Giáo án Lớp 3A Tuần 2 Năm 2010 - 2011

I. Mục tiªu:

1. Kiến thức:

 - Biết cách trừ các số có 3 chữ số ( có nhớ 1 lần ở hàng chục hoặc hàng trăm ).

2. Kĩ năng:

 - Rèn cách thực hiện trừ ( có nhớ 1 lần ) vận dụng vào giải toán có lời văn.

3. Thái độ:

 - Giáo dục HS ý thức học tập tốt.

II. Đồ dùng dạy học:

 - Gv: Phấn màu.

 - HS: Bảng con.

 

doc58 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1290 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3A Tuần 2 Năm 2010 - 2011, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Gv chấm 3 - 5 bài, đưa những lỗi HS viết sai. 3. Củng cố dặn dò: (3phót) - Nhận xét tiết học, HD HS viết phần ở nhà. - c, l, t, s, n. - Viết bảng con: c, s, n. - 2 em đọc. - Tập viết bảng con. - 2 em đọc. - Viết bảng con: Công, Thái Sơn, Nghĩa. - Viết bài trong vở. - HS sửa bảng lớp. MÜ thuËt Gi¸o viªn chuyªn d¹y ----------------------------------------------- Ngµy so¹n: 9/9/2010 Buæi s¸ng Thø s¸u, ngµy 17 th¸ng 9 n¨m 2010 To¸n Nh©n sè cã hai ch÷ sè víi sè cã mét ch÷ sè (kh«ng nhí) I. Mục tiªu 1. Kiến thức: - HS biết nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số ( không nhớ ). VËn dông vµo gi¶i to¸n cã mét phép nhân. 2. Kĩ năng: - Đặt tính và nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số ( không nhớ ) và giải toán. 3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức học tập chăm chỉ. II. Đồ dùng dạy học: GV: b¶ng nhãm - HS: Bảng con. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:(35-40p) GIÁO VIÊN HỌC SINH 1. Kiểm tra bài cũ:(4p) - Nhận xét, cho điểm. 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp. b. Hướng dẫn HS thực hiện phép nhân(10p) - Viết: 21 x 3 = ? 21+ 21+ 21 = 63 Vậy 21 x 3 = 63 - HD HS đặt tính và tính: 21 ­ 3 nhân 1 bằng3, viết 3 x 3 ­ 3 nhân 2 bằng6, viết6. 63- Lưu ý HS: bước đặt tính và cách thực hiện. c. Thực hành(17-20p) - 2 em đọc bảng nhân 6. - HS nêu cách tìm tích. - HS cùng thực hiện phép nhân với Gv. Bài 1 ( 21 ): - Nhận xét, sửa cho HS thực hiện nhân. Bài 2 ( 21 ): - chÊm 4-5 hs TB - Nhận xét, sửa sai cho HS ( nếu có ) *Củng cố về nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số Bài 3 ( 21 ): HD HS hiểu rõ ý nghĩa phép nhân ( 12 x 4 = 48 ). - ChÊm 4-5 hs kh¸ - Cñng cè kn gi¶i to¸n - Nhắc lại cách thực hiện nhân ( từ phải sang trái ). - Làm bảng con + bảng lớp. - 1 HS nêu lại cách đặt tính và tính nhân 1 phép tính đầu. - Làm vë+ bảng nhãm. 1hs ®äc bµi to¸n - Viết bài giải vào vở. 3. Củng cố dặn dò:(3p) - Nhận xét tiết học. - Hướng dẫn HS chuẩn bị bài sau. - Nêu các bước thực hiện phép nhân. -------------------------------------------- ChÝnh t¶ Nghe – viÕt) ¤ng ngo¹i I.Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: - HS nghe - viết đoạn:” Trong cái vắng lặng của…đời đi học của tôi sau này” trong bài Ông ngoại. Tìm được các tiếng có vần oay, phân biệt chính tả r/d/gi. 2. Kĩ năng: - Viết đúng: Vắng lặng, nhấc bổng, loang lổ, trong trẻo. - Viết và làm đúng tiếng có vần oay, r/d/gi. - Viết đúng chính tả. 3. Thái độ: - Giáo dục ás ý thức giữ vở sạch - viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy học: - HS: Vở BT. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho HS viết: Thửa ruộng, dạy bảo, mưa rào, giao việc ¨Nhận xét, cho điểm. 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: Gt bài, đoạn viết. b.