1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng.
- Đọc đúng các từ ngữ dễ viết sai do ảnh hưởng của phương ngữ: Nắng hạn, nứt nẻ, trụi trơ, náo động, hùng hổ, nổi loạn, nghiến răng
- Biết thay đổi dọng đọc phù hợp với ND mỗi đoạn, biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời các nhân vật.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu.
- Hiểu các từ ngữ mới trong bài: Thiên đình, náo động, lưỡi tầm sét, địch thủ, túng thế, trần gian
- Hiểu ND chuyện. Do có quyết tâm biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên cóc và đã thắng cả đội quân hùng hậu của trời, buộc trời phải làm mưa cho hạ giới.
21 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1118 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3A Tuần 33 Năm học: 2006 - 2007, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trọng và tình cảm yêu mến của tác giả đối với sự cần cù , khéo léo của người nông dân .
3. Học thuộc lòng đoạn 1 và đoạn 2 của bài .
II. đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong Sgk
III. Các hoạt động dạy học :
A. KTBC : -Đọc thuộc bài thơ : Mặt trời xanh của tôi ? 3 HS
-> HS + GV nhận xét
B. Bài mới :
1. GTB : ghi đầu bài
2. Luyện đọc :
a. GV đọc toàn bài
- HS chú ý nghe
- GV HD cách đọc
b. HD luyện đọc + giải nghĩa từ :
+ Đọc từng câu
- HS nối tiếp đọc câu
+ Đọc từng đoạn trước lớp
- HS đọc đoạn
- HS giải nghĩa từ mới
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
- HS đọc theo nhóm 4
- 2 - 3 HS đọc cả bài
+ Thi đọc
- Thi đọc đồng thanh từng đoạn
- cả lpó đọc đồng thanh đoạn 3, 4
3. Tìm hiểu bài :
- Những dấu hiệu nào báo trước mùa cốm đã đến ?
- Mùi của lá xen thoảng trong gió, vì lá xen dùng để gói cốm, gợi nhớ đến cốm .
- Hạt lúa non tinh khiết và quí giá như thế nào ?
- Mang trong gió giọt sữa thơm ….
- Tìm những từ ngữ nói lên những nét đặc sắc của công việc làm cốm ?
- Làm bằng thức riêng truyền từ đời này sang đời khác ….
- Vì sao cốm được gọi là thức quà riêng biệt của đồng nội ?
- Vì nó mang trong mình tất cả cái mộc mạc, giản dị và thanh khiết của đồng lúa .
4. Học thuộc lòng một đoạn văn .
- GV HD cách đọc
- HS đọc một đoạn in thích
- HS thi đọc thuộc lòng tại lớp
- HS nhận xét
-> GV nhận xét
5. Củng cố dặn dò :
- Nêu lại ND bài ?
- 1 HS nêu
- Chuẩn bị bài sau
____________________________________
Toán :
Tiết 164 : Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000
I. Mục tiêu :
- Ôn luyện phép cộng, trừ, nhân, chia các số trong phậm vi 100.000
- Giải bài toán có lời văn bằng nhiều cách khác nhau về các số trong phạmvi 100.000 .
II. Đồ dùng dạy học :
- Bài 1 viết sẵn trên bảng lớp
III. Các hoạt động dạy học :
A. KTBC : - Làm bài tập 2 + 3 ( T 163 ) 2 HS
-> HS + GV nhận xét
B. Bài mới :
1. Hoạt động 1 : HD ôn tập
a. Bài 1 : * Củng cố về cộng, trừ, nhân , chia các số tròn nghìn .
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- Yêu cầu HS làm vào Sgk
- HS làm BT
50.000 + 20.000 = 70.000
80.000 - 40.000 = 40.000
20.000 x 3 = 60.000
60.000 : 2 = 30.000
-> GV nhận xét sửa sai cho HS
b. Bài 2 : * Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia số có 4 chữ số và 5 chữ số .
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- Yêu cầu HS làm vào bảng con
39178 86271 412
25706 43954 5
64884 42317 2060
25968 6
19 4328
16
48
0
-> GV nhận xét sửa sai cho HS
c. Bài 3 : * Củng cố về giải toán có lời văn .
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào vở
- HS làm vào vở
Tóm tắt
Bài giải :
Có : 80.000 bóng đèn
Cả 2 lần chuyển đi số bóng đèn là :
Lần 1 chuyển : 38000 bóng đền
38000 + 26000 = 64000 ( bóng đèn )
Lần 2 chuyển : 26000 bóng đèn
Số bóng đèn còn lại là :
Còn lại : ….. bóng đèn ?
