Giáo án Lớp 3A Tuần 27 Năm học: 2008 - 2009

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:

 - HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tưng đối lưu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút.)

 - Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh (SGK) ; biết dùng phép nhân hoá để lời kể thêm sinh động. (*kể được toàn bộ câu chuyện)

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Phiếu ghi tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26.

 - 6 tranh minh hoạ truyện kể SGK.

 

doc33 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1151 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3A Tuần 27 Năm học: 2008 - 2009, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2: Ôn các kiểu câu. 3. Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp: Bài 4: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm Chim sáo đang làm tổ. Học sinh tập thể dục trên sân trường. Nam là học sinh lớp ba. Bông hoa hồng rất đẹp. Bài 5: Viết tiếp cụm từ thích hợp vào chỗ chấm Bố em là ... ... rộng mênh mông. + Chấm bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Viết lại lỗi chính tả. - HS nêu. - 1HS đọc đề. - HS nêu các lễ hội mà em biết. Hội chùa Hương, đền Hùng, đền Bà Chúa kho, Hội Lim,... - HS nêu, các em khác nhận xét. Múa, hát, chọi gà, đua thuyền, bơi chải, .... - 1HS lên bảng điền, các em khác nhận xét Cứ chiều chiều chim sáo lại bay về nhà Tâm, vì tổ của nó ở đây. Nhưng một hôm, có lẽ trời nắng quá không kiếm được mồi, chim sáo về muộn. - 1số HS nêu câu, các em khác nhận xét Con gì đang làm tổ? Học sinh làm gì? Nam là gì? Bông hoa hồng như thế nào? - 1 số HS nêu cụm từ cần điền Bố em là công nhân. Cánh đồng quê em rộng mênh mông. ------------------------------------- Luyện Toán I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết viết và đọc các số với trường hợp chữ số ở hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0 và hiểu được chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó của số có 5 chữ số. - Biết thứ tự của các số có năm chữ số và ghép hình. II. Các hđ dạy học chủ yếu: HĐ của thầy HĐ của trò 1. Bài cũ. Yêu cầu HS viết, đọc số có 5 chữ số 2. Bài mới: HĐ1: HD làm bài tập: - Giúp HS hiểu ND bài tập. - GV hướng dẫn cách làm bài khó. - Giúp HS làm bài - Chấm bài HĐ2: Chữa bài củng cố: Bài1: Viết (theo mẫu): - GV củng cố cách đọc số. Bài2: Viết (Theo mẫu): -GV củng cố cách viết, đọc số. Bài3: Số? GV. củng cố sự sắp xếp trong dãy số. Bài 4*Tìm tổng của tám số lẻ liên tiếp trong đó có hai số có hai chữ số còn lại là các số có ba chữ số. + Chấm bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Ôn về đọc, viết số có năm chữ số. - HS tự đọc yêu cầu BT, nêu yêu cầu các BT. - Nêu bài khó. - Tự làm bài vào vở. - Chữa bài. + 3HS lên làm bài, HS khác nhận xét, 1 số HS đọc lại các số. Hàng Viết số Đọc số C N N T C Đ V 4 0 0 0 0 40000 Bốn mươi nghìn 5 3 0 0 0 53000 Năm mươi ba nghìn 6 7 3 0 0 67300 Sáu mươi bảy nghìn ba trăm 7 2 4 0 9 72409 Bảy mươi hai nghìn bốn trăm linh chín 6 1 0 3 2 61032 Sáu mươi mốt nghìn không trăm ba mươi hai 5 3 0 0 7 53007 Năm mươi ba nghìn không trăm linh bảy 4 0 0 0 4 40004 Bốn mươi nghìn không trăm linh bốn + 3HS lên làm bài, lớp nhận xét. Một số HS đọc lại số. Viết số Đọc số 85705 Tám mươi lăm nghìn bảy trăm linh năm 43672 Bốn mươi ba nghìn sáu trăm bảy mươi hai 81000 Tám mươi mốt nghìn 90200 Chín mươi nghìn hai trăm 63790 Sáu mươi ba nghìn bảy trăm chín mươi 76015 Bảy mươi sáu nghìn không trăm mười lăm 50001 Năm mươii nghìn không trăm linh một + 4HS lên làm, 1số