Giáo án Lớp 3A Tuần 8 Buổi sáng

A. Tập đọc :

1.Đọc thành tiếng :

-Bước đầu đọc đúng các kiểu câu : câu kể, câu hỏi.

-Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời nhân vật (đám trẻ, ông cụ)

2.Đọc hiểu:

-Nắm được ý nghĩa của câu chuyện: Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau. (trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4)

GDKNS : Thể hiện sự cảm thông .

 

 B.Kể chuyện

 -Kể lại được từng đoạn của câu chuyện.

 -HS khá giỏi kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo lời một bạn nhỏ.

 

doc20 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1030 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3A Tuần 8 Buổi sáng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
âm. * HS lần lượt nêu các từ mình tìm được trước lớp, + Đồng chí, đồng môn, đồng khoá,… + đồng tâm, đồng cảm, đồng lòng, đồng tình,… - 1 HS đọc trước lớp, cả lớp đọc thầm. - Chung lưng đấu cật nghĩa là đoàn, kêt, góp công, góp sức với nhau để cùng làm việc. - Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại chỉ người ích kỉ, thờ ơ với khó khăn, hoạn nạn của người khác. - Ăn ở như bát nước đầy chỉ người sống có tình, có nghĩa với mọi người. - Đồng ý, tán thành với các câu a, c; Không tán thành với câu b. - HS xung phong nêu ý kiến. - 1 HS đọc trước lớp. - 1 HS lên bảng làm bài (viết tên bộ phận câu vào cột thích hợp trong bảng); HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. Đáp án: a )-Đàn sếu đang sải cánh trên cao. Con gì? Làm gì? b)-Sau một cuộc dạo chơi,đám trẻ / ra về. Ai? Làm gì? C )Các em tơi chỗ ông cụ, lễ phép hỏi. Ai? Làm gì? - 1 HS đọc toàn bộ đề bài trước lớp, sau đó 1 HS khác đọc lại các câu văn. - Kiểu câu Ai (cái gì, con gì) làm gì? - Chúng ta phải xác định được bộ phận câu được in đậm trả lời cho câu hỏi nào, Ai (cái gì, con gì) hay Làm gì? - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập. Đáp án: a) Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người thân? b) Ông ngoại làm gì? c) Mẹ bạn làm gì? TOÁN: Tiết 39: TÌM SỐ CHIA I. MỤC TIÊU HS biết : - Biết tìm số chia chưa biết - Biết tên gọi của các thành phần trong phép chia II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: - 6 hình vuông bằng bìa. HS: SGK,vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra. - HS lên bảng làm bài 1, 2, 3/46. - Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS . 2. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH * Hoạt động 1 : Hướng dẫn tìm số chia - GV hướng dẫn HS lấy 6 hình vuông, xếp như hình vẽ trong SGK - HS xếp như hình vẽ trong SGK - Có 6 hình vuông, xếp đều thành hai hàng, mỗi hàng có mấy hình vuông ? - Mỗi hàng có 6 : 2 = 3 (hình vuông) - Hãy nêu tên gọi của thành phần và kết quả trong phép tính 6 : 2 = 3 - Trong phép chia. 6 : 2 = 3 thì 6 là số bị chia, 2 là số chia, 3 là thương - Nêu : Có 6 ô vuông, chia đều thành các nhóm, mỗi nhóm có 3 ô vuông. Hỏi chia được mấy nhóm như thế ? - Chia được hai nhóm như thế - Hãy nêu phép tính tìm số nhóm chia được? - Phép chia 6 : 3 = 2 (nhóm) - 2 là gì trong phép chia ? - 2 là số chia - y/c HS nhắc lại - 6 và 3 là gì trong phép chia 6 : 2 = 3 - 6 là số bị chia - Vậy số chia trong phép chia bằng số bị chia chia cho thương - Viết lên bảng 30 : x = 5 và hỏi x là gì trong phép chia trên ? - x là số chia - Y/c HS suy nghĩ để tìm số chia x - Hướng dẫn HS trình bày - Vậy trong phép chia hết muốn tìm số chia chúng ta làm như thế nào ? - Lấy số bị chia chia cho thương * Hoạt động 2: Luyện tập - Thực hành Bài 1 T39 - Bài toán y/c tính gì ? - Tính nhẩm - Y/c HS tự làm bài - 4 HS nối tiếp nhau nêu kết quả của từng phép tính trước lớp. 35 : 5 = 7 . . . 