80.000 - 64.000 = 16.000 ( bóng đèn )
Đáp số : 16.000 bóng đèn
- GV gọi HS đọc lại bài
- 2 - 3 HS đọc lại bài
-> HS + GV nhận xét
IV. Củng cố dặn dò :
- Nêu lại ND bài ?
- 1 HS nêu
- Chuẩn bị bài sau
_____________________________________
Tự nhiên xã hội :
Tiết 66 : Bề mặt trái đất
I. Mục tiêu:
- Phân biệt được lục địa, đại dương .
- Biết trên bề mặt Trái đất có 6 châu lục và 4 địa dương .
- Nói tên và chỉ được vị trí 6 châu lục và 4 đại dương trên bản đồ " cá châu lục và các đại dương ".
II. các hoạt động dạy học :
- Các hình trong Sgk
- tranh ảnh về lục địa và các đại dương
III. các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1 : thảo luận cả lớp
* Mục tiêu : Nhận biết được thế nào là lục địa, địa dương
* Tiến hành :
+ Bước 1 : - GV nêu yêu cầu
- HS chỉ đâu là đất, đâu là nước trong trong H1
+ Bước 2 : GV chỉ vào phần đất và phần nước trên quả địa cầu .
- HS quan sát
- GV hỏi : nước hay đất chiếm phần lớn trên bề mặt trái đất ?
- HS trả lời
+ Bước 3 : GV giải thích cho HS biết về lục địa và đại dương .
- HS nghe
* Kết luận : SGV
2. Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm
* Mục tiêu : - Biết tên của 6 châu lục và 4 đại dương trên thế giới .
- chỉ được vị trí 6 châu lục và 4 đại dương trên bản đồ .
* Tiến hành :
+ Bước 1 : GV nêu câu hỏi gợi ý
- Có mấy châu lục ? chỉ và nói tên ?
- HS thảo luận theo nhóm
- Có mấy đại dương ?
+ Bước 2 :
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Các nhóm nhận xét
* Kết luận : SGV
3. Hoạt động 3 : chơi trò chơi ; tìm vị trí các châu lục và các đại dương
* Mục tiêu : Giúp HS nhớ tên và nắm vững vị trí của các châu lục và các đại dương .
* Tiến hành :
+ Bước 1 : - GV chia nhóm và phát cho mỗi nhóm 1 lược đồ câm , 10 tấm bìa nhỏ ghi tên các châu và đại dương
- HS nhận lược đồ
+ Bước 2 : GV hô : bắt đầu
- HS trao đổi và dán
+ Bước 3 :
- HS trưng bày sản phẩm
-> GV nhận xét
IV. Dặn dò : Chuẩn bị bài sau
____________________________________
Thứ sáu ngày tháng năm 2007
Âm nhạc :
Tiết 33 : Ôn các nốt nhạc , tập biểu diễn bài hát
I. Mục tiêu:
- HS nhớ tên nốt, hình nốt và vị trí nốt trên khuông nhạc .
- tập biểu diễn một vài bài hát đã học .
- rèn luyện sự tập chung chú ý nghe âm nhạc .
II. Chuẩn bị :
- Nhạc cụ , bài hát
III. các hoạt động dạy học :
1. Hoạt động 1 : Ôn tập các nốt nhạc
- GV viết bảng các nốt nhạc
Đồ, rê, mi, pha, son, la, si ,
- HS đọc
- GV viết các hình thức nốt
Trắng, đen, móc đơn, móc kép
- HS đọc
- GV viết các nốt nhạc trên khuông nhạc
- HS đọc
- HS nhìn trên khuông nhạc đọc tên các nốt
-> GV nhận xét
2. Hoạt động 2 : Tập biểu diễn 2 - 3 bài hát đã học .
- GV chỉ định 3 nhóm, mỗi nhóm 5 - 6 HS
- HS hội ý chuẩn bị biểu diễn 2 - 3 bài hát đã học
- Lần lượt từng nhóm biểu diễn
3. hoạt động 3 : nghe nhạc
- GV chọn một ca khúc thiếu nhi
- HS nghe nhạc
- HS nêu ý kién sau khi nghe
-> GV nhận xét
IV . Dặn dò : Chuẩn bị bài sau
__________________________________
Chính tả : ( Nghe - Viết )
Tiết 66 : Quà của đồng đội
I. Mục tiêu :
1. nghe - viết đúng chính tả một đoạn trong bài quà của đồng nội .
