Giáo án Lớp 3A Tuần 31 Năm học: 2008 - 2009

- Chú ý đọc đúng các từ: Y - éc - xanh, nghiên cứu, quên, tuy nhiên, thương yêu,

thuỷ tinh.

- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.

- Hiểu nghĩa từ: ngưỡng mộ, dịch hạch, nơi góc biển chân trời, nhiệt đới, toa hạng ba, bí ẩn, công dân.

- Hiểu nội dung: Đề cao lẽ sống cao đẹp của Y-éc-xanh (Sống để yêu thương và giúp đỡ đồng loại). Nói lên sự gắn bó của Y-éc-xanh với mảnh đất Nha Trang nói riêng và Việt Nam nói chung.

 

doc37 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1139 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3A Tuần 31 Năm học: 2008 - 2009, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n xét. Cậu Hoà đã nhảy lên bắt bóng bằng động tác rất đẹp mắt. Bác thợ mộc làm nhẵn mặt bàn bằng lưỡi bào sắc. Chị Hiền đã kết thúc bài biểu diễn bằng động tác tung người hấp dẫn. HS đặt câu, nối tiếp nhau nêu câu đã đặt. Các em khác nhận xét. + Nêu yêu cầu BT. Làm bài cá nhân. - 3HS lên bảng làm. Bằng động tác rất đẹp mắt, cậu Hoà đã nhảy lên bắt gọn quả bóng. Bằng động tác tung người hấp dẫn, chị Hiền đã kết thúc bài biểu diễn của mình. ------------------------------- Luyện Toán I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp có một lượt chia có dư và là phép chia hết. * Xếp được hình như hình vẽ. II. Các HĐ dạy- học chủ yếu: HĐ của thầy HĐ của trò 1. Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu 2HS lên làm, lớp làm vở nháp. 10628 x 4 21515 x 3 2. Dạy bài mới: GTB. HĐ1: HD làm bài: - Yêu cầu HS đọc và nêu yêu cầu từng bài. - Yêu cầu HS làm bài, giúp HS làm bài - Chấm bài. HĐ2: Chữa bài, củng cố Bài1: Tính. GV củng cố cách đặt tính và cách tính. Bài2: Tính giá trị của biểu thức. - GV nêu lại cách thực hiện tính giá trị của biểu thức. Bài3: Giải toán. - GV nêu cách làm. Bài4*: Không thực hiện phép chia, hãy tìm giá trị của m và n a. (m+3) : 78 = (25270 + 3) : 78 b. (n - 5) : 69 = (56930 - 5) : 69 + Chấm bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về ôn lại cách làm tính chia số có năm chữ số cho số có1 chữ số. - 2HS lên làm, lớp làm vở nháp. - HS đọc và nêu yêu cầu từng bài. - HS làm bài. - 1HS lên bảng làm bài, các em khác nhận xét 24682 2 18426 3 25632 2 04 12341 04 6142 05 12816 06 12 16 08 06 03 02 0 12 0 0 + 4HS lên làm, HS khác nêu kết quả, nêu cách làm, lớp nhận xét. a. 45823 - 35256 : 4 = 45823 - 8814 = 37009. b. (42017 + 39274): 3 = 81291 : 3 = 27097 c. 45138 + 35256 : 4 = 45138 + 8814 = 53952 d. (42319 - 24192) x 3 = 18127 x 3 = 54318 + 1HS lên làm, HS khác nêu kết quả, lớp nhận xét. Bài giải Nhà máy đã sản xuất được số cốc là: 15420 : 3 = 5140 (cái cốc) Nhà máy còn phải sản xuất số cốc là: 14520 - 5140 = 9380 (cái cốc). ĐS: 9380 cái cốc. 1 HS khá lên bảng chữa bài Bài giải a. Vì 2 thương và 2 số chia bằng nau nên số bị chia phải bằng nhau, do đó có: m + 3 = 25270 + 3. Hai tổng bằng nhau có số hạng thứ hai bằng nhau, do đó m = 25270 b. Tương tự như trên ta có n - 5 = 56930 - 5 hai hiệu bằng nhau và hai số trừ bằng nhau thì hai số bị trừ phải bằng nhau, do đó n = 56930 ------------------------------- Chiều thứ năm, ngày 23 tháng 4 năm 2009 Luyện Toán I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp chia có dư . II. Các HĐ dạy- học chủ yếu: HĐ của thầy HĐ của trò A. Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu 2HS lên bảng làm, lớp làm vở nháp. 14756 : 7 20560 : 4 B. Dạy bài mới: GTB. HĐ1: HD làm bài: - Yêu cầu HS đọc và nêu yêu cầu từng bài. - Yêu cầu HS làm bài. Giúp HS làm bài. - Chấm bài. HĐ2: Chữa bài, củng cố Bai1: Tính. - GV củng cố cách tính và lưu ý khi để số dư. Bài 2: Giải toán. - GV nhận xét, củng cố lại cách làm. Bài 3: Số? -GV nhận xét. Bài 4*: Viết số có 4 chữ số trong đó chữ số hàng nghìn gấp đôi chữ số hàng trăm, chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục và chữ só hàng chục gấp đôi chữ số hàng đơn vị. + Nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về ôn lại phép chia. - 2HS lên bảng làm, lớp làm vở nháp. - HS đọc và nêu yêu cầu từng bài. - HS làm bài. + 3HS lên làm, lớp nhận xét. HS nêu lại cách tính. 15607 5 27068 6 06 3121 30 4511 10 06 07 08 (2) (2) 14789 7 07 2112 08 19 (5) + 1HS lên làm, HS khác nêu kết quả, lớp nhận xét. Bài giải Thực hiện phép chia: 32850 : 4 = 8212 (dư 2). Mỗi trường được nhận nhiều nhất 8212 quyển vở và còn thừa 2 quyển vở. ĐS: 8212 quyển vở, thừa 2 q.vở. + 4HS lên làm, HS khác nêu kết quả, nhận xét. Số bị chia Số chia Thương Số dư 12729 6 2121 3 21789 7 3112 5 49687 8 6210 7 30672 9 3408 0 1HS khá lên chữa bài Bài giải Chữ số hàng nghìn phải gấp 8 lần chữ số hàng đơn vị, vậy chữ số hàng đơn vị phải là 1, chữ số hàng nghìn phải là 8, từ đó chữ số hàng trăm phải là 4 và chữ số hàng chục là 2. Số phải tìm là: 8421 Đáp số: 8421 --------------------------------------- Luyện viết I. Mục đích – yêu cầu: - Củng cố cách viết chữ viết hoa V. - Nhớ - viết đúng; trình bày đúng quy định bài chính tả : Ai trồng cây. - Làm đúng BT điền tiếng có âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn ( r/d/gi; dấu hỏi/dấu ngã). II. Đồ dùng dạy- học: Bảng lớp viết bài tập . III. Các HĐ dạy- học chủ yếu: HĐ của thầy HĐ của trò A. Kiểm tra bài cũ: GV đọc cho 2 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: dáng hình, rừng xanh, thơ thẩn, cõi tiên. B. Bài mới: GTB. HĐ1:Củng cố cách viết chữ viết hoa V - Cho HS quan sát mẫu chữ V. - GV vừa viết vừa HD qui trình viết chữ. - Viết bảng: - Nhận xét, sửa sai cho HS. - Viết vào vở. HĐ2: HD học sinh nhớ viết: - GV đọc đoạn chính tả lần 1. - Gọi H đọc lại bài viết . +Nêu nội dung bài? +Những chữ nào trong đoạn ta cần viết hoa? - Yêu cầu H viết ra giấy nháp những chữ hay viết sai, GV quan sát, giúp HS viết đúng. - GV đọc lần 2. HD cách viết, cách trình bày vở. - T đọc bài cho H viết - GV đọc lần 3 cho HS soát bài. - Chấm bài và nhận xét HĐ2: HD học sinh làm bài tập: Bài tập1: Điền trên chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã: - GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. C. Củng cố, dặn dò: - T tổng kết nội dung bài - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị cho tiết TLV tới. - 2H lên bảng lớp viết, lớp viết vào bảng con - H nghe - HS quan sát mẫu chữ V. - HS viết vào bảng con: - Viết vào vở. + H nghe +1HS đọc lại, lớp đọc thầm ở SGK. - Cây xanh mang lại cho con người cái đẹp, lợi ích và hạnh phúc. Mọi người hãy hăng hái trồng cây - Chữ đầu đầu câu + HS tự viết những chữ mình hay sai. - H nghe - Viết bài vào vở. - Soát bài, chữa lỗi. - 10 H nộp bài chấm + Đọc yêu cầu BT, làm bài cá nhân. - 1HS lên làm bài, đọc kết quả. Ngôi nhà dựa vào nền trời sẫm biếc Thở ra mùi vôi vữa nồng hăng Bầy chim đi ăn về Rót vào ô cửa chưa sơn vài nốt nhạc - H nghe ----------------------------- Chiều thứ sáu, ngày 24 tháng 4 năm 2009 Toán Luyện tập I. Mục tiêu : Giúp HS - Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp thương có chữ số 0. - Giải toán bằng hai phép tính. II. Các HĐ dạy- học chủ yếu: HĐ của thầy HĐ của trò 1.Bài cũ: yêu cầu HS thực hiện và nêu cách thực hiện 4567: 4 2. Bài dạy: HĐ1: HD làm