( Giảng bài ) Hướng dẫn HS nghe - viết : b1: Hướng dẫn chuẩn bị: - HD nhận xét chính tả: Những chữ nào trong bài viết hoa? - Viết chữ khó: đọc cho HS từ mục I.2. b2: Viết chính tả: - Gv đọc đoạn viết trong bài: Ông ngoại nhắc nhở HS cách trình bày, tư thế ngồi viết. b3. Chấm, chữa bài: - Gv chấm 3 - 5 ghi lỗi HS viết sai lên bảng Nhận xét, bổ sung. c. Hướng dẫn làm BT chính tả: * Bài tập 2 ( 35 ): - Tổ chức cho HS chơi trò chơi: Tiếp sức viết tiếng có vần oay ( viết trong 1 phút ). * Bài tập 3a ( 35 ): - Chốt lại lời giải đúng: a, Giúp - giữ - ra. 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học, yêu cầu HS đọc lại BT 2,3 ghi nhớ chính tả. - 3 HS viết bảng lớp, HS nhận xét. - 2 em đọc đoạn viết. - …các chữ đầu câu, đầu đoạn. - Viết vở nháp + bảng lớp. - HS viết vở, soát lại bài. - HS sửa sai. - 1 em đọc yêu cầu của đề. - Làm vở BT, chơi trò chơi tiếp sức ( 3 nhóm - mỗi nhóm 3 HS ). - Lớp đọc, nắm yêu cầu của đề. - Làm vở, nêu miệng. Nhận xét, bổ sung. TËp lµm v¨n Nghe kÓ: D¹i g× mµ ®æi §iÒn vµo giÊy tê in s½n I.Mục tiªu 1. Kiến thức: - HS nghe - kể lại được câu chuyện: Dại gì mà đổi. Điền vào mẫu đơn điện báo. 2. Kĩ năng: - Kể lại nội dung câu chuyện hồn nhiên. Điền đúng nội dung vào mẫu điện báo. 3. Thái độ: Giáo dục HS tình cảm yêu thương giữa những người thân trong gia đình. II. Đồ dùng dạy học: - HS: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:(35-40p) GIÁO VIÊN HỌC SINH 1. Kiểm tra bài cũ:(5p) - Nhận xét, cho điểm. 2. Dạy bài mới: (27phót) - 1 em kể về gia đình mình. - 2 em đọc đơn xin nghỉ học. Giới thiệu bài: Nêu nội dung của tiết học. b. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài tập 1 ( 36 ): - Gv ghi bảng 3 câu hỏi gợi ý SGK. - Gv kể chuyện lần 1 và hỏi 3 câu hỏi SGK. - Kể lại lần 2: Hỏi truyện này buồn cười ở chỗ nào? Bài tập 2 ( 36 ): - HD HS nắm tình huống và yêu cầu đề: + Tình huống cần viết điện báo là gì? + Yêu cầu của bài là gì? - HDHS điền đúng nd điện báo.ChÊm 4-5bµi Cñng cè kn ®iÒn giÊy tê in s½n 3. Củng cố dặn dò:(3p) - Nhận xét, bổ sung. Nhận xét tiết học, nhắc HS kể lại truyÖn nhớ cách,điền nd ® b - 1 em đọc yêu cầu của đề và câu hỏi gợi ý. - 3 HS trả lời. - HS kể lại chuyện: 5 – 7 HS thi kể Lớp bình chọn người kể hay. - 1 HS đọc yêu cầu của đề và mẫu điện báo. - 3 HS trả lời. - HS lµm vë - HS làm miệng nhìn vào mẫu SGK. - 1 HS kể lại chuyện: Dại gì mà đổi. 2 em đọc điện báo. §¹o ®øc Gi÷ lêi høa (tiÕt 2) I. Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: - HS có nhận thức và thái độ đúng về việc giữ lời hứa. 2. Kĩ năng: - HS biết xử lí trong các tình huống có liên quan đến việc giữ lời hứa. 3. Thái độ: - Có thái độ quý trọng những người biết giữ lời hứa và không đồng tình với những người hay thất hứa. II. Đồ dùng dạy học: - HS: Vở bài tập đạo đức 3. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:(35p) GIÁO VIÊN HỌC SINH 1. Kiểm tra bài cũ:(4p) - Thế nào là giữ lời hứa? Vì sao phải giữ lời hứa? ÒGv nhận xét, đánh giá. - 3 em trả lời, HS nhận xét. 2. Dạy bài mới:(28p) a. Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp. b. HĐ1: Thảo luận nhóm 2 người: - HD HS làm bài tập 4 ( vở BT ). Gv chốt lại: Các việc làm câu a, d là giữ lời hứa, câu b, e là không giữ lời hứa. - HS thảo luận nhóm 2 người. - Các nhóm trình bày kết quả, HS nhận xét, bổ sung. c, HĐ2: Đóng vai: - Gv chia nhóm, nêu tình huống: Có thể hứa với bạn hái trộm quả, đi tắm sông,.. nhưng sau đó hiểu ra điều đó là sai, khi đó em sẽ làm gì? KL: Em cần xin lỗi bạn. gt lí do và khuyên bạn không nên làm điều sai trái. d, HĐ3: Bày tỏ ý kiến: - Nêu từng ý kiến, quan điểm có liên quan đến việc giữ lời hứa. - KL về các ý kiến vừa nêu. 3. Củng cố dặn dò:(3p) - Thế nào là giữ lời hứa? Vì sao phải giữ lời hứa? - Nhận xét tiết học, nhắc HS cần thực hiện đúng điều mình đã nói, hứa với người khác - Các nhóm đôi thảo