2. Làm đúng bài tập phân biệt các âm, vần dễ lẫn : s / x .
II. Đồ dùng dạy học :
A. KTBC : - 2 -3 HS lên bảng viết tên của 5 nước Đông Nam á
-> HS + GV nhận xét
B. Bài mới :
1. GTB : ghi đầu bài
2. HD nghe viết.
a. HD chuẩn bị .
- Đọc đoạn chính tả
- 2 HS đọc
- HS đọc thầm đoạn văn , tự viết vào bảng những từ ngữ dễ viết sai : lúa non, giọt sữa, phảng phất…
b. GV đọc bài
- HS viết bài
- GV quan sát uốn nắn cho HS
c. chấm chữa bài .
- GV đọc lại bài
- HS đổi vở soát lỗi
- GV thu vở chấm điểm
3. HD làm bài tập .
a. Bài 2 a :
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS làm nháp nêu kết quả
A. Nhà xanh, đỗ xanh
-> HS nhận xét
-> GV nhận xét
b. Bài 3 a:
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm vào vở
a. Sao - xa - xen
- HS nhận xét
-> GV nhận xét
4. Củng cố dặn dò :
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị sau
_________________________________________
Tập làm văn
Tiết 33: ghi chép sổ tay
I. Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng đọc hiểu: Đọc bài báo Alô, Đô - rê - mon thần thông đấy! Hiểu ND, nắm bắt được ý chính trong câu trả lời của Đô rê mon.
2. Rèn khả năng viết: Biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của đô rê mon.
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh ảnh một số loài vật quý hiếm.
- Mỗi HS 1 cuốn sổ tay.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài.
2. HS làm BT.
a) BT 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS đọc bài.
- 1 HS đọc cả bài Alô, Đô rê mon …
- 1 HS đọc phân vai.
- GV giới thiệu tranh ảnh về các ĐV, TV quý hiếm được nêu trong bài báo.
- HS quan sát.
b) BT 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn.
+ GV phát giấy A4 cho một vài HS làm
- HS đọc đoạn hỏi đáp.
- HS trao đổi theo cặp nêu ý kiến
- HS làm bài/ giấy dán lên bảng.
- HS nhận xét.
-> GV nhận xét.
- Cả lớp viết bài vào sổ tay.
- HS đọc hỏi đáp ở mục b.
b)
- HS trao đổi theo cặp, tóm tắt ý chính.
- HS nêu ý kiến
-> GV nhận xét.
-> NX
- GV thu chấm điểm.
- Vài HS đọc
3. Củng cố dặn dò.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Toán:
Tiết 165: ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000
I. mục tiêu :
- Ôn luyện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100.000 ( tính nhẩm và tính viết )
- Tìm số hạng chưa biết trong phép tính cộng và tìm thừa số chưa biết trong phép nhân .
- Luyện giải toán có lời văn và rút về đơn vị
- Luyện xếp hình
II. Các hoạt động học :
A. KTBC : Ôn luyện làm bài tập 2 + 3 ( T 164 )
B. Bài mới :
1. Hoạt động 1: Thực hành
a. Bài 1 : * Củng cố các số cộng, trừ, nhân, chia các số tròn nghìn .
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào Sgk - nêu kết quả
80.000 - ( 20.000 + 30.000 ) = 80.000
- 50.000 = 30.000
3000 x 2 : 3 = 6000 : 3 = 6000 : 3
= 2000
-> GV nhận xét sửasai cho HS
b. bài 2 : * Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia số có 4 chữ số và 5 chữ số .
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào bảng con
4038 3608 8763
3269 4 2469
7352 14432 6294
40068 7
50 5724
16
28
0
- GV nhận xét sửa sai cho HS
c. Bài 3 : * củng cố tìm thành phần chưa biết của phép tính .
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- Yêu cầu HS làm vào vở
a. 1999 + x = 2005
X = 2005 - 1999
X = 6
b. X x 2 = 3998
X = 3998 : 2
X = 1999
-> GV + HS nhận xét
d. bài 4 : * Củng cố giải toán có lời văn
- GV gọi HS nêu yêu cầu bT
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- Yêu cầu HS làm vào vở
Bài giải:
Một quyển hết số tiền là :
28500 : 5 = 5700 ( đồng )
8 quyển hết số tiền là :
5700 x 8 = 45600 ( đồng )
Đáp số : 45600 đồng
-> GV + HS nhận xét
đ. Bài 5 : * Củng cố xếp hình
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS xếp hình
-> GV nhận xét
III. Củng cố dặn dò :
- Nêu lại ND bài ?
- chuẩn bị bài sau
____________________________________
Sinh hoạt lớp :
Nhận xét trong tuần
______________________________________________
File đính kèm:
- tuan 33.doc