Giáo án Lớp 3A Tuần 27 Năm 2009-2010

Phát âm rõ, tốc độ tối thiểu khoảng 65 chữ/ phút, biết ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. Trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.

- Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh SGK. Sử dụng phép nhân hóa trong kể chuyện để làm cho lời kể sinh động.

- ôn luyện về phép nhân hóa.

 

doc42 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1055 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3A Tuần 27 Năm 2009-2010, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
8´ Là động vật có xương sống, tất cả các loài chim đều có lông vũ, có mỏ, 2 cánh và 2 chân. HS nhận xét. Con lợn éc biết ăn không biết hát… Nhà em con gà trống, mèo con và cún con,… Con lợn, con chó,.. - 1 – 2 HS nhắc lại đầu bài. (3 nhóm) nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo luận, gợi ý. - Kể tên các con thú nhà mà em biết? - Trong số các con thú nhà đó con nào có mõn dài, tai vểnh, mắt híp? - Con nào có thân hình vạm vỡ cong như lưỡi liềm? Thảo luận theo nhóm. Đại diện các nhóm lên trình bày( mỗi nhóm giới thiệu về 1 con). Cả lớp nhận xét, bổ sung. HS liệt kê phát biểu. HS thảo luận chung. HS phát biểu. HS trả lời. Cả lớp nghe. HS làm việc cả nhóm. Từng cá nhân dán bài của mình trước lớp, sau đó các em tự giới thiệu về bức tranh của mình. Cả lớp nhận xét, đánh giá. Củng cố, dặn dò: 2´ Vài HS đọc mục bạn cần biết trong SGK. Về nhà xem lại bài. Chuẩn bị bài tiết sau, sưu tầm tranh ảnh về các loài thú rừng. Nhận xét tiết học. Tiết 4 Tập viết ôn tập kiểm tra giữa học kì II I. Mục tiêu: - Kiểm tra học thuộc lòng. (Y/c như tiết 5 ). - Luyện viết đúng các chữ có âm đầu dễ lẫn, dễ viết sai; r/ d/ gi/ tr/ ch/ l/ n/ uôt/ uôc/ iêt/ iêc/ ai / ay. II. Đồ dùng dạy học. - Phiếu ghi sẵn tên các bài TĐ có y/c học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 26. - 4 phiếu ghi nội dung BT 2. III. Phương pháp: - Trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề, thực hành, luyện tập. IV. Các hoạt động dạy- học Hoạt động của GV T/G Hoạt động của hS 1. ổn định tổ chức. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên bảng. b. Kiểm tra học thuộc lòng: - Cho hs lên bảng bắt thăm bài TĐ. - GV ghi điểm. c. Luyện bài tập chính tả. Bài 2: - Gọi hs đọc y/c. - Phát phiếu cho các nhóm. - Gọi các nhóm lên dán phiếu và đọc bài. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - Lời giải: Tôi đi qua đình. Trời rét đậm, rét buốt. Nhìn thấy cây nêu ngất ngưởng trụi lá trước sân đình, tôi tính thầm: " A, còn ba hôm nữa lại Tết, Tết hạ cây nêu!" Nhà nào khá giả lại gói bánh chưng. Nhà tôi thì không biết tết hạ cây nêu là cái gì. Cái tôi mong nhất bây giờ là ngày làng vào đám. Tôi bấm đốt tay: mười một hôm nữa. c. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn hs về nhà tiếp tục luyện đọc, viết lại đoạn văn ở bài 2.Chuẩn bị bài sau. 1´ 35´ 2´ - Hát. - Hs lên bảng bắt thăm bài đọc, chuẩn bị 2 phút. Đến lượt thì lên bảng đọc thuộc lòng bài thơ hoặc đoạn thơ mà phiếu đã chỉ định. - 1 hs đọc y/c SGK, lớp theo dõi. - Hs làm bài trong nhóm. - Dán phiếu và đọc bài. - Làm bài vào vở. - Hs lắng nghe. Ngày soạn : 09/03/2010 Ngày giảng : Thứ 6 ngày 12 /03/2010 Tiết 1 Thể dục Bài 51: ÔN bài thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ Trò chơi ‘hoàng anh-hoàng yến ’ I/ Mục tiêu: - Biết cách thực hiện bài thể dục phát triển chung với hoa và cờ. - Ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân - Chơi trò chơi : ‘Hoàng Anh-Hoàng Yến’ yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động. II/ Địa điểm phương tiện: - Địa điểm: trên sân trờng. vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo an toàn. III/ Nội dung phương pháp lên lớp: 1, Phần mở đầu - Gv nhận lớp, phổ biến, nội dung yêu cầu bài học. 2, Phần cơ bản. - Ôn tập bài thể dục phát triển chung và nhảy dây kiểu chụm hai chân. - GV bao quát chung + Các tổ cử đại diện tham gia thi GV biểu dương khen ngợi HS thắng cuộc. - GV cho HS chơi trò chơi : Hoàng Anh-Hoàng Yừn. - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi. - Các nhóm tổ chức chơi thử. - Các nhóm thi đua với nhau 3, Phần kết thúc. - GV cho HS đứng chỗ vỗ tay hát . - GV cùng hs hệ thống lại bài - GV ôn động tác đi đều. 5´ 25´ 5´ * ********* ********* - Chạy chậm theo một hàng dọc xung quanh sân tập. - Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp. - Trò chơi "chuyển bóng tiếp sức’ - Tập luyện theo tổ, từng đôI thay nhau nhảy và đếm số lần. - HS thi giữa các tổ - HS chơi trò chơi * ********* ********* Tiết 2 Chính tả Kiểm tra đọc hiểu, luyện từ và câu. ( Tổ ra đề ) Tiết 3 Toán Bài 135: Số 100 000 - Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp học sinh . - Nhận biết được số 100 000. - Củng cố cách đọc, viết các số có 5 chữ số và thứ tự các số có 5 chữ số. - Nhận biết được số liền sau 99.999 là số 100 000. II. Đồ dùng dạy - học. - GV: 10 mảnh bìa mỗi mảnh bìa có ghi số 100 000 có thể gắn vào bảng. - HS: SGK, VBT, vở, nháp, b/c. III. Các hoạt động dạy - học - 40’ Hoạt động của GV T/G Hoạt động của hS 1. ổn định tổ chức 2. KTBC: GV ghi bài 1 số các chữ số có 5 chữ số - yêu cầu HS đọc - GV đọc số. Yêu cầu HS đọc số vào b/c. + Tám mươi bảy nghìn một trăm linh năm. - GV NX. 3. Bài mới 32 a.Giới thiệu bài 1(phút). Các em đã lắm được cách đọc - viết số có 5 chữ số. Vậy số có sáu chữ số đọc viết như thế nào, bài hôm nay sẽ giúp các em. GB đầu bài: b. Giới thiệu số 100 000 * GV gắn 7 mảnh bìa có ghi số 100 000 lên bảng (như SGK). 10 000 10 000 10 000 10 000 10 000 10 000 10 000 - Có mấy chục nghìn? GV GBg 70000 dưới ngay sát lề trái của bảng. * GV gắn tiếp 1 mảnh bìa có ghi 10000. - Có mấy chục nghìn? - GV GBg 80000 bên phải số 70000 * GV gắn tiếp 1 mảnh bìa có ghi 10000. - Có mấy chục nghìn? - GV GBg 90000 bên phải số 80000 * GV gắn tiếp 1 mảnh bìa có ghi 10000 - Bây giờ có mấy chục nghìn?. * GV nêu mười chục nghìn là 1 trăm nên mười chục nghìn còn gọi là 1 trăm nghìn và ghi là: GV GB. 100 000 - Yêu cầu HS đọc dãy số ghi trên bảng nhiều lần. - GB số. 100 000 - Yêu cầu HS NX số 100 000 có mấy chữ số chữ số đầu tiên là số nào tiếp theo nó là 5 số chữ số nào?. 4. Bài tập. Bài tập1. -Em có NX gì về các dãy số trên? - Cả lớp Làm bài vào vở. - GV NX. * Bài tập 2. Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch. ? Yêu cầu HS quan sát tia số NX. - GV theo dõi. - GV NX chữa bài * Bài tập 3.số? Hướng dẫn HS nêu cách tìm số liền trước, liền sau của mỗi số. -Số liền trước của số 12534 là số nào? nêu cách tìm? - GV GB 2 lần bài tập 3 mời mỗi tổ 5 bạn tham gia chơi trò chơi tiếp sức mỗi HS tìm số liền trước, liền sau của 1 số đã cho. - GV NX kết luận. * Bài tập 4. Hướng dẫn HS làm bài . -Bài tập cho biết cái gì? - Bài tập hỏi gì? - Bài tập này giải bằng mấy phép tính?. - Cả lớp viết T2 + giải bài toán vào vở - GV theo dõi HS làm bài. - GV NX. Củng cố, dặn dò – Nhận xét tiết học , dặn dò HS 1´ 5´ 32´ 2´ - Hát - HS đọc số. 16305, 32606, 92999, 99999, 93004. Vài HS đọc. 87105 - Cả lớp nghe - Vài HS nhắc lại đầu bài - Cả lớp quan sát nhận xét. - Có bảy chục nghìn. - Có tám chục nghìn. - Có chín chục nghìn. - Có