Giáo án Lớp 3A Tuần 28 Năm học: 2008 - 2009

1. Rèn kĩ năng học thành tiếng:

 - Chú ý phát âm đúng: nguyệt quế, sửa soạn, tuyệt đẹp, ngúng nguẩy .

 - Biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa Cha và Ngựa Con.

2. Rèn kĩ năng đọc- hiểu:

 - Hiểu nội dung: Làm việc gì cũng phải cẩn thận, chu đáo.

 

doc35 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1265 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3A Tuần 28 Năm học: 2008 - 2009, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g trăm mười + 3HS lên làm bài, HS khác đọc lại bài của mình, nhận xét bạn làm. a. 4396, 4397, 4398, 4399, 4400, 4401. b. 34568, 34569, 34570, 34571, 34572, 34573. c. 99995, 99996, 99997, 99998, 99999, 100 000. - Các số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Các số kế tiếp nhau hơn, kém nhau 1 đơn vị. + 4HS lên làm, H khác đọc bài của mình, nhận xét và HS nêu cách làm từng bài. a , X+2143=4465 b. X-2143=4465 X=4465-2143 X =4465+2143 X=2322 X=8608 c. X : 2= 2403 d. X x 3= 6963 X= 2403x2 X= 6963:3 X= 4806 X= 2321 + 1HS lên làm. - HS đọc lại, nhận xét. Bài giải Cứ 1 lít xăng ôtô chạy được quãng đường là: 100 : 10 = 10 (km) 8lít xăng ôtô chạy được quãng đường là: 10 x 8 = 80 (km) ĐS: 80 km - Bài toán liên quan đến rút về đơn vị. B1. Tìm giá trị 1 phần. B2. Tìm giá trị nhiều phần. - 1HS lên bảng làm bài Bài giải Số m đường đội hai sửa được là : 1372 + 108 = 1480(m) Số m đường đội ba sửa được là: 1480 + 216 = 1696 (m) Cả 3 đội sửa được số m đường là: 1372 + 1480 + 1696 = 4548 (m) Đáp số: 4548 m -------------------------------------- Chiều thứ năm, ngày 2 tháng 4 năm 2009 Luyện Toán I. Mục tiêu: Giúp HS: - Làm quen với khái niệm diện tích và bước đầu có biểu tượng về diện tích qua HĐ so sánh diện tích các hình. - Biết: Hình này nằm trọn trong hình kia thì DT hình này bé hơn DT hình kia. Một hình được tách thành 2 hình thì DT hình đó bằng tổng DT 2 hình đã tách. II. Đồ dùng dạy- học: Các miếng bìa, các hình ô vuông thích hợp có màu sắc khác nhau để minh hoạ cho VD 1,2,3 và BT ở SGK. III. Các HĐ dạy- học chủ yếu: HĐ của thầy HĐ của trò A. Bài cũ : - Yêu cầu H nêu miệng BT 4 tiết trước. - T nhận xét và ghi điểm B. Bài mới: GTB HĐ1: HD học sinh làm BT: - Giúp HS hiểu nội dung bài mà HS chưa hiểu. - Giúp HS làm bài. - Chấm bài. HĐ2: Chữa bài tập, củng cố: Bài1: Điền các từ "lớn hơn", "bé hơn", "bằng" thích hợp vào chỗ chấm: B C A D - GV chỉ vào hình và củng cố lại vì sao "lớn hơn", "bé hơn", "bằng". Bài2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: A B C +Căn cứ vào đâu ta có kết quả như vậy? Bài3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: - T yêu cầu H nêu miệng và giải thích lí do tại sao - GV dùng tờ giấy HV có cạnh 4ô (16 ô vuông) cắt theo đường chéo được 2 hình Tam giác và ghép thành hình N cho học sinh thấy rõ 2 hình bằng nhau vì đều bằng 16 ô. Bài4: Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để được 2 hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. Bài 5*: Tính nhanh tổng các số chẵn từ 520 đến 540. + Nhận xét. C. Củng cố, dặn dò: - T tổng kết nội dung bài - Nhận xét tiết học. - Ôn để nắm vững hơn về diện tích hình - H nêu. - HS nêu yêu cầu từng bài, nêu nội dung bài mà HS chưa hiểu. - HS làm bài. + HS nêu miệng và giải thích vì sao có sự "lớn hơn", "bé hơn", "bằng". - Diện tích hình tam giác ABD bé hơn diện tích hình ABCD. - Diện tích hình ABCD lớn hơn diện tích hình BCD. - Diện tích hình ABCD bằng tổng diện tích hình ABD và diện tích hình BCD. + 3HS lên làm, lớp nêu nhận xét. - Diện tích hình C bé hơn DT hình B S - Tổng diện tích hình A và hình B bằng DT hình C Đ - Diện tích hình A bé hơn DT hình B Đ + Căn cứ vào số ô vuông ở từng hình. + Nêu miệng, giải thích lí do. Lớp nhận xét. A. Diện tích hình M bằng diện tích hình N B. Diện tích hình M bé hơn diện tích hình N. C. Diện tích hình M lớn hơn diện tích hình N - HS vẽ vào giữa hình (theo chiều dọc hoặc ngang) để mỗi hình chữ nhật đều có 8 ô vuông. - 1 HS khá lên bảng làm bài. Bài giải Tổng các số chẵn từ 520 đến 540 là: 520+ 522+ 524+ 526 +528+ 530+ 532+ 534+ 436+ 538+ 540 Ta thấy: 520 + 540 = 1060 và tổng trên có 5 cặp còn thừa số 530. Vậy tổng trên bằng : 1060+1060+1060+1060+1060+530=5830 Đáp số: 5830 - H hệ thống nội dung bài theo T - H lắng nghe . ------------------------------------ Luyện viết I. Mục tiêu : Rèn kĩ năng viết chính tả: -Củng cố cách viết chữ T - Nhớ và viết lại chính xác bài "Cùng vui chơi". - Làm đúng BT phân biệt các tiếng có âm, dấu thanh dễ viết sai: l/n; dấu hỏi / dấu ngã. II. Đồ dùng dạy - học: T: Bảng lớp viết nội dung bài tập.H: VBT , vở chính tả . III. Các HĐ dạy- học: A. Kiểm tra bài cũ: GV đọc cho 2 HS viết bảng lớp, lớp viết vở nháp: thiếu niên, thắt lng, lạnh buốt, vẻ đẹp. B. Dạy bài mới: GTB HĐ của thầy HĐ của trò HĐ1: Luyện viết chữ T - Cho HS quan sát mẫu chữ T (Th). - GV viết mẫu, HD quy trình viết chữ. - Yêu cầu HS viết bảng: - Nhận xét, sửa sai cho HS. HĐ2: HD học sinh viết chính tả: a. HD chuẩn bị: - GV đọc lần 1. - Gọi 2H đọc lại bài thơ . - Yêu cầu lớp đồng thanh bài thơ . - Yêu cầu H viết ra giấy nháp từ mình viết sai . - Giúp HS viết đúng các từ. b. HS viết bài: - GV đọc lần 2. - Chấm bài, nhận xét. HĐ2: HD HS làm bài