớp về tổ em và hoạt động của tổ trong thỏng vừa qua. B. Dạy bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò -Giới thiệu bài: GV nờu mục đớch, yờu cầu của tiết học. HĐ 1: HD HS nói: GV ghi bài tập 1 lờn bảng. -GV nờu nhiệm vụ, nhắc HS chỳ ý: Bài tập yờu cầu cỏc em dựa vào bài tập 2 tiết TLV miệng tuần 14, viết được 1 đoạn văn giới thiệu về tổ em. Vỡ vậy cỏc em khụng cần viết theo cỏch giới thiệu với khỏch tham quan mà chỉ viết những nội dung giới thiệu cỏc bạn trong tổ và hoạt động của cỏc bạn với bố mẹ. -GV gọi 1 HS làm mẫu. HĐ2:Viết đoạn văn : -GV cho HS làm bài. -GV theo dừi, giỳp đỡ HS yếu, phỏt hiện những bài tốt. -GV gọi một số em đọc bài của mỡnh. -GV nhận xột. -1 HS nờu yờu cầu của bài. -1 HS khỏ giỏi kể lại chuyện. -Từng cặp HS tập kể chuyện cho nhau nghe. 1HS đọc bài -HS nhận xột. -Cả lớp viết bài. -5 HS đọc bài làm, HS cả lớp nhận xột. C.Củng cố, dặn dò: -GV nhắc nhở HS về nhà xem lại bài viết của mỡnh. -------------------------------------------------- Thể dục: ôn bài thể dục phát triển chung I.Mục tiêu : -Tiếp tục hoàn thiện bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thuộc được bài và thực hiện các động tác tương đối chính xác. -Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số. Yêu cầu thực hiện động tác nhanh chóng trật tự, theo đúng đội hình tập luyện. -Chơi trò chơi:”Đua ngựa“. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động. II. Địa điểm, phương tiện : còi, kẻ sẵn các vạch cho trò chơi: :”Đua ngựa“. III. Nội dung và phương pháp lên lớp Nội dung phương pháp 1.Phần mở đầu(5’) - T nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu tiết học - T yêu cầu H khởi động : + Chạy chậm theo 1 hàng dọc xung quanh sân tập +Trò chơi chui qua hầm 2.Phần cơ bản ( 25’) * Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số: 1-2 lần - T yêu cầu H cả lớp cùng thực hiện dưới sự điều khiển của T và lớp trưởng *Hoàn thiện bài TD phát triển chung - T cho H tập liên hoàn cả 8 ĐT x 8 nhịp - T chia tổ cho H tập luyện, T chú ý sửa sai những ĐT H tập chưa chính xác *Thi đua biểu diễn bài TD - Mỗi tổ cử ra 5 bạn lên biểu diễn bài TD 1 lần 2x8 nhịp Chơi trò chơi: Đua ngựa. - T nêu tên trò chơi. - T cho H chơi thi giữa các tổ với nhau - Kết thúc trò chơi, đội nào thắng được biểu dương, đội nào thua phải cõng đội thắng cuộc. 3.Phần kết thúc (5’) - T tổng kết nội dung bài. - T nhận xét tiết học. - H xếp thành 4 hàng ngang - H khởi động theo sự HD của T -H tập: Lần 1dưới sự điều khiển của T, lần 2 dưới sự điều khiển của cán sự -Đội hình 4 hàng ngang - H tập theo tổ dưới sự điều khiển của tổ trưởng, - H biểu diễn bài TD theo tổ x x x x x x - H chơi trò chơi vui vẻ Chơi theo tổ. H lắng nghe Thể dục: ôn bài thể dục phát triển chung I.Mục tiêu : -Ôn bài thể dục phát triển chung.Yêu cầu thuộc được bài và thực hiện các động tác ở mức tương đối chính xác. II. Địa điểm, phương tiện : còi, bàn ghế. III. Nội dung và phương pháp lên lớp Nội dung phương pháp 1. Phần mở đầu(5’) -T nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu tiết học: Kiểm tra bài thể dục PT chung. - T cho cả lớp khởi động : - Chạy chậm theo 1 hàng dọc xung quanh sân tập - Chơi trò chơi “làm theo hiệu lệnh” 2.Phần cơ bản ( 25’) * Ôn bài TD phát triển chung - T cho H tập liên hoàn cả 8 ĐT x 8 nhịp - T chia tổ cho H tập luyện, T chú ý sửa sai những ĐT H tập chưa chính xác *Thi đua biểu diễn bài TD - Mỗi tổ cử ra 5 bạn lên biểu diễn bài TD 1 lần 2x8 nhịp *Chơi trò chơi: Đua ngựa. -T nêu tên trò chơi. -T cho H chơi thi giữa các tổ với nhau -Kết thúc trò chơi, đội nào thắng được biểu dương, đội nào thua phải cõng đội thắng cuộc. 3.Phần kết thúc (5’) - T tổng kết nội dung bài. - T nhận xét tiết học. - H xếp thành 2 hàng ngang - H lắng nghe - H khởi động theo sự HD của T x x x x ..……x x x x x x x x ……..x x x x x -Đội hình 4 hàng ngang - H tập theo tổ dưới sự điều khiển của tổ trưởng, - H biểu diễn bài TD theo tổ x x x x x x - H chơi trò chơi vui vẻ Chơi theo tổ.

File đính kèm:

  • docGA lop3 tuan 15 chuan 10buoi.doc
Giáo án liên quan