bài: - Yêu cầu HS đọc và nêu yêu cầu từng bài. - Yêu cầu HS làm bài. Giúp HS làm bài. - Chấm bài. HĐ2: Chữa bài, củng cố Bài1: - GV củng cố lại cách tính, nhấn mạnh vì sao viết 0 ở thương. Bài2: Đặt tính rồi tính: - GV củng cố cách đặt tính và cách tính. H: Trong trường hợp nào ta viết 0 ở thương? Bài3: Giải toán. H: Làm thế nào để tìm được số kg của mỗi loại? Bài4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. H: Vì sao em biết đó là kết quả đúng? Bài 5*:Tính nhanh các tổng sau 37542 + 561 + 1358 + 439 8519 + 62477 + 3523 + 1481 + Chấm bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về ôn lại cách làm tính chia. - HS đọc và nêu yêu cầu từng bài. - HS làm bài. + 3HS lên làm, HS nêu kết quả, nêu cách tính. 18540 2 21421 3 05 9270 04 7140 14 12 00 01 33686 4 16 8421 08 06 (2) + 3HS lên làm, HS khác nêu kết quả, nêu cách đặt tính, cách tính. 10600 5 24903 6 06 2120 09 4150 10 30 00 03 0 3 30175 7 21 4310 07 05 5 - Lần chia cuối cùng SBC bé hơn số chia. + 1HS lên làm, HS khác nêu kết quả, lớp nhận xét. Bài giải Số kg đường kính có là: 10848 : 4 = 2712 (kg) Số kg bột là: 10840 - 2712 = 8136 (kg) ĐS: 2712 kg đường kính 8136 kg bột. - Tìm số kg đường kính: 10848:4=2712 kg Tìm số kg bột:10848-2712=8136 kg + 1HS lên làm, lớp nhận xét. Kết quả của phép tính: 40050 : 5 là: A. 810; B. 801; C. 81; D. 8010 - Vì 40050 : 5 = 8010. -1HS khá lên bảng chữa bài 37542 + 561 + 1358 + 439 = (37542 + 1358) + (561 + 439) = 38900 + 1000 = 39900 8519 + 62477 + 3523 + 1481= (8519 + 1481) + (62477 + 3523) = 10000 + 66000 = 76000 ------------------------------ Tập làm văn Tuần 31 I. Mục đích – yêu cầu: 1. Rèn kĩ năng nói: bước đầu biết trao đổi ý kiến về chủ đề Em cần làm gì để bảo vệ môi trường? 2. Rèn kĩ năng viết: Viết được đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu), thuật lại ý kiến của các bạn trong nhóm về những việc cần làm để bảo vệ môi trường. II. Đồ dùng dạy- học: - T: Tranh, ảnh đẹp về cây hoa, cảnh quan thiên nhiên, tranh ảnh về môi trường bị ô nhiễm. Bảng lớp ghi câu hỏi gợi ý để HS trao đổi cuộc họp. Ghi 5 bước tổ chức cuộc họp. - H: VBT III. Các HĐ dạy- học chủ yếu: HĐ của thầy HĐ của trò A. Kiểm tra bài cũ: 3HS đọc lá thư gửi bạn nước ngoài. - T nhận xét và ghi điểm B. Bài mới: GTB. HĐ1: HD học sinh làm miệng: Bài tập1: - Yêu cầu H nêu yêu cầu bài tập - GV nhắc HS nắm vững trình tự 5 bước tổ chức cuộc họp. - HD cho HS nêu em cần làm gì để bảo vệ môi trường? Cần nêu địa điểm sạch, đẹp và chưa sạch, đẹp, những việc làm thiết thực cụ thể... - GV chia lớp thành 4 nhóm. - GV và HS nhận xét, bình chọn nhóm tổ chức cuộc họp có hiệu quả nhất. HĐ2: HD HS viết bài: Bài tập2: Viết một đoạn văn ngắn thuật lại ý kiến của các bạn trong nhóm em về những việc cần làm để bảo vệ môi trường. - GV nhắc HS thuật lại các ý kiến trong cuộc họp đã trao đổi. - T Yêu cầu H làm bài vào VBT theo dõi và giúp H yếu . - Chấm bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - T tổng kết nội dung bài , nhận xét tiết học. - Về nhà quan sát thêm và nói chuyện với người thân về những việc cần làm để bảo vệ môi trường. - 3HS đọc lá thư gửi bạn nước ngoài. - Lớp nhận xét - H nghe + HS nêu yêu cầu của bài. - HS nhìn bảng đọc 5 bước tổ chức cuộc họp. - H theo dõi - Nhóm trưởng điều khiển cuộc họp, HS khác trao đổi, phát biểu, 1HS ghi nhanh ý kiến của các bạn. - 2nhóm thi tổ chức cuộc họp. - Đọc yêu cầu bài tập. - HS làm bài tập vào vở. - Vài H đọc lại đoạn văn trước lớp ------------------------------

File đính kèm:

  • docTuan 31.doc
Giáo án liên quan