tập. - Yêu cầu H làm bài tập : + Tìm các từ ngữ điền vào chỗ trống - Gọi 2H lên bảng làm bài , lớp tự làm bài - GV và HS dưới lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - Chấm bài, nhận xét. C. Củng cố- dặn dò - T tổng kết nội dung bài . - Nhận xét tiết học - Nhớ tên môn thể thao . Viết lại lỗi chính tả,chuẩn bị có tiết TLV. - Quan sát và nêu quy trình viết chữ T(Th). - H theo dõi - 2HS lên bảng viết, lớp viết bảng con - 1HS đọc thuộc lòng bài thơ. - 2HS đọc thuộc bài thơ. - Lớp đọc đồng thanh bài thơ. - Lớp đọc thầm, tự viết ra giấy nháp từ mình hay sai. + Viết bài vào vở. - Soát bài. - H nộp bài chấm . - 2HS nêu yêu cầu BT. HS tự làm bài vào vở - 2HS nêu yêu cầu bài tập. HS tự làm bài vào vở BT. - Mỗi HS 1 câu. HS khác nhận xét. Mặt trời chiếu loang loáng trên mặt hồ. Người ta chế ra cốm từ lúa nếp non. Con chào mào mổ lia lịa quả na chín trên cây. Về đêm, lửa trong lò nổ lách tách. - H hệ thống nội dung bài theo T - H lắng nghe . -------------------------------------- Thứ 6 ngày 3 tháng 4 năm 2009 Luyện Toán I. Mục tiêu : Giúp H : - Biết đơn vị đo diện tích: xăng-ti-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1cm - Biết đọc , viết số đo diện tích theo cm2 . II. Các hoạt đông dạy học chủ yếu : HĐ của thầy HĐ của trò A. Bài cũ: Kiểm tra phần bài tập H làm ở nhà - T nhận xét và ghi điểm . B. Bài mới:T giới thiệu bài HĐ1: HD học sinh làm BT: - Giúp HS hiểu nội dung bài mà HS chưa hiểu. - Giúp HS làm bài. - Chấm bài. HĐ2: Chữa bài tập, củng cố: Bài 1: Đọc và viết các số đo diện tích theo cm2 - T nhắc nhở H: Khi viết kí hiệu cm2 các em phải chú ý viết số 2 ở phía trên , bên phải của cm - Gọi 3H lên bảng làm bài , T đọc cho H ghi và đọc lại các số vừa viết . Bài 2: Yêu cầu H quan sát hình 1cm2 1cm2 A B Bài 3: Tính T nhận xét và chốt kết quả đúng Bài 4: Số ? 1cm2 Bài 5* : Tính tổng các số lẻ từ 9650 đến 9670. - T nhận xét C. Củng cố dặn dò: - Hôm nay các em ôn về vấn đề gì? - T nhận xét tiết học - Dặn H về nhà làm lại bài tập. - H để bài tập trên bàn cho T kiểm tra và nêu miệng kết quả - HS nêu yêu cầu bài. - H tự làm bài - 2HS lên bảng làm bài, các em khác nhận xét. Đọc số Viếtsố Sáu xăng ti mét vuông. Mười hai xăng ti mét vuông. Ba trăm xăng ti mét vuông. Hai nghìn không trăm linh bốn xăng ti mét vuông. 6cm2 12cm2 303cm2 2004cm2 - 1HS lên bảng. - Hình A gồm 9 ô vuông , mỗi ô có diện tích là 1cm2. Khi đó ta nói diện tích của hình A là 9 cm2 - Hình B gồm 6 ô vuông , mỗi ô có diện tích là 1cm2. Khi đó ta nói diện tích của hình B là 6 cm2 - Vậy diện tích hình A lớn hơn DT hình B - 3H lên bảng làm bài 15 cm2 + 20 cm2 = 35 cm2 60 cm2 - 42 cm2 = 18 cm2 12 cm2 x 2 = 24 cm2 - 1H lên bảng làm bài Tờ giấy bên gồm 16 ô vuông 1cm2. Diện tích tờ giấy là 16 cm2. - 1HS khá lên bảng làm Bài giải Tổng các số lẻ từ 9650 đến 9670 là : 9651 + 9653 + 9655 + 9657 + 9659 + 9661 + 9663 + 9665 + 9667+ 9669 = (9651 + 9669) + (9653+9667)+ ...