luận. chuẩn bị đóng vai. - 3 nhóm lên đóng vai. - Cả lớp trao đổi, thảo luận. - HS bày tỏ ý kiến – cách giơ tay. - 3 HS trả lời. Buæi chiÒu: ¤n To¸n Luyện tập bảng nhân 6 I. Mục tiêu: Giúp HS. - Củng cố bảng nhân 6, luyện giải toán có liên quan bảng tới nhân 6. II. Đồ dùng dạy – học: GV chép sẵn BT 2, 3 trên bảng phụ, lớp. III. Các hoạt động dạy – hoc: 1.Giíi thiÖu: ghi đầu bài. 2. Nội dung thực hành: - Cho cả lớp đọc đồng thanh bảng nhân 6. - Cho HS KT chéo theo cặp: KT bảng nhân 6. Bài 1: Củng cố bảng nhân 6. - GV KT trắc nghiệm bảng nhân 6 với tất cả HS. Bài 2(8’) HS tự đọc kĩ y/c bài, tự làm bài vào vở, HS đổi chéo vở KT. + Củng cố giải toán có lời văn. Bài 3(10’) GV viết số thích hợp vào chỗ trống: - GV viết sẵn vào 4 bảng nhóm. a) 6 x 3 = 6 x 2 + …. b) 6 x 5 = 6 x 4 + …. c) 6 x 9 = 6 x … + 6 c) 6 x 8 = 6 x …. + 6 - Chia lớp làm 4 nhóm, chơi trò chơi thi viết nhanh số thích hợp vào ô trống. Cả lớp nhận xét, bình chon. 3. Củng cố - dặn dò: GV nhận xét tiết học. Dặn HS HTL bảng nhân 6. --------------------------------------------------- ¤n TiÕng ViÖt Phân biệt d/gi/r; vâng ân/âng; oay thông qua các BT I. Mục tiêu: Giúp HS. Củng cố phân biệt viết đúng âm d/gi/r; vần ân/ âng; oay thông qua các BT. II. Đồ dùng dạy – hoc: GV chép sẵn BT 5(T14) 17(T16) vở BTTN trên bảng. HS làm vở BT trắc nghiệm TV. Bảng phụ - phấn màu. III. Các hoạt động dạy – học: 1. GV GT + ghi đầu bài(2’). 2. Hướng dẫn HS làm bài tập: Làm bài tập 5, 6 (T14) BT 16, 17, 18 (T16). Bài 5 (T14) 1 HS đọc to y/c bài, cả lớp đọc thầm vở BTTN TV. - HS trao đổi nhóm bàn làm nháp. - GV mời 5 em đại diện lên điền vào bài trên bảng (mỗi em 1 chỗ trống) - Cả lớp + GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Cho HS đọc lại đoạn văn. - HS tự làm bài vào vở. Bài 17 (T16 – 8’) HS thảo luận cặp, mời 2 HS lên bảng thi làm nhanh đúng. Cả lớp làm nháp – nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Bình chọn. - HS làm bài vào vở. Bài 6(T14 – 10’) 1 HS đọc to yêu cầu bài. Cả lớp đọc thầm. - GV nêu y/c; HS làm nhóm bàn vào bảng nhóm. - Đại diện các nhóm gắn bài làm lên bảng, đọc kết quả. - Cả lớp + GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - HS làm vào vở. Bài 18(T17 – 6’) HS làm vào nháp, trả lời miệng kết quả. HS + GV NX - kl. Bài 16 (T16 – 6’) – GV cho HS đọc yêu cầu. - GV nêu yêu cầu: 1 HS khá đọc từng phần, HS cả lớp dùng thẻ bày tỏ ý kiến của mình (đồng ý dở thẻ đỏ, không đồng ý dở thẻ xanh). - GV nhận xét – KL. Tuyên dương. 3. Củng cố - dặn dò (2‘): GV NX chung tiết học, củng cố nội dung bài. Dặn dò. -------------------------------------------------------- Hoạt động tập thể Sinh hoạt lớp I. Mục tiêu: - HS thấy được ưu, nhược điểm của mình trong tuần 4 - Nắm được phương hướng hoạt động tuần 5. - GD HS thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy. II. Chuẩn bị: GV tổng hợp ưu, nhược điểm của từng HS ra sổ riêng; phương hương hoạt động tuần 5. III. Nội dung sinh hoạt: 1. Ổn định tổ chức (3’) – Cả lớp hát bài “Lớp chúng ta đoàn kết” 2. Sinh hoạt lớp: - GV nhận xét chung hoạt động trong tuần. +) Ưu điểm: Nhìn chung các em đều ngoan, lễ phép, có ý thức trong học tập… +) Nhược điểm: 1 số em chưa chăm học, chữ viết còn xấu, đọc yếu, toán chậm (……………………………………….). 3. Phương hướng hoạt động tuần 5. - Sửa chữa nhưîcđiểm, phát huy ưu điểm tuần 4. - Thực hiện tốt nền nếp của trường, đội, lớp đề ra. - Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy. - Thực hiện tốt tháng ATGT. - Thực hiện tốt chủ điểm tháng học, phát huy đôi bạn cùng tiến.

File đính kèm:

  • doclop3kien.doc
Giáo án liên quan