35 : 7 = 5 - Chữa bài và cho điểm HS Bài 2 T39 - Y/c HS nêu cách tìm số bị chia, số chia, sau đó làm bài - 6 HS làm bảng, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau. 12 : X = 2 . . . X = 12 :2 X = 6 Bài 3 T39 (HS khá,giỏi) - Gọi HS đọc đề bài - Trong phép chia hết, số bị chia là 7, vậy thương lớn nhất là mấy ? - Thương lớn nhất là 7 - Vậy 7 chia cho mấy thì được 7 ? - Gọi HS trả lời miệng - Chia cho 1 - Vậy trong phép chia hết, 7 chia cho mấy sẽ được thương lớn nhất ? - Chia cho 1 - Trong phép chia hết, số bị chia là 7, vậy thương bé nhất là mấy ? - Là 1 - Vậy 7 chia cho mấy được 1 ? - 7 - Vậy trong phép chia hết, 7 chia cho mấy sẽ được thương bé nhất ? - 7 : 7 * Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò - Hôm nay cô dạy bài gì ? - Muốn tìm số chia ta làm như thế nào ? - Về làm bài - Nhận xét tiết học -Trả lời. Thứ năm ngày 9 tháng 10 năm 2013 Chính tả ( Nhớ viết ): Tiếng ru I/MỤC TIÊU: HS có thể: -Nhớ viết lại chính xác khổ thơ đầu trong bài Tiếng ru,trình bày đúng các dòng thơ ,khổ thơ lục bát. -Làm đúng bài tập chính tả BT2 a/b II/ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: GV:-Giấy khổ to viết sẵn nội dung bài 2 . HS :VBT,bảng III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC 1/Kiểm Tra : -Gọi 3 HS lên bảng,nghe GV đọc HS viết . buồn bã ,buông tay ,diễn tuồng,muôn tuổi GV -GV NX cho điểm HS 2/Dạy học bài mới. Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1 Giới thiệu bài: Mục tiêu : giúp HS nắm được nội dung yêu cầu của bài học. -Ghi đề bài: -Y/C HS đọc đề bài Hoạt động 2 Hướng dẫn HS viết chính tả Mục tiêu : Giúp HS -Nhớ viết lại chính xác khổ thơ đầu trong bài Tiếng ru - Đọc mẫu 2 khổ thơ Tiếng ru -Y/C 1 HS đọc lại. +HD HS tìm hiểu ND đoạn viết . - Con ngời muốn sống phải làm gì ? - Đoạn thơ khuyên chúng ta điều gì ? +HD HS trình bày -Y/C HS mở SGK -Bài thơ viết theo thể thơ gì ? - Trình bày theo thể này như thế nào cho đẹp ? -Dòng thơ nào có dấu phẩy ? -Dòng thơ nào có dấu gạch nối ? -Dòng thơ nào có dấu chấm hỏi? -Dòng thơ nào có dấu chấm than ? -Các chừ đầu dòng thơ viết như thế nào ? + HD HS viết từ khó Y/C HS nêu từ khó ,dễ lẫn trong khi viết tả ? -Y/C HS đọc và viết các từ vừa tìm được . -Theo dõi và chỉnh sửa cho HS + HS Nhớ - viết chính tả . -HS tự Soát lỗi -GV thu 7-10 bài chấm và NX Hoạt động 3 HD HS làm bài tập chính tả Bài 2 -Gọi 1 HS đọc Y/C của bài . -Phát giấy và bút dạ cho các nhóm . -Y/C H S các nhóm tự làm bài -Y/C các nhóm dán giấy lên bảng các nhóm khác bổ sung . -Y/C HS nhận xét bài trên bảng. -Kết luận và cho điểm từng nhóm. Hoạt động 4 ;Củng cố dặn dò Mục tiêu : Giúp HS củng cố lại bài học. NX tiết học Dặn dò : Viết lại chữ sai: Chuẩn bị tiết sau viết bài: Ôn tập . -HS theo dõi . -2 HS đọc đề bài. -Lắng nghe -1HS đọc lại cả lớp theo dõi -Con người muốn sống phải yêu thương đồng loại . -Đoạn thơ khuyên chúng ta phải sống cùng cộng đồng và yêu thương nhau . -Bài thơ viết theo thể lục bát . -Dòng 6 chữ lùi vào 1ô ,dòng 8 chữ viết sát lề -Dòng thứ 2. -Dòng thứ 7. -Dòng thứ 7. -Dòng thứ 8. -Các chữ đầu dòng phải viết hoa -HS nêu : Chẳng, mùa vàng ,nhân gian . -3 HS lên bảng viết cả lớp viết vào bảng con. -Tự nhớ lại và viết bài -Đổ vở cho nhau và dùng viết chì để soát lỗi cho nhau. -1HS đọc. -Các nhóm nhận đồ dùng học tập. -Các nhóm tự làm bài trong nhóm .mình. -2 nhóm lên dán và đọc to bài của nhóm mình .Các nhóm khác bổ sung . -Làm vào vở BT. a ) rá - dễ - giao thừa. b )cuồn cuộn – chuồng – luống. -Theo dõi Thứ sáu ngày 10 tháng 10 năm 2013 TẬP LÀM VĂN Bài :KỂ VỀ NGƯỜI HÀNG XÓM. I. MỤC TIÊU HS biết: Kể về một người hàng xóm theo gợi ý (BT1). Viết