(9659+9661) = 19320 + 19320 +...+ 19320 = 19320 x 5 = 96600 Đáp số: 96600 - H nêu : Đơn vị đo diện tích là cm 2 - H nghe --------------------------------- Luyện Tập làm văn : I.Mục tiêu : - Bước đầu: Keồ ủửụùc moọt soỏ neựt chớnh của moọt traọn ủaỏu theồ thao ủaừ ủửụùc xem, ủửụùc nghe tửụứng thuaọt … dựa theo gợi ý - Vieỏt laùi ủửụùc moọt tin theồ thao. II. đồ dùng dạy học: - Baỷng lụựp vieỏt caõu gụùi yự SGK - Tranh aỷnh moọt soỏ cuoọc thi ủaỏu theồ thao. III. Hoatđộng dạy học chủ yếu: Hẹ cuỷa thầy A. Kieồm tra baứi cuừ : - Yeõu caàu HS ủoùc laùi bài tin thể thao. GV nhaọn xeựt, ghi ủieồm. B. Daùy baứi mụựi : Giụựi thieọu baứi HĐ1: HD làm miệng: - T neõu baứi taọp 1. - Cho HS quan saựt tranh aỷnh moọt soỏ cuoọc thi ủaỏu theồ thao. - T nhaộc H: +Coự theồ keồ laùi buoồi thi ủaỏu theồ thao taọn maột xem , qua tin tửực mỡnh bieỏt ủửụùc. +Keồ dửùa theo gụùi nhửng khoõng nhaỏt thieỏt phaỷi saựt gụùi yự, coự theồ linh hoaùt thay ủoồi trỡnh tửù caực gụùi yự. - Yeõu caàu moọt HS gioỷi keồ maóu. T nhaọn xeựt - T yeõu caàu HS keồ theo nhoựm ủoõi . - Goùi moọt soỏ HS keồ trửụực lụựp. T theo doừi, cuứng lụựp choùn H keồ khaự ủaày ủuỷ, giuựp ngửụứi nghe hỡnh dung ủửụùc traọn ủaỏu . HĐ2: HD làm bài viết - Neõu yeõu caàu - T nhaộc HS: tin caàn thoõng baựo phaỷi laứ 1 tin theồ thao chớnh xaực .(Caàn noựi roừ em nhaọn ủửụùc tin tửứ nguoàn naứo: treõn saựch baựo, ủaứi hay ti vi …) - Yeõu caàu HS vieỏt baứi vaứo vụỷ. - Goùi moọt soỏ HS ủoùc maồu tin ủaừ vieỏt trửụực lụựp. T vaứ lụựp nhaọn xeựt veà thoõng baựo: caựch duứng tửứ, tin roừ raứng, sửù thuự vũ, mụựi meỷ cuỷa thoõng tin. C. Cuỷng coỏ- daởn doứ : - Daởn doứ : Veà nhaứ tieỏp tuùc suy nghú ủeồ vieỏt cho hoaứn chổnh lụứi keồ veà moọt traọn thi ủaỏu ủeồ coự moọt baứi vaờn hay. Hẹ của trò - 2 HS ủoùc. - Nghe. - 1 H ủoùc yeõu caàu baứi taọp. lụựp ủoùc thaàm theo . - Quan saựt tranh aỷnh. - Nghe. - 1 H keồ maóu. Caỷ lụựp theo doừi. - Tửứng H keồ cho baùn trong nhoựm nghe veà traọn ủaỏu theồ thao maứ mỡnh bieỏt . - 1 soỏ H thi ủua keồ trửụực lụựp Caỷ lụựp nhaọn xeựt, bỡnh choùn . - H neõu yeõu caàu baứi : Vieỏt laùi moọt tin veà moọt traọn ủaỏu maứ em bieỏt . - H vieỏt baứi vaứo vụỷ - H ủoùc nhửừng maồu tin ủaừ bieỏt. - Nghe. ---------------------------------------

File đính kèm:

  • docTuan 28.doc
Giáo án liên quan