HS nêu bài của mình, lớp nhận xét dãy số. a. 25601, 25602, 25603, 25604, 25605, 25606, 25607. b. 89715, 89716, 89717, 89718, 89719, 89720, 89721. c. 28000, 29000, 30000, 31000, 32000, . d. 54400, 54500, 54600, 54700, 54800, 54900. - 1HS khá lên bảng làm bài Bài giải Tám số lẻ đó là: 97, 99, 101, 103, 105, 107, 109, 201. Tổng của các số đó là: 97+ 99+ 101+103 + 105 + 107 + 109 + 111 =(97+111)+(99+109)+(101+107)+(103+105) = 208 + 208 + 208 + 208 = 832 ---------------------------------- Chiều thứ năm, ngày 26 tháng 3 năm 2009 Luyện Toán I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số (trong năm chữ số đó có chữ số 0). - Biết thứ tự của các số có năm chữ số. - Làm tính với số tròn nghìn, tròn trăm. II. Các hđ dạy học chủ yếu: HĐ của thầy HĐ của trò 1. Kiểm tra bài cũ - GV đọc cho HS viết bảng, lớp viết vở nháp: Năm mươi ba nghìn không trăm ba mươi Sáu mươi bảy nghìn một trăm linh sáu 2. Bài mới: GTB. HĐ1: HD làm bài tập: - Giúp HS hiểu ND bài tập. - GV hướng dẫn cách làm bài khó. - Giúp HS làm bài - Chấm bài HĐ2: Chữa bài củng cố: Bài1: Viết (theo mẫu): GV: Củng cố cách đọc các số theo thứ tự, số có chữ số 0 ở hàng chục. Bài2: Viết (theo mẫu): GV củng cố cách viết số. Bài3: Nối(theo mẫu): - Nêu lại cách nối. Bài4*: Tính nhẩm. GV củng cố cách nhẩm. + Chấm bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về ôn lại cách đọc, viết các số có năm chữ số. 53030 67106. - HS đọc lại hai số đó. - Lớp tự đọc yêu cầu BT. 4HS nêu yêu cầu 4 BT. - Nêu bài khó. - Tự làm bài vào vở. - Tiến hành chữa BT. + 2HS lên chữa bài, HS nêu bài làm của mình, lớp đọc lại các số, nhận xét. Viết số Đọc số 26403 Hai mươi sáu nghìn bốn trăm linh ba 21600 Hai mươi mốt nghìn 89013 Tám mươi chín nghìn không trăm mười ba 89003 Tám mươi chín nghìn không trăm linh ba 98010 Chín mươi tám nghìn không trăm mười + 2HS lên làm, 1 số HS đọc bài của mình, lớp nhận xét. Đọc số Viết số Năm mươi ba nghìn bốn trăm hai mươi 53420 Năm mươi ba nghìn bốn trăm 53400 Năm mươi ba nghìn 53000 Năm mươi sáu nghìn không trăm mười 56010 Chín mươi nghìn không trăm linh chín 90009 + 1HS lên làm, lớp nhận xét, nêu cách nối. 83000 81000 82000 85000 84000 86000 88000 87000 +2HS lên làm bài, HS khác nêu bài của mình, lớp nhận xét. - HS nêu cách nhẩm. 5000 + 100 = 5100 6000 - (5000 - 1000) = 2000 7400 - 400 =7000 6000 - 5000 +1000 = 2000 2000 x 3 + 600 = 6600 7000 - 3000 x2 = 1000 8000 : 2 + 2000 = 6000 (7000 - 3000)x 2 = 8000 ------------------------------ Luyện viết I. Mục đích, yêu cầu: - Nghe- viết đúng một đoạn trong Đi hội chùa Hương, ba khổ thơ cuối. - Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có vần dễ lẫn ên/ênh. II. Đồ dùng dạy- học: Bảng lớp ghi nội dung BT. III. Các HĐ dạy- học chủ yếu: HĐ của thầy HĐ của trò 1. Bài cũ: - GV đọc 4 tiếng bắt đầu bằng tr/ch. 2. Dạy bài mới: GTB. HĐ1: HD học sinh nghe- viết: * HD học sinh chuẩn bị: - GV đọc lần1 đoạn viết. H: Trong bài ta cần viết hoa những chữ nào? - GV quan sát, HD học sinh viết đúng. * GV đọc cho HS viết: - GV đọc lần 2. HD viết bài vào vở. - GV quan sát, HD học sinh viết đúng chính tả. * Chấm, chữa bài. - GV đọc lần 3. - GV chấm bài, nhận xét. HĐ2: HD học sinh làm BT. Điền vào chỗ trống. - GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. + Chấm bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Viết lại lỗi chính tả. - 2HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con + 2HS đọc lại, lớp đọc thầm. - Chữ đầu câu, Tiên, Hương, Hinh Bồng, Phật. - HS viết những từ mình hay mắc lỗi khi viết bài: Tiên, Hương, Hinh Bồng, Phật. - Viết bài vào