lại những điều vừa kể thành một đoạn văn khoảng 5 câu(BT2). Yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC GV:Viết sẵn các câu hỏi gợi ý để kể trên bảng. HS: VBT,vở nháp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KIỂM TRA - Gọi 2 HS lên bảng kể lại câu chuyện Không nỡ nhìn và nêu nội dung câu chuyện. - Nhận xét, cho điểm HS. 2. DẠY – HỌC BÀI MỚI 2.1. Giới thiệu bài - Chúng ta ai cũng có hàng xóm láng giềng, trong giờ Tập làm văn này, các em sẽ kể về một người hàng xóm mà mình yêu quý. 2.2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS suy nghĩ và nhớ lại những đặc điểm của người hàng xóm mà mình định kể theo định hướng: + Người đó tên là gì, bao nhiêu tuổi? Người đó làm nghề gì? Hình dáng, tính tình của người đó như thế nào? Tình cảm của gia đình em đối với người hàng xóm đó như thế nào? Tình cảm của người hàng xóm đó đối với gia đình em ra sao? - Gọi 1 HS khá kể mẫu. - Yêu cầu HS kể cho bạn bên cạnh nghe về người hàng xóm mà mình yêu quý. - Gọi một số HS kể trước lớp. - Nhận xét, bổ sung vào bài kể cho từng HS. Bài 2 - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 2. - Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi 1 số em đọc bài trước lớp. - Nhận xét và rút kinh nghiệm bài viết của HS. 3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ - Nhận xét tiết học. - Dặn dò HS về nhà xem lại và bổ sung cho bài viết hoàn chỉnh, chuẩn bị bài sau. - 2 HS lên bảng kể, cả lớp theo dõi và nhận xét. -Lắng nghe. - 2 HS đọc trước lớp. - Suy nghĩ về người hàng xóm. - 1 HS kể trước lớp, cả lớp theo dõi và nhận xét. - Làm việc theo cặp. - 5 đến 6 HS kể, cả lớp theo dõi và nhận xét. - 1 HS đọc. - Làm bài Thứ sáu ngày 10 tháng 10 năm 2013 TOÁN Tiết 40 : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU HS biết: - Tìm một thành phần chưa biết của phép tính; nhân số có hai chữ số với số có một chữ số; chia số có hai chữ số cho số có 1chữ số. - GD tính cẩn thận chính xác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra . - HS lên bảng làm bài 1, 2, 3/47. - Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS . 2. Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH * Hoạt động 1 : Luyện tập - Thực hành Bài 1 T40 - Gọi 1 HS nêu y/c của bài tập - Y/c HS tự làm bài - 6 HS làm bảng, HS cả lớp làm vào vở - Lưu ý HS cách trình bày 80 - X = 30 42 : X = 7 X = 80 - 30 X = 42 : 7 X = 50 X = 6 . . . - Chữa bài và cho điểm HS Bài 2 T40 (cột 1,2)(cột 3HS khá,giỏi) - Gọi 1 HS đọc y/c của đề bài - Y/c HS tự làm bài - Nêu cách tìm số hạng, số bị trừ, số bị chia, số chia chưa biết - Làm bảng, HS cả lớp làm vào vở. - Hai HS ngồi cạnh nhau đổi chéo để kiểm tra của nhau. 35 . . . 2 70 64 2 . . . 6 32 04 4 0 - Chữa bài và cho điểm HS Bài 3 T40 - Gọi 1 HS đọc đề bài - Trong thùng có 30 l dầu. Sau khi sử dụng, số dầu còn lại trong thùng bằng 1/3 số dầu đã có. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu ? - Y/c HS tự làm bài Giải : Số lít còn lại là : 36 : 3 = 12 (l) Đáp số : 12 l - Hãy nêu cách tính 1 trong các phần bằng nhau của 1 số ? - Ta lấy số đó chia cho số phần bằng nhau. Bài 4 T40 (HS khá,giỏi) - Gọi HS nêu y/c của bài - Y/c HS quan sát và đọc giờ trên đồng hồ - Đồng hồ chỉ 1 giờ 25 phút - Vậy khoanh vào câu trả lời nào ? - Câu B * Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò - Cô vừa dạy bài gì ? - Về nhà làm bài - Nhận xét tiết học Khối trưởng duyệt BGH duyệt Hình thức :………………………………... …………………………………………….. Nội dung:…………………………………. …………………………………………….. Hình thức :………………………………... …………………………………………….. Nội dung:…………………………………. ……………………………………………..

File đính kèm:

  • docgiao an Tuan 8L3 Sang .doc
Giáo án liên quan