mười chục nghìn. - CN + cả lớp đồng thanh (một trăm nghìn) + Bảy chục nghìn, tám chục nghìn, chín chục nghìn, mười chục nghìn, hoặc (bảy mươi nghìn, tám mươi nghìn, chín mươi nghìn, một trăm nghìn). - Số 100 000 có 6 chữ số. - Số đầu tiên là số 1 tiếp thoe là 5 số 0. + 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1 - điền số. a. Các số liền kề nhau hơn nhau 10 nghìn. b. Các số liền kề nhau hơn kém nhau 1000. c. Các số liền kề nhau hơn kém nhau 100. d. Các số liền kề nhau hơn kém nhau 1đơn vị. - Cả lớp làm bài vào vở + 4 HS lên bảng làm bài. a. 10000, 20000, 30000, 40000, 50000, 60000, 70000, 80000, 90000, 100000. b. 10000, 11000, 12000, 13000, 14000, 15000, 16000, 17000, 18000, 19000, 20000. c.18000, 18100, 18200, 18300, 18400, 18500, 18600, 18700, 18800, 18900, 19900, 19000. d. 18235, 18236, 18237, 18238, 18239, 18240. - Cả lớp nhận xét chữa bài. - Điền số tròn chục nghìn. - Cả lớp làm bài trong vở + 1 HS lên bảng làm. 40000 50000 60000 70000 80000 90000 100000 - Cả lớp NX chữa bài. + 1 HS đọc yêu cầu bài tập 3 - Là số 12533, lấy 12533 - 1. - Cách tìm số liền sau lấy12534+1= 12535. số liền trước số đã cho số lền sau 12533 12534 12535 43094 43095 43096 62369 62370 62371 39998 39999 39900 99998 99999 100000 - Cả lớp NX chữa bài. - NX nhóm thắng cuộc - vừa nhanh - đúng. + 1 HS đọc yêu cầu bài tập 4. - Có 7000 chỗ ngồi.Đã có 5000 đến ngồi. còn … chưa ngồi. - Giải bằng phép tính: 7000 - 5000 = 2000. - 1 HS lên bảng viết + giải. Tóm tắt - Có 7000 chỗ ngồi. Đã ngồi: 5000 còn … chưa ngồi. Bài giải. Số chỗ chưa có người ngồi là: 7000 - 5000 = 2000(chỗ). ĐS: 2000 chỗ ngồi. - Cả lớp nhận xét chữa bài. Tiết 4 Tập làm văn Kiểm tra chính tả, tập làm văn. ( giữa học kì ii)- tổ ra đề I . Yêu cầu - Nhớ - viết bài : Chú ở bên Bác Hồ ( Cả bài) - Viết đoạn văn ngắn ( từ 7-10 câu) kể về một anh hùng chống ngoại xâm mà em biết. II. Đồ dùng dạy- học GV : đề kiểm tra HS : Giấy kiểm tra III. Các hoạt động dạy học GV nêu mục đích yêu cầu của tiết kiểm tra,đọc đề kiểm tra và hướng dẫn HS làm bài. GV phát đề phô tô cho HS. Đánh giá điểm Chính tả : 6 điểm ( sai 2 lỗi trừ 0.5 điểm) Tập làm văn : 4 điểm Tiết 5 Sinh hoạt lớp I/ yêu cầu - HS nắm được ưu nhược điểm trong tuần - Phát huy tính tích cực của HS trong mọi hoạt động, khắc phục khuyết điểm - HS tiếp tục thực hiện tốt nề nếp học tập và rèn luyện 1. ổn định tổ chức lớp. Học sinh hát. 2- Nhận xét chung các hoạt động trong tuần. Các em đều ngoan, chú ý nghe giảng, đa số làm bài đầy đủ trước khi đến lớp, có ý thức cao trong học tập, biết phát huy ưu điểm trong tuần trước. Tham gia các hoạt động ngoại khoá khác. * Cụ thể: - Đạo đức: Đoàn kết với bạn bè, không có hiện tượng cãi nhau,lễ phép với thầy cô giáo và người lớn tuổi. - Học tập: Trong lớp các em chú ý nghe giảng, làm bài tập đầy đủ trước khi đến lớp, đã có nhiều tiến bộ trong học tập, tuy nhiên vẫn còn một số em chưa chú ý nghe giảng cần phải sửa ngay.Như em : Ngọc ,Giới, Sông, Thu, TrangB, Thảo. 3- Hoạt động khác: Vệ sinh trực nhật chưa sạch sẽ, còn vứt rác ra sân trường, lớp học. Tham gia đủ các buổi sinh hoạt sao.Song một số bạn tập chưa nghiêm túc như : Thảo, Ngọc. 4- Phương hướng hoạt động tuần tới. - Đẩy mạnh phong trào học tập hơn nữa. Phát huy những mặt đã làm được, đẩy lùi mặt yếu kém. Tự giác, nêu cao tinh thần trách nhiệm. Tham gia đầy đủ, có chất lượng các phong trào của lớp, trường. - Thi đua học tập, dành nhiều điểm tốt chào mừng ngày 26.3 5- Củng cố, dặn dò: Giáo viên nhận xét tiết học.

File đính kèm:

  • docG.A - THUONG(T 27).doc
Giáo án liên quan