vở. - Soát bài, chữa lỗi. + 1HS đọc bài tập, lớp đọc thầm. - Làm bài vào vở. 2HS lên chữa bài, lớp nhận xét. Trên trời những đám mây lang thang trôi bồng bềnh. Cánh đồng trải dài trước mắt đoàn người. Mênh mông. Mênh mông. - Nhiều HS đọc đoạn văn đã hoàn chỉnh. Chiều thứ sáu, ngày 27 tháng 3 năm 2009 Luyện Toán I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết số 100 000. - Biết cách đọc, viết và thứ tự các số có năm chữ số. - Biết được số liền sau 99999 là số 100 000. II. Đồ dùng dạy học : 10 mảnh bìa, mỗi mảnh có ghi số 10 000. III. Các hđ dạy học chủ yếu: HĐ của thầy HĐ của trò 1.Bài cũ: 2. Bài mới: HĐ1: HD làm bài tập: - Giúp HS hiểu ND bài tập. - GV hướng dẫn cách làm bài khó. - Giúp HS làm bài - Chấm bài HĐ2: Chữa bài củng cố: Bài1: Số? Bài2: Viết tiếp số thích hợp vào mỗi vạch: - GV nhận xét. Bài3: Số? - GV củng cố số liền trước , số liền sau các số. Bài 4*: Tính tổng các số nhỏ hơn 101 và đều tận cùng bằng 0 và 5. + Chấm bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Nắm vững cấu tạo số 100 000. - HS tự đọc yêu cầu BT, nêu yêu cầu các BT. - Nêu bài khó. - Tự làm bài vào vở. - Chữa bài. + 4HS lên điền số, 1 số HS đọc bài, lớp nhận xét. a. 50.000, 60.000, 70.000, 80.000, 90.000, 100.000. b. 17.000, 18.000, 19.000, 20.000, 21.000, 22.000. c. 16.500, 16.600, 16.700, 16.800, 16.900, 17.000. d. 23475, 23476, 23477, 23478, 23479, 23400. - HS nhận xét về dãy số. + 2HS lên làm, lớp nhận xét về các số liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị. a. 50000 60000 70000 80000 90000 100000 b. 95000 95200 95400 95600 95800 96000 + 3HS lên làm bài, lớp nhận xét. Số liền trước Số đã cho Số liền sau 31 653 31 654 31 655 23 788 23 789 23 790 40 106 40 107 40 108 62 179 62 180 62 181 75 698 75 699 75 700 99 998 99 999 100 000 1HS khá chữa bài Bài giải Các số nhỏ hơn 101 và tận cùng bằng 0 và 5 là: 0, 5, 10, 15, 20, 25, 30, ...., 90, 95, 100 Ta có tổng: 0 + 5+ 10+ 15+ 20+.... + 80+85+90+95+100 =(0+100)+(5+95) + (10+90)+ ...+(45+55)+50 = 1000 + 50 = 1050 ---------------------------------- Tiếng Việt Ôn tập: tập làm văn I. Mục đích, yêu cầu: - Báo cáo được 1 trong 3 nội dung : học tập, lao động hoặc công tác khác. -Viết được đoạn văn ngắn về lễ hội. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp viết các nội dung cần báo cáo. III. Các hđ dạy học chủ yếu: HĐ của thầy HĐ của trò 1. Bài cũ. Yêu cầu HS nêu nội dung bản báo cáo 2. Bài mới: HĐ2: Ôn về trình bày báo cáo: H: Yêu cầu của báo cáo này có gì khác với yêu cầu của báo cáo đã được HD ở tiết TLV tuần 20? - Lưu ý HS thay lời "Kính gửi" bằng "Kính thưa". - GV và HS nhận xét, bổ sung. Bình chọn người đóng vai chi đội trưởng giỏi nhất. HĐ1: Ôn viết về lễ hội - Yêu cầu HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS đọc lại câu hỏi gợi ý. - GV nhận xét, cho điểm. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết của trò. + 1HS đọc yêu cầu của bài, lớp theo dõi SGK. + 1HS đọc mẫu báo cáo đã HD ở tuần 20, mẫu báo cáo tiết 5 T75. - Người báo cáo là chi đội trưởng. - Người nhận là cô (thầy) tổng phụ trách. - ND thi đua "Mừng mẹ, mừng cô". - ND báo cáo: học tập, lao động, công tác khác. + Các tổ thống nhất kết quả HĐ trong tháng qua. + Các thành viên trong tổ thay nhau đóng vai chi đội trưởng báo cáo kết quả HĐ trong tháng. Cả tổ góp ý. + Đại diện tổ trình bày trước lớp. - HS đọc đề bài. - HS đọc lại câu hỏi gợi ý. - 1số HS nêu miệng bài, các em khác nhận xét. - HS viết bài vào vở. - Về nhà ôn lại các bài văn. -------------------------------

File đính kèm:

  • docTuan 27.